THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #2886
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 11 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1027

Ôn tập trắc nghiệm Khu vực Đông Nam Á Địa Lý Lớp 11 Phần 7

Câu 1

Theo em khu vực nào ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?

A.
Miền Trung.
B.
Miền Bắc.
C.
Miền Nam.
D.
Cả nước.
Câu 2

Theo em phát triển giao thông theo hướng Đông – Tây của Đông Nam Á lục địa có vai trò nào dưới đây?

A.
Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trong nước và giữa các nước.
B.
Thúc đẩy giao lưu văn hóa, du lịch giữa các nước.
C.
Tăng cường giao thương kinh tế qua các cửa khẩu.
D.
 Thúc đẩy phát triển kinh tế vùng hậu phương cảng.
Câu 3

Theo em sản lượng điện tiêu dùng bình quân đầu người của Đông Nam Á thấp là do

A.
Đông Nam Á chủ yếu phát triển nhiệt điện.
B.
Sản lượng điện cao nhưng dân số đông.
C.
Sản lượng điện thấp và dân số đông.
D.
Đông Nam Á chủ yếu phát triển thủy điện.
Câu 4

Theo em Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do

A.
Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B.
Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C.
Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
D.
Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
Câu 5

Theo em vì sao các quốc gia Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản?

A.
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B.
Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C.
Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D.
Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 6

Theo em đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là đảo nào dưới đây?

A.
Gia-va.
B.
Xu-ma-tra.
C.
Lu-xôn.
D.
Ca-li-man-tan.
Câu 7

Theo em nguyên nhân khu vực Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng là do

A.
nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.
là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, hai lục địa và nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
C.
khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
D.
là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
Câu 8

Theo em các quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây?

A.
Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B.
Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C.
Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
D.
In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Câu 9

Theo em một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

A.
lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.
 thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C.
lao động không cần cù, siêng năng.
D.
 thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 10

Theo em phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:

A.
Bán đảo Đông Dương.
B.
Bán đảo Mã Lai.
C.
Bán đảo Trung - Ấn.
D.
Bán đảo Tiểu Á.
Câu 11

Theo em việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông – tây có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

A.
Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc gia, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn.
B.
Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địvới Đông Nam Á hải đảo.
C.
Mở rộng các vùng hậu phương cho các cảng của các quốc gia ven biển, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
D.
Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông –tây giữa các quốc gia, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
Câu 12

Theo em việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng Đông – Tây không thuận lợi là do

A.
biển ngăn cách.
B.
phải phá nhiều rừng đặc dụng.
C.
không mang lại hiệu quả kinh tế - xã hội.
D.
các dãy núi và sông ngòi có hướng bắc – nam hoặc tây bắc – đông nam.
Câu 13

Theo em đặc điểm nào dưới đây là hạn chế lớn nhất của nguồn lao động khu vực Đông Nam Á?

A.
Tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
B.
Nguồn lao động dồi dào, đông gây sức ép lớn về việc làm.
C.
Chất lượng nguồn lao động ở một số nước chưa cao.
D.
Trình độ chuyên môn của lao động phân bố không đều.
Câu 14

Theo em dân cư các nước Đông Nam Á thường gây khó khăn trong quản lí, ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước là do

A.
có nền văn hóa, tôn giáo phong phú đa dạng.
B.
phân bố không đồng đều giữa các quốc gia trong khu vực.
C.
dân số đông ở nhiều quốc gia.
D.
một số dân tộc phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
Câu 15

Theo em Đông Nam Á có nhiều núi lửa đang hoạt động do

A.
nằm trong vàng đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B.
nằm kề vành đai lửa Thái Bình Dương.
C.
nằm trong vành đai sinh khoáng địa trung hải.
D.
nằm trong vùng có gió mùa điển hình của châu Á.
Câu 16

Theo em đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

A.
Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B.
Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.
C.
Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.
D.
Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.
Câu 17

Theo em đặc điểm của Đông Nam Á hải đảo không phải là

A.
khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới.
B.
ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.
C.
sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D.
khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
Câu 18

Theo em ý nào dưới đây không phải là đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

A.
địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc – nam.
B.
phần lớn có khí hậu xích đạo.
C.
sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D.
ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ.
Câu 19

Theo em điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là

A.
đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.
B.
có nhiều núi lửa đang hoạt động.
C.
ít đồng bằng, nhiều đồi núi.
D.
Núi thường thấp dưới 3000m.
Câu 20

Theo em Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, đó là

A.
 văn hóa Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
B.
văn hóa Trung Hoa, Hàn Quốc, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
C.
văn hóa Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu – Hàn.
D.
văn hóa Hàn, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.
Câu 21

Theo em phong tục tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân có nhiều nét tương đồng là một trong những điều kiện thuận lợi để các nước Đông Nam Á

A.
hợp tác cùng phát triển.
B.
phát triển du lịch.
C.
ổn định chính trị.
D.
hội nhập kinh tế.
Câu 22

Theo em Đông Nam Á có những loại khoáng sản chủ yếu nào dưới đây?

