THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3072
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3669

Ôn tập trắc nghiệm Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa Địa Lý Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

A.
Điều kiện tự nhiên.
B.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.           
C.
Tính chất của nền kinh tế.
D.
Trình độ lực lượng sản xuất.
Câu 2

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước, đạt 69 người/km2 vào năm 2006?

A.
Tây Bắc.
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ.   
C.
Tây Nguyên.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước, đạt 1225 người/km2 vào năm 2006?

A.
Đồng bằng sông Hồng.
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ.                   
C.
Đông Nam Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4

Cho bảng số liệu:

Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kì 1995 – 2005

Để thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm 1995 và 2005, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.
Tròn.
B.
Miền.
C.
Cột.
D.
Đường.
Câu 5

3 khu vực nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất thế giới?

A.
Caribê, Tây Phi, Bắc Mỹ.
B.
Trung Mỹ, Bắc Âu, Đông Á. 
C.
Đông Nam Á, Bắc Mỹ, Đông Phi.
D.
Châu Đại Dương, Trung Phi, Bắc Mỹ.
Câu 6

5 khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

A.
Nam Âu, Trung - Nam Á, Trung Phi, Bắc Mỹ, Tây Á.
B.
 Tây Âu, Caribê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.       
C.
Nam Âu, Trung - Nam Á, châu Đại Dương, Trung Phi, Nam Mỹ.   
D.
Tây Âu, Nam Âu, Trung - Nam Á, Đông Nam Á, châu Đại Dương.
Câu 7

Năm 2006, dân số Việt Nam là 84.156.000 người, diện tích nước ta là 331.212 km2. Mật độ dân số nước ta thời điểm này là

A.
245 người/km2. 
B.
254 người/km2.  
C.
452 người/km2.
D.
 524 người/km2.
Câu 8

Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số?

A.
Là đại lượng chính xác về sự phân bố thực tế của dân cư trên một lãnh thổ nào đó.
B.
Được xác định bằng dân số thành thị/diện tích thành thị.
C.
Đơn vị tính là triệu người/km2.
D.
Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.
Câu 9

Mật độ dân số ở khu vực thành thị được xác định bằng:

A.
Dân số nông thôn/Diện tích nông thôn (người/km2).
B.
Dân số thành thị/Diện tích cả nước (người/km2).
C.
Dân số thành thị/Diện tích thành thị (người/km2).
D.
Tổng số dân cả nước/Tổng diện tích cả nước (người/km2).
Câu 10

Tiêu chí nào sau đây được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ?

A.
Tỉ suất sinh.
B.
Tỉ suất tử.
C.
Tỉ suất xuất cư. 
D.
Mật độ dân số.
Câu 11

Tại sao vùng hoang mạc thường có dân cư thưa thớt

A.
Đất nghèo dinh dưỡng.
B.
Không sản xuất được lúa gạo.
C.
Nghèo khoáng sản.
D.
Khí hậu khắc nghiệt, không có nước cho sinh hoạt và sản xuất.
Câu 12

Khu vực nào sau đây dân cư thường tập trung đông đúc hơn ?

A.
Khu vực trồng cây công nghiệp dài ngày.
B.
 Khu vực trồng lúa nước.
C.
Khu vực trồng cây ăn quả.
D.
Khu vực trồng rừng.
Câu 13

Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi

A.
Có đất đai màu mỡ,có mức độ tập trung công nghiệp cao.
B.
Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch.
C.
Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển.
D.
Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 14

Khu vực nào dưới đây có mật độ dân số từ trên 200 người/km2 ?

A.
In-đô-nê-xi-a.    
B.
Phía Đông Trung Quốc.
C.
Hoa Kì.        
D.
Liên Bang Nga.
Câu 15

Khu vực nào dưới đây có mật độ dân số dưới 10 người/km2 ?

