THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3104
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1031

Ôn tập trắc nghiệm Cơ cấu nền kinh tế Địa Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Nội dung cụ thể nào dưới đây chính xác nhất?

A.
Giá trị và vai trò của các nguồn lực tự nhiên luôn bất biến đối với nền kinh tế.
B.
Sự thành công của nền kinh tế Nhật Bản không nói lên được vai trò của chính sách phát triển.
C.
Tài nguyên thiên nhiên không thể tồn tại khi thiếu vắng con người trên Trái Đất.
D.
Nguồn lực tự nhiên tồn tại dưới dạng tiềm năng và chỉ được đánh dấu bởi việc lựa chọn chính sách phát triển hợp lí.
Câu 2

Vai trò nào sau đây theo nhận định không đúng với nguồn lực tự nhiên?

A.
Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất.
B.
Là điều kiện cho quá trình sản xuất.
C.
Là điều kiện quyết định cho quá trính sản xuất.
D.
Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế.
Câu 3

Sự phát triển với tốc độ cao của nền kinh tế theo nhận định chủ yếu dựa vào nguồn lực nào dưới đây?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Tài nguyên thiên nhiên.
C.
Chính sách và xu thế phát triển.
D.
Thị trường.
Câu 4

Khoa học và công nghệ là nguồn lực theo nhận định có vai trò nào dưới đây?

A.
Quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.
B.
Quan trọng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.
C.
Góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác.
D.
Góp phần nâng cao giá trị và tạo tiềm đề để sử dụng các nguồn lực khác.
Câu 5

Theo nhận định sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giữa các ngành là quá trình thay đổi tích cực, phù hợp với

A.
quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia.
B.
khả năng phát triển sản xuất các ngành.
C.
các nhóm nước phát triển hơn.
D.
trình độ phát triển của các nước phát triển.
Câu 6

Yếu tố nào sau đây theo nhận định thường quyết định việc hình thành các vùng chuyên môn hóa?

A.
Dân cư.
B.
Các quan hệ ruộng đất.
C.
Tiến bộ khoa học kỹ thuật.
D.
Thị trường tiêu thụ.
Câu 7

Nguồn lực nào dưới đây theo nhận định góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác?

A.
Vốn.
B.
Dân cư và nguồn lao động.
C.
Đường lối chính sách.
D.
Khoa học và công nghệ.
Câu 8

Con người được nhận định là nguồn lực có vai trò như thế nào?

A.
Không quan trọng đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
B.
Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
C.
Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
D.
Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế của một đất nước.
Câu 9

Nhận định nào sau đây theo nhận định không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế xã hội?

A.
Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B.
Phục vụ trực tiếp cho cuộc sống và phát triển kinh tế.
C.
Sự đa dạng tài nguyên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
D.
Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.
Câu 10

Sau năm 1986 nước ta có một bước nhảy vọt về nền kinh tế. Nền kinh tế nước ta phát triển mạnh theo nhận định là nhờ vào nguồn lực nào dưới đây?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Dân cư và nguồn lao động.
C.
Vốn, thị trường.
D.
Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
Câu 11

Nguồn lực kinh tế - xã hội nào dưới đây theo nhận định là quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước?

A.
Khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
B.
Vốn.
C.
Thì trường tiêu thụ.
D.
Con người.
Câu 12

Ý nào theo nhận định không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên ?

A.
Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B.
Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
C.
Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.
D.
Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
Câu 13

Đặc điểm nào dưới đây theo nhận định là đúng với cơ cấu ngành kinh tế?

A.
Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
B.
Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất.
C.
Giống nhau giữa các nước, nhóm nước.
D.
Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia.
Câu 14

Vai trò của nguồn lao động với việc phát triển kinh tế theo nhận định được thể hiện ở khía cạnh nào dưới đây?

A.
Là yếu tố đầu vào của hoạt động kinh tế, góp phần tạo ra sản phẩm.
B.
Tham gia tạo cầu cho nền kinh tế.
C.
Là thị trường tiêu thụ.
D.
Là người sản xuất tạo ra sản phẩm.
Câu 15

Theo nhận định sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định vai trò của nguồn lực nào dưới đây?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Dân cư và nguồn lao động.
C.
Vốn, thị trường.
D.
Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
Câu 16

“Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng trì trệ, khắc phục hậu quả chiến tranh; tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng lên; nước ta mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều quốc gia trong khu vực và trên thế giới,…”. Những thành tựu trên theo nhận định đã khẳng định vai trò của nguồn lực nào dưới đây?

A.
Tận dụng nguồn vốn đầu tư và thị trường quốc tế.
B.
Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
C.
Khai thác tốt tài nguyên thiên nhiên.
D.
Nguồn lao động có chất lượng, chuyên môn.
Câu 17

Cơ cấu nghành kinh tế của các nhóm nước và thế giới theo nhận định đang có sự chuyển dịch theo hướng

A.
Giảm tỉ trọng nghành nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng nghành công nghiệp – xây dựng.
B.
Tăng tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng nhanh dịch vụ.
C.
Giữ nguyên tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, thay đổi tỉ trọng nhanh công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D.
Giảm tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng nghành dịch vụ.
Câu 18

Cơ cấu nghành kinh tế của các nước đang phát triển theo nhận định có đặc điểm là

A.
Tỉ trọng nghành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao.
B.
Tỉ trọng nghành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm nhanh.
C.
Tỉ trọng các nghành tương đương nhau.
D.
Tỉ trọng các nghành khác nhau.
Câu 19

Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển theo nhận định có đặc điểm là

A.
Tỉ trọng nghành nông - lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng nghành dịch vụ rất cao.
B.
Tỉ trọng nghành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối nhỏ.
C.
Tỉ trọng các nghành tương đương nhau.
D.
Tỉ trọng nghành công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 20

Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển theo nhận định phải

A.
Khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
B.
Sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
C.
Dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
D.
Sử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 21

Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài theo nhận định

A.
Luôn đối nghịch nhau.
B.
Luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau.
C.
Luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác.
D.
Chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh.
Câu 22

Nguồn lực kinh tế - xã hội theo nhận định quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là

A.
Khoa học – kĩ thuật và công nghệ.
B.
Vốn.
C.
Thì trường tiêu thụ.
D.
Con người.
Câu 23

Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tính chất định hướng phát triển có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia theo nhận định là

A.
Tài nguyên thiên nhiên.
B.
Vốn.
C.
Vị trí địa lí.
D.
Thị trường.
Câu 24

Vì sao ở các vùng miền núi, ngành giao thông vận tải được cho lại kém phát triển hơn so với các vùng Đồng bằng?

A.
Địa hình hiểm trở.
B.
Khí hậu khắc nghiệt.
C.
Dân cư thưa thớt.
D.
Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
Câu 25

Trong thương mại quốc tế, tại sao USD lại được nhận định là ngoại tệ mạnh?

A.
Là đồng tiền được đảm bảo bằng vàng của Hoa Kì, tỷ giá có ảnh hưởng lớn
B.
Là đồng tiền được sự dụng rộng rãi trong lưu thông, giao dịch quốc tế
C.
Là đồng tiền có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền sử dụng của thế giới
D.
Là đồng tiền được nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ sử dụng nhiều nhất thế giới
Câu 26

Vì sao ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển được cho phát triển nhất?

A.
Là quốc đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
B.
Địa hình núi và cao nguyên chiếm phần lớn diện tích
C.
Nhật Bản dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
D.
Có nhiều vũng vịnh nước sâu ven bờ, nhiều hải cảng lớn
Câu 27

Tại sao ngành giao thông đường biển được cho có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn?

A.
Tính an toàn cao.
B.
Tính cơ động cao.
C.
Cự li dài.
D.
Khối lượng vận chuyển lớn.
Câu 28

Tại sao giao thông vận tải được cho có vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội?

A.
Phục vụ nhu cầu đi lại của con người giữa các vùng trong nước và giữa các quốc gia
B.
Gắn kết nền kinh tế trong nước với nền kinh tế của các quốc gia khác trên thế giới
C.
Tạo điều kiện hình thành các khu công nghiệp, các vùng sản xuất chuyên môn hóa
D.
Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới
Câu 29

Nhân tố nào sau đây được cho ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A.
Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử
B.
Quy mô và cơ cấu dân số
C.
Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
D.
Mức sống và thu nhập thực tế
Câu 30

Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư được cho ảnh hưởng thế nào đến ngành dịch vụ?

A.
Cơ cấu ngành dịch vụ.
B.
Mạng lưới ngành dịch vụ.
C.
Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
D.
Hình thành các điểm du lịch.
Câu 31

Tại sao hiện nay ngành đường sắt được cho đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô?

A.
Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định
B.
Cần nguồn vốn đầu tư nâng cấp tàu, xây dựng hệ thống ga lớn
C.
Sử dụng nhiều lao động để điều hành nhà ga, hệ thống bán vé
D.
Ít tiện nghi, tốc độ chậm, khả năng vượt dốc nhỏ, giá thành rẻ
Câu 32

Tại sao ngành luyện kim màu được cho thường phát triển mạnh ở các nước phát triển?

A.
Đòi hỏi lớn về vốn đầu tư.
B.
Qui trình công nghệ phức tạp.
C.
Nhu cầu sử dụng lớn.
D.
Trình độ người lao động chất lượng.
Câu 33

Vì sao sản lượng than trên thế giới được cho có xu hướng tăng lên?

A.
Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất
B.
Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn
C.
Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường
D.
Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu trên thế giới lại quá cao
Câu 34

Vì sao ngành điện nguyên tử được cho rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển?

A.
Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất
B.
Đòi hỏi vốn và trình độ kỹ thuật cao
C.
Chưa thật sự đảm bảo an toàn
D.
Vốn đầu tư lớn, ít quốc gia có thể sản xuất
Câu 35

Sản xuất công nghiệp có tính chất hai giai đoạn được cho là do yếu tố nào dưới đây?

A.
Trình độ sản xuất
B.
Đối tượng lao động
C.
Máy móc, công nghiệp
D.
Trình độ lao động
Câu 36

Vì sao ở các nước đang phát triển châu Á, trong đó có Việt Nam, được cho phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung?

A.
Đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao
B.
Có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
C.
Có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống
D.
Có nguồn tài nguyên khoang sản phong phú
Câu 37

Vì sao ngành công nghiệp dệt – may, da – giày được cho thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào?

A.
Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ
B.
Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu
C.
Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ
D.
Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động
Câu 38

Vì sao sự phát triển của ngành hóa chất được cho lại tạo điều kiện sử dụng các tài nguyên thiên nhiên tiết kiệm và hợp lý hơn?

A.
Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên.
B.
Có khả năng tận dụng được những phế liệu của ngành khác.
C.
Nguồn nguyên liệu cho ngành hóa chất rất đa dạng.
D.
Sản phẩm của ngành hóa chất rất đa dạng.
Câu 39

Nhân tố nào dưới đây được cho quan trọng nhất làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp?

A.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật
B.
Chính sách phát triển
C.
Dân cư và lao động chất lượng
D.
Mở rộng thị trường quốc tế
Câu 40

Cần phải xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất được cho vì

A.
Sản xuất nông nghiệp mang tính vụ mùa.
B.
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
C.
Nông nghiệp là ngành không thể thay thế được .
D.
Nông nghiệp đã và đang trở thành ngành sản xuất hàng hoá.
Câu 41

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến ngành nông nghiệp ở các nước đông dân như Ấn Độ, Trung Quốc có vai trò chiến lược hàng đầu được cho là do:

A.
Chính sách, chiến lược phát triển nông nghiệp.
B.
Giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ lớn.
C.
Đảm bảo an ninh lương thực trong nước.
D.
Giải quyết việc làm cho nhiều lao động.
Câu 42

Nguyên nhân được cho quan trọng nhất khiến bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ thấp là do:

A.
Sản lượng lương thực ở Ấn Độ thấp.
B.
Ấn Độ là một cường quốc dân số.
C.
Năng suất lương thực ở Ấn Độ không cao.
D.
Ấn Độ không chú trọng đến ngành nông nghiệp.
Câu 43

Nguyên nhân nào dưới đây được cho là nguyên nhân quan trọng nhất khiến sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới?

A.
Số dân hoạt động trong ngành nông nghiệp đông nhất thế giới.
B.
Quỹ đất dành cho sản xuất lương thực lớn nhất thế giới.
C.
Năng suất các loại cây lương thực (ngô, gạo, lúa mì) cao nhất thế giới.
D.
Điều kiện tự nhiên và áp dụng thành tựu trong cải cách nông nghiệp.
Câu 44

Nguyên nhân nào dưới đây được cho khiến cho ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh trong những năm gần đây?

A.
Nguồn lợi thủy sản tự nhiên còn nhiều nhưng khó đánh bắt.
B.
Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được thủy sản xa bờ.
C.
Đáp ứng tốt nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho chế biến.
D.
Nuôi, trồng thủy sản không phải đầu tư ban đầu nhưng hiệu kinh tế quả cao.
Câu 45

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến tài nguyên rừng trên thế giới bị suy giảm nghiêm trọng được cho là do:

A.
Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người và khai thác rừng trái phép
B.
Các hoạt động chăm sóc, bảo vệ và trồng rừng còn hạn chế ở nhiều nước
C.
Chiến tranh vẫn đang xảy ra ở các nước có nhiều tài nguyên rừng
D.
Các thiên tai tự nhiên (động đất, cháy rừng,…) xuất hiện ngày càng nhiều
Câu 46

Tại sao lượng lương thực xuất khẩu hằng năm trên thế giới được cho chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực?

A.
Nhu cầu tiêu thụ không cao
B.
Giá thành sản xuất chưa phù hợp
C.
Các nước sản xuất lớn thường có dân số đông
D.
Chất lượng sản phẩm chưa cao
Câu 47

Vì sao ở các nước đang phát triển được cho việc đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm vụ hàng đầu?

A.
Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động nên giải quyết nhiều việc làm
B.
Nông nghiệp là cơ sở để thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá
C.
Các nước này đông dân, nhu cầu lương thực lớn
D.
Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển hơn là các ngành khác
Câu 48

Vì sao ở các nước đang phát triển được cho chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ?

A.
Cơ sở thức ăn không ổn định
B.
Cơ sở vật chất còn lạc hậu
C.
Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế
D.
Công nghiệp chế biến chưa phát triển
Câu 49

Khí hậu được cho có ảnh hưởng lớn nhất tới khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp?

A.
Xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ,…
B.
Quy mô sản xuất nông nghiệp.
C.
Đầu tư cơ sở vật chât cho sản xuất nông nghiệp.
D.
Các hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp.
Câu 50

Sự phát triển với tốc độ cao của nền kinh tế chủ yếu được cho dựa vào nguồn lực nào dưới đây?

A.
Vị trí địa lí
B.
Tài nguyên thiên nhiên
C.
Chính sách và xu thế phát triển
D.
Thị trường quốc tế