THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3173
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 577

Ôn tập trắc nghiệm Địa lí ngành trồng trọt Địa Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Cây công nghiệp theo nhận định có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là

A.
Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B.
Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm,… chế độ chăm sóc.
C.
Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D.
Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng.
Câu 2

Các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn trong GDP theo nhận định là do

A.
Nguyên liệu.
B.
Lương thực.
C.
Hàng xuất khẩu.
D.
Hàng tiểu thủ công nghiệp.
Câu 3

Theo nhận định vì sao các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với các xí nghiệp, công nghiệp chế biến?

A.
Cây công nghiệp cần sử dụng nhiều máy móc, phân bón được cung cấp bởi công nghiệp.
B.
Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, việc gắn kết sẽ đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời tăng giá trị.sản phẩm.
C.
Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản được lâu.
D.
Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn.
Câu 4

Theo nhận định tại sao cây lúa gạo được trồng nhiều ở châu Á?

A.
Do cây lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.
B.
Do có điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.
C.
Do khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.
D.
Công nghiệp xay xát ở đây phát triển.
Câu 5

Ở các nước đông dân phần lớn sản lượng lúa gạo sản xuất ra theo nhận định được sử dụng cho mục đích nào dưới đây?

A.
Chế biến phục vụ xuất khẩu.
B.
Làm thức ăn cho gia súc, gia cầm.
C.
Phục vụ nhu cầu lương thực trong nước.
D.
Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 6

Ý nào sau đây theo nhận định không phải là vai trò của rừng?

A.
Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B.
Là lá phổi xanh của trái đất.
C.
Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D.
Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.
Câu 7

Theo nhận định tại sao nói “Châu Á là cái nôi của nền văn minh lúa nước”?

A.
Lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.
B.
Điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.
C.
Trình độ khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.
D.
Các giống lúa năng suất cao, công nghiệp xay xát phát triển mạnh.
Câu 8

Ý nào sau đây theo nhận định không phải là vai trò của rừng?

A.
Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B.
Là lá phổi xanh của trái đất.
C.
Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D.
Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc.
Câu 9

Thích hợp với nhiệt độ ôn hòa, lượng mưa nhiều nhưng rải đều quanh năm, đất chua theo nhận định là đặc điểm sinh thái của cây nào sau đây?

A.
Cây cà phê.
B.
Cây đậu tương.
C.
Cây chè.
D.
Cây cao su.
Câu 10

Phần lớn sản lượng lúa gạo sản xuất ra được sử dụng trong nước theo nhận định chủ yếu do

A.
Nhu cầu tiêu thụ lúa gạo của các nước khác trên thế giới không cao.
B.
Giá thành xuất khẩu chưa phù hợp.
C.
Các nước sản xuất lúa gạo nhiều thường có dân số đông.
D.
Chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 11

Ý nào dưới đây theo nhận định thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?

A.
Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B.
Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
C.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
D.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 12

Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, chế độ chăm sóc theo nhận định là đặc điểm của loại cây trồng nào dưới đây?

A.
Cây công nghiệp.
B.
Cây lương thực.
C.
Cây thực phẩm.
D.
Cây dược liệu.
Câu 13

Tại sao sản lượng lương thực của Trung Quốc được nhận định cao nhất thế giới?

A.
Số dân đông nhất thế giới.
B.
Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thé giới.
C.
Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.
D.
Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.
Câu 14

Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay theo nhận định chủ yếu dùng để

A.
Trồng cây lương thực.
B.
Cây hoa mùa.
C.
Cây công nghiệp.
D.
Cây thực phẩm.
Câu 15

Theo nhận định tại sao tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng? 

A.
Chiến tranh.
B.
Tai biến thiên nhiên.
C.
Con người khai thác quá mức. 
D.
Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Câu 16

Tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp kết hợp công nghiệp chế biến theo nhận định lại có ý nghĩa rất quan trọng?

A.
Qúa trình sản xuất cây công nghiệp cần sử dụng nhiều phân bón, máy móc được cung cấp bởi ngành công nghiệp.
B.
Tạo ra vùng nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến, làm tăng giá trị, đem lại hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm chi phí.
C.
Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản trong điều kiện ổn định.
D.
Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn trong bối cảnh giao thông vận tải phát triển chưa đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa.
Câu 17

Các vùng chuyên canh cây công nghiệp thường gắn với các xí nghiệp, công nghiệp chế biến cụ thể vì

A.
Cây công nghiệp cần sử dụng nhiều máy móc, phân bón được cung cấp bởi công nghiệp.
B.
Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, việc gắn kết sẽ đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời tăng giá tri sản phẩm.
C.
Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản được lâu.
D.
Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn.
Câu 18

Nguyên nhân cụ thể tại sao cây lúa gạo được trồng nhiều ở châu Á?

A.
Do cây lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.
B.
Do có điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.
C.
Do khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.
D.
Công nghiệp xay xát ở đây phát triển.
Câu 19

Ý nào sau đây không phải là vai trò cụ thể của rừng ?

A.
Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
B.
Là lá phổi xanh của trái đất.
C.
Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
D.
Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc.
Câu 20

Phần lớn sản lượng lúa gạo sản xuất ra được sử dụng trong nước cụ thể do

A.
Nhu cầu tiêu thụ lúa gạo của các nước khác trên thế giới không cao.
B.
Giá thành xuất khẩu chưa phù hợp.
C.
Các nước sản xuất lúa gạo nhiều thường có dân số đông.
D.
Chất lượng sản phẩm chưa cao.
Câu 21

Cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực cụ thể là

A.
Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B.
Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm,chế độ chăm sóc.
C.
Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D.
Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng.
Câu 22

Cây lương thực hiện nay đang nuôi sống hơn 50% dân số thế giới cụ thể là:

A.
Lúa mì
B.
Lúa gạo
C.
Ngô
D.
Lúa mạch và ngô
Câu 23

Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, cụ thể là do

A.
Chiến tranh.
B.
Tai biến thiên nhiên.
C.
Con người khai thác quá mức.
D.
Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Câu 24

Thích hợp với khí hậu ổn định, đất tốt, mùa đông ra quả phải có mưa nhiều, lúc quả chín phải tuyệt đối khô hanh là đặc điểm sinh thái của cây nào cụ thể sau đây?

A.
Cây cà phê.
B.
Cây bông.
C.
Cây chè.
D.
Cây cao su.
Câu 25

Cây củ cải đường được trồng cụ thể ở

A.
Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.
B.
Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.
C.
Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giàu dinh dưỡng .
D.
Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.
Câu 26

Ý nào sau đây nói về vai trò cụ thