THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3107
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1060

Ôn tập trắc nghiệm Cơ cấu nền kinh tế Địa Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Một quốc gia có giá trị nhập khẩu là 2019 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 9 tỉ USD. Vậy, giá trị xuất khẩu được cho là:

A.
 - 2010 tỉ USD
B.
2010 tỉ USD
C.
2028 tỉ USD
D.
 - 2028 tỉ USD
Câu 2

Vì sao ngành hàng không được cho có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

A.
Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
B.
Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp.
C.
Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
D.
Chỉ vận chuyển được chất lỏng.
Câu 3

Tại sao các hoạt động thương mại được cho có tác dụng điều tiết sản xuất?

A.
Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường
B.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng
C.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
D.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường
Câu 4

Nhân tố nào dưới đây được cho ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ?

A.
Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
B.
Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
C.
Quy mô, cơ cấu dân số.
D.
Mức sống và thu nhập thực tế.
Câu 5

Quốc gia nào sau đây được cho có chiều dài đường sắt dài nhất thế giới?

A.
Hoa Kỳ
B.
Nhật Bản
C.
Liên Bang Nga
D.
Trung Quốc
Câu 6

Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới được cho tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A.
Ven bờ tây Thái Bình Dương
B.
Bờ đông Thái Bình Dương
C.
Hai bờ Đại Tây Dương
D.
Phía nam Ấn Độ Dương
Câu 7

Vì sao hoạt động thương mại được cho có vai trò hướng dẫn tiêu dùng?

A.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
B.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới
C.
Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường
D.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng
Câu 8

Vì sao hoạt động thương mại được cho có vai trò hướng dẫn tiêu dùng?

A.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
B.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới
C.
Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường
D.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng
Câu 9

Quốc gia nào được cho có cây cầu dài nhất thế giới trong các quốc gia dưới đây?

A.
Hoa Kì
B.
Nhật Bản
C.
Pháp
D.
Việt Nam
Câu 10

Nhân tố nào dưới đây được cho có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải?

A.
Vị trí địa lí và điều kiện địa hình
B.
Sự phân bố các điểm dân cư
C.
Điều kiện khí hậu, thuỷ văn
D.
Sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế
Câu 11

Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, được cho cần chú ý tới các nhân tố nào dưới đây?

A.
Nguồn vốn đầu tư
B.
Điều kiện tự nhiên
C.
Điều kiện kĩ thuật
D.
Dân cư, lao động
Câu 12

Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi thì cơ sở hạ tầng nào dưới đây được cho phải được ưu tiên hàng đầu?

A.
Xây dựng mạnh mạng lưới y tế, giáo dục
B.
Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
C.
Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
D.
Mở rộng diện tích trồng rừng, cây công nghiệp
Câu 13

Đối với việc hình thành các điểm du lịch, đâu được cho là yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng nhất?

A.
Trình độ phát triển kinh tế
B.
Cơ sở vật chất, hạ tầng
C.
Sự phân bố tài nguyên du lịch
D.
Sự phân bố các điểm dân cư
Câu 14

Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán được cho có ảnh hưởng như thế nào đến ngành dịch vụ?

A.
Tổ chức các hoạt động dịch vụ
B.
Hiệu quả ngành dịch vụ
C.
Trình độ phát triển ngành dịch vụ
D.
Mức độ tập trung ngành dịch vụ
Câu 15

Nước nào dưới đây được cho có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới hiện nay?

A.
Nhật Bản
B.
Hoa Kì
C.
CHLB Đức
D.
Trung Quốc
Câu 16

Ngành vận tải nào dưới đây được cho chiếm tỉ trọng vận chuyển hàng hóa lớn nhất nước ta hiện nay?

A.
Đường biển
B.
Đường sông
C.
Đường sắt
D.
Đường ô tô
Câu 17

Loại phương tiện vận tải nào dưới đây được cho rằng sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp, hỗ trợ nhiều loại hình giao thông vận tải khác?

A.
Đường hàng không
B.
Đường sắt
C.
Đường ô tô
D.
Đường thủy
Câu 18

Tại sao các ngành công nghiệp nhẹ thường được cho phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A.
Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
B.
Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
C.
Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa
D.
Do sự phân công lao động quốc tế
Câu 19

Vì sao ngành công nghiệp cơ khí được nhìn nhận là quả tim của công nghiệp nặng?

A.
Cung cấp các công cụ, thiết bị, máy động lực cho tất cả các ngành kinh tế.
B.
Cung cấp nguyên nhiên liệu cho tất cả các ngành kinh tế.
C.
Có giá trị xuất khẩu và mang lại ngoại tệ ngày càng cao.
D.
Tạo được công ăn việc làm cho phần lớn người lao động.
Câu 20

Đâu được cho không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A.
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông.
B.
Có trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C.
Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D.
Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công.
Câu 21

Nhân tố nào dưới đây được cho có tác động lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam hiện nay?

A.
Dân cư và nguồn lao động
B.
Vị trí địa lí
C.
Tài nguyên thiên nhiên
D.
Cơ sở hạ tầng
Câu 22

Trong các vai trò dưới đây đâu được cho là vai trò quan trọng nhất của ngành nông nghiệp?

A.
Tạo việc làm cho người lao động trên thế giới.
B.
Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ.
C.
Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
D.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
Câu 23

Sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định cụ thể vai trò của nguồn lực:

A.
Vị trí địa lí
B.
Dân cư và nguồn lao động
C.
Vốn, thị trường
D.
Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế
Câu 24

Nguồn lực góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác cụ thể là:

A.
Vốn
B.
Dân cư và nguồn lao động
C.
Đường lối chính sách
D.
Khoa học và công nghệ
Câu 25

Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước cụ thể là

A.
Khoa học – kĩ thuật và công nghệ.
B.
Vốn.
C.
Thì trường tiêu thụ.
D.
Con người.
Câu 26

Đặc điểm cụ thể nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ?

A.
Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
B.
Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất.
C.
Giống nhau giữa các nước, nhóm nước.
D.
Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia.
Câu 27

Ý cụ thể nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên ?

A.
Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B.
Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
C.
Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.
D.
Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
Câu 28

Sự phân chia thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài cụ thể là dựa vào:

A.
Nguồn gốc
B.
Tính chất tác động của nguồn lực
C.
Phạm vi lãnh thổ
D.
Chính sách và xu thế phát triển
Câu 29

Cơ cấu lãnh thổ là kết quả cụ thể của

A.
Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
B.
Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C.
Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D.
Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.
Câu 30

Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm cụ thể là

A.
Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ cao.
B.
Tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối lớn.
C.
Tỉ trọng các ngành tương đương nhau.
D.
Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 31

Cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm cụ thể là

A.
Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao.
B.
Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng.
C.
Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ đã tăng.
D.
Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.
Câu 32

Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi cụ thể là

A.
Nguồn lực tự nhiên.
B.
Nguồn lực tự nhiên – xã hội.
C.
Nguồn lực từ bên trong.
D.
Nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 33

Trong xu thế mở cửa nền kinh tế, nguồn lực có vai trò tạo điều kiện thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận hay cùng phát triển giữa các vùng trong một nước, giữa các quốc gia với nhau cụ thể là

A.
tài nguyên thiên nhiên.
B.
vốn.
C.
thị trường.
D.
vị trí địa lí.
Câu 34

Nguồn lực cụ thể là

A.
Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
B.
Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
C.
Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
D.
Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
Câu 35

Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước đó, được gọi là?

A.
Nguồn lực tự nhiên.
B.
Nguồn lực kinh tế - xã hội.
C.
Nguồn lực bên trong.  
D.
Nguồn lực bên ngoài.
Câu 36

Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là? 

A.
Nguồn lực tự nhiên.
B.
Nguồn lực tự nhiên – xã hội.
C.
Nguồn lực từ bên trong.
D.
Nguồn lực từ bên ngoài
Câu 37

Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lực?

A.
Là tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có thể được khai thác và không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
B.
.Là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
C.
Là hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
D.
Là hệ thống vốn và thị trường có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Câu 38

Theo em sự phát triển nền kinh tế nước ta từ những năm đổi mới đến nay đã khẳng định vai trò của nguồn lực nào dưới đây?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Dân cư và nguồn lao động.
C.
Vốn, thị trường.
D.
Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
Câu 39

Theo em dạng biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển năm 1990?

A.
Biểu đồ cột.
B.
Biểu đồ đường.
C.
Biểu đồ tròn.
D.
Biểu đồ miền.
Câu 40

Theo em cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?

A.
Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C.
Giảm tỉ trọng khu vực I, II và tăng tỉ trọng khu vực III.
D.
Tăng tỉ trọng khu vực I, II và giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 41

Theo em nhận định nào sau đây không đúng?

A.
Tài nguyên thiên nhiên tồn tại ngay cả trước khi có con người.
B.
Nguồn lực tự nhiên tồn tại dưới dạng tiềm năng và chỉ được đánh dấu bởi việc lựa chọn chính sách phát triển hợp lí.
C.
 Giá trị và vai trò của các nguồn lực tự nhiên luôn bất biến.
D.
Sự thành công của nền kinh tế Nhật Bản minh chứng cho vai trò của chính sách phát triển hơn là dựa vào nguồn tài nguyên giàu có.
Câu 42

Theo em biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế của thế giới và các nhóm nước năm 2012 là

A.
Biểu đồ tròn.
B.
Biểu đồ miền.
C.
Biểu đồ cột.
D.
Biểu đồ đường.
Câu 43

“Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng trì trệ, khắc phục hậu quả chiến tranh; tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu tăng lên; nước ta mở rộng quan hệ hợp tác với nhiều quốc gia trong khu vực và trên thế giới,…”. Những thành tựu trên đã khẳng định vai trò của nguồn lực nào dưới đây?

A.
 Tận dụng nguồn vốn đầu tư và thị trường quốc tế.
B.
Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế.
C.
Khai thác tốt tài nguyên thiên nhiên.
D.
Nguồn lao động có chất lượng, chuyên môn.
Câu 44

Theo em ý nào dưới đây chính xác nhất?

A.
Giá trị và vai trò của các nguồn lực tự nhiên luôn bất biến đối với nền kinh tế.
B.
Sự thành công của nền kinh tế Nhật Bản không nói lên được vai trò của chính sách phát triển.
C.
Tài nguyên thiên nhiên không thể tồn tại khi thiếu vắng con người trên Trái Đất.
D.
Nguồn lực tự nhiên tồn tại dưới dạng tiềm năng và chỉ được đánh dấu bởi việc lựa chọn chính sách phát triển hợp lí.
Câu 45

Theo em vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên?

A.
Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất.
B.
Là điều kiện cho quá trình sản xuất.
C.
Là điều kiện quyết định cho quá trính sản xuất.
D.
Cơ sở cho quá trình sản xuất kinh tế.
Câu 46

Theo em sự phát triển với tốc độ cao của nền kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn lực nào dưới đây?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Tài nguyên thiên nhiên.
C.
 Chính sách và xu thế phát triển.
D.
Thị trường.
Câu 47

Theo em khoa học và công nghệ là nguồn lực có vai trò nào dưới đây?

A.
Quyết định đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.
B.
Quan trọng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước, một vùng lãnh thổ.
C.
Góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác.
D.
Góp phần nâng cao giá trị và tạo tiềm đề để sử dụng các nguồn lực khác.
Câu 48

Theo em sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế giữa các ngành là quá trình thay đổi tích cực, phù hợp với

A.
quá trình phát triển kinh tế của các quốc gia.
B.
khả năng phát triển sản xuất các ngành.
C.
các nhóm nước phát triển hơn.
D.
trình độ phát triển của các nước phát triển.
Câu 49

Theo em yếu tố nào sau đây thường quyết định việc hình thành các vùng chuyên môn hóa?

A.
Dân cư.
B.
Các quan hệ ruộng đất.
C.
Tiến bộ khoa học kỹ thuật.
D.
Thị trường tiêu thụ.
Câu 50

Theo em nguồn lực nào dưới đây góp phần mở rộng khả năng khai thác và nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực khác?

A.
Vốn.
B.
Dân cư và nguồn lao động.
C.
Đường lối chính sách.
D.
Khoa học và công nghệ.