A.
Than, dầu mỏ, khí đốt, thiếc, vàng.
B.
Dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt, đồng, vàng.
C.
Than, khí tự nhiên, dầu mỏ, sắt, đồng.
D.
Dầu mỏ, khí đốt, than, kim cương, vàng.
Câu 23

Theo em một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là:

A.
Phát triển lâm nghiệp.
B.
Phát triển thủy điện.
C.
Phát triển chăn nuôi.
D.
Phát triển kinh tế biển.
Câu 24

Theo em những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là

A.
nghèo tài nguyên khoáng sản.
B.
không có đồng bằng lớn.
C.
lượng mưa quanh năm không đáng kể.
D.
chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai.
Câu 25

Theo em Đông Nam Á có ngành khai khoáng phát triển do

A.
có nhiều tài nguyên rừng.
B.
giàu có về tài nguyên khoáng sản.
C.
hầu hết các nước giáp biển.
D.
có nền kinh tế phát triển.
Câu 26

Theo em dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở

A.
Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B.
Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
C.
Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D.
Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Câu 27

Theo em một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

A.
Phía nam Việt Nam, phía nam Lào.
B.
Phía bắc của Lào, phía bắc Mi-an-ma.
C.
Phía bắc Mi-an-ma, phía bắc Việt Nam.
D.
Phía bắc Phi-lip-pin, phía nam Việt Nam.
Câu 28

Theo em điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A.
khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B.
vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C.
hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D.
địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 29

Theo em Đông Nam Á là cầu nối lục địa

A.
Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
B.
Phi với lục địa Ô-xtrây-li-a.
C.
Nam Mĩ với lục địa Ô-xtrây-li-a.
D.
Phi với lục địa Á – Âu.
Câu 30

Theo em Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do

A.
Có số dân đông, nhiều quốc gia.
B.
Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C.
Vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D.
Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
Câu 31

Theo em một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

A.
Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B.
Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C.
 Lao động không cần cù, siêng năng.
D.
Thiếu sự dẻo dai, năng động.
Câu 32

Theo em dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở

A.
Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B.
Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C.
Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D.
Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Câu 33

Theo em quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất là

A.
Việt Nam.  
B.
Phi-lip-pin.
C.
In-đô-nê-xi-a.   
D.
Xin-ga-po.
Câu 34

Theo em diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là

A.
11,4% và 10,4%. 
B.
7,4% và 14,6%.
C.
15,0% và 8,3%.  
D.
42,4% và 40,7%.
Câu 35

Theo em quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là

A.
 Lào.   
B.
Đông Ti-mo.
C.
Mi-an-ma.  
D.
Thái Lan.
Câu 36

Theo em quốc gia có mật độ dân số cao nhất là

A.
Xin-ga-po.  
B.
Việt Nam.
C.
Phi-lip-pin.   
D.
In-đô-nê-xi-a.
Câu 37

Theo em quốc gia có mật độ dân số cao nhất là

A.
Xin-ga-po. 
B.
Việt Nam.
C.
Phi-lip-pin.  
D.
In-đô-nê-xi-a.
Câu 38

Cho bảng số liệu:

Theo em mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là

A.
150 người/km2.     
B.
126 người/km2.
C.
139 người/km2. 
D.
277 người/km2.
Câu 39

Theo em địa điểm Pa-đăng có khí hậu

A.
Ôn đới.  
B.
Cận nhiệt đới.
C.
Nhiệt đới.  
D.
Xích đạo.
Câu 40

Theo em địa điểm Y-an-gun có kiểu khí hậu

A.
Nhiệt đới gió mùa.
B.
Cận xích đạo.
C.
Ôn đới gió mùa.    
D.
Nhiệt đới khô.
Câu 41

Theo em hai biểu đồ trên thể hiện

A.
Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm tại Pa-đăng và Y-an-gun.
B.
Nhiệt độ và lượng mưa tại Pa-đăng và Y-an-gun.
C.
 Khí hậu tại Pa-đăng và Y-an-gun.
D.
Biên độ nhiệt độ tại Pa-đăng và Y-an-gun.
Câu 42

Cho hai biểu đồ:

Theo em biểu đồ đã cho được gọi là

A.
Biểu đồ đường.   
B.
Biểu đồ miền.
C.
Biểu đồ kết hợp (cột, đường). 
D.
Biểu đồ tròn.
Câu 43

Theo em các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì

A.
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B.
Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C.
Nằm trong vành đai sinh khoáng.
D.
Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.
Câu 44

Theo em một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A.
Phát triển thủy điện.
B.
Phát triển lâm nghiệp.
C.
Phát triển kinh tế biển.
D.
Phát triển chăn nuôi.
Câu 45

Theo em điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A.
 Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B.
Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C.
Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D.
Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 46

Theo em đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là

A.
Gia-va. 
B.
Lu-xôn.
C.
Xu-ma-tra. 
D.
Ca-li-man-tan.
Câu 47

Theo em Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A.
Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B.
Núi và cao nguyên.
C.
Các thung lũng rộng.
D.
Đồi, núi và núi lửa.
Câu 48

Theo em một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

A.
Phía bắc Mi-an-ma. 
B.
Phía nam Việt Nam.
C.
Phía bắc của Lào.  
D.
Phía bắc Phi-lip-pin.
Câu 49

Theo em phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A.
Xích đạo. 
B.
Cận nhiệt đới.
C.
Ôn đới.    
D.
Nhiệt đới gió mùa.
Câu 50

Theo em Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì

A.
Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B.
Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C.
Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D.
Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.