A.
Tây Âu.
B.
Ô-xtrây-li-a.
C.
Đông Nam Á.
D.
Nam Á.
Câu 16

Đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở

A.
Châu Mĩ.
B.
Châu Phi.
C.
Châu Đại Dương.
D.
Châu Á.
Câu 17

Dựa vào bảng 22, hình 25 SGK Địa lí 10, Khu vực dân cư phân bố trù mật nhất là

A.
Tây Âu, Nam Á, Đông Nam Á và Nam Á.
B.
Bắc Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Bắc Phi ,Tây Nam Á.
C.
Nam Mĩ, Bắc Á, Ô-xtrây-li-a, Nam Phi.
D.
Các đảo phía bắc, ven xích đạo, Bắc Mĩ, Ô-xtrây-li-a.
Câu 18

Dựa vào bảng 22, hình 25 SGK Địa lí 10, trả lời các câu hỏi sau :

Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A.
Đại bộ phận dân cư trú ở bán cầu Nam.
B.
Đại bộ phận dân cư cư trú ở bán cầu Bắc.
C.
Đại bộ phận dân cư cư trú từ 60o bắc trở lên.
D.
Đại bộ phận dân cư cư trú từ 40o nam trở xuống.
Câu 19

Hậu quả của đô thị hóa tự phát là gì?

A.
Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B.
Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C.
Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.
D.
 Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 20

Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là gì?

A.
Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B.
Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C.
Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D.
Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động .
Câu 21

Nhận xét nào sau đây đúng ?

Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của

A.
Quá trình đô thị hóa.
B.
Sự phân bố dân cư không hợp lí.
C.
Mức sống giảm xuống.
D.
Số dân nông thôn giảm đi.
Câu 22

Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới ?

A.
Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.
B.
Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.
C.
Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.
D.
Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.
Câu 23

Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do

A.
Số dân châu Âu giảm nhanh.
B.
Tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều.
C.
Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
D.
Số dân châu Phi giảm mạnh.
Câu 24

Nhận xét nào sau đây là đúng về tinh hình phân bố dân cư trên thế giới ?

A.
Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
B.
 Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
C.
Phân bố dân cư không đều trong không gian.
D.
Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 25

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của quần cư thành thị ?

A.
Các điểm dân cư nằm phân tán theo không gian.
B.
Có chức năng sản xuất nông nghiệp.
C.
Xuất hiện sớm.
D.
Mức độ tập trung dân số cao.
Câu 26

Đặc điểm nào sau đây là của quần cư nông thôn ?

A.
Các điểm dân cư nông thôn nằm phân tán theo không gian.
B.
Có chức năng san xuất phi nông nghiệp.
C.
Quy mô dân số đông.
D.
Mức độ tập trung dân số cao.
Câu 27

Hai loại hình quần cư chủ yếu là

A.
Quần cư tập trung và quần cư riêng lẻ.
B.
Quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
C.
Quần cư cố định và quần cư tạm thời.
D.
Quần cư tự giác và quần cư tự phát.
Câu 28

Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là

A.
Khí hậu.
B.
Đất đai.
C.
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D.
Nguồn nước.
Câu 29

Mật độ dân số là

A.
Số lao động trên một đơn vị diện tích.
B.
Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
C.
Số dân trên tổng diện tích lanh thổ.
D.
Số dân trên diện tích đất cư trú.
Câu 30

Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư thế giới?

A.
Giai đoạn 1650 – 1850 tỉ trọng dân số châu Á tăng 8,5%.
B.
Tỉ trọng dân số châu Phi giảm liên tục và giảm tới 4,5%.
C.
Tỉ trọng số dân số châu Đại Dương tăng liên tục và tăng 0,5% cả giai đoạn.
D.
Dân số châu Âu giảm nhanh và  biến động, cả giai đoạn 1650 - 2015 giảm 11,4%.
Câu 31

Đâu là nguyên nhân quan trọng nhất khiến các vùng hoang mạc thường có dân cư thưa thớt?

A.
Đất nghèo dinh dưỡng.
B.
Không sản xuất được lúa gạo.
C.
Nghèo tài nguyên khoáng sản.
D.
Khí hậu khắc nghiệt, không có nước.
Câu 32

Tại sao tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm?

A.
Số dân châu Âu giảm nhanh.
B.
Tốc độ tăng dân số các châu lục không đều.
C.
Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
D.
Số dân châu Phi giảm mạnh.
Câu 33

Giải thích vì sao ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ trung bình chênh nhau đến 3 lần?

A.
Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
B.
Điều kiện về tự nhiên.
C.
Tính chất của nền kinh tế.
D.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 34

Giải thích tại sao vùng Xibia của Nga có mật độ dân số rất thấp?

A.
Núi cao.
B.
Băng tuyết.
C.
Hoang mạc.
D.
Rừng rậm.
Câu 35

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015

(Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là:

A.
Biểu đồ đường.
B.
Biểu đồ cột.
C.
Biểu đồ tròn.
D.
Biểu đồ miền.
Câu 36

Khu vực nào sau đây dân cư thường tập trung đông đúc hơn?

A.
Khu vực trồng cây công nghiệp.
B.
Khu vực trồng lúa nước.
C.
Khu vực trồng cây ăn quả.
D.
Khu vực trồng rừng.
Câu 37

Nhân tố nào dưới đây có vai trò quyết định nhất tới sự phân bố dân cư ở một khu vực?

A.
Các yếu tố tự nhiên: khí hậu, đất đai,…
B.
Tác động của chính sách dân số, nền kinh tế.
C.
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
D.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 38

Hậu quả của đô thị hóa tự phát là

A.
Làm thay đổi sự phân bố dân cư.
B.
Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.
C.
Gây sức ép lên vấn đề xã hội và môi trường đô thị.
D.
Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 39

Tại sao vùng phía Bắc của Nga dân ít, mật độ dân số rất thấp?

A.
Núi cao.
B.
Băng tuyết. 
C.
Hoang mạc.  
D.
 Rừng rậm.
Câu 40

Đồng bằng sông Hồng là vùng có dân cư tập trung đông đúc nhất nước ta. Nguyên nhân chủ yếu do

A.
Trình độ phát triển kinh tế- xã hội.
B.
Điều kiện về tự nhiên.
C.
Tính chất của nền kinh tế.
D.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 41

Việt Nam có tỉ suất sinh là 19 %o và tỉ suất tử là 6 %o, vậy tỉ suất gia tăng tự nhiên là

A.
1 %.
B.
1,2%.
C.
1,3%.
D.
1,4%.
Câu 42

Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi

A.
Có đất đai màu mỡ, có mức độ tập trung công nghiệp cao.
B.
Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch.
C.
Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển.
D.
Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 43

Các cường quốc dân số trên tập trung chủ yếu ở châu lục

A.
Châu Phi.
B.
Châu Âu.
C.
Châu Á.
D.
Châu Mĩ.
Câu 44

Chức năng chính trong hoạt động kinh tế ở nông thôn là

A.
Công nghiệp.
B.
Dịch vụ.
C.
Xây dựng.
D.
Nông - Lâm - Ngư.
Câu 45

Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư của vùng Đông Bắc Hoa Kì là

A.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
B.
Cơ sở hạ tầng.
C.
Trình độ phát triển kinh tế.
D.
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 46

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005

Nhận xét nào sau đây không đúng:

A.
Châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.
B.
Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới.
C.
Châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất thế giới.
D.
Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 47

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015

 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là

A.
Biểu đồ đường.
B.
Biểu đồ cột.
C.
Biểu đồ tròn.
D.
Biểu đồ miền.
Câu 48

Nước ta có diện tích 330.991 km2, dân cư 80,7 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta là

A.
815 người/km2
B.
243,8 người/km2
C.
376,5 người/km2
D.
693 người/km2
Câu 49

Đô thị hóa là một quá trình:

A.
Tích cực.
B.
Tiêu cực.
C.
Tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa.
D.
Tích cực nếu quy mô các đô thị không quá lớn.
Câu 50

Đâu không phải là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa:

A.
Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.
B.
Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.
C.
Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.
D.
Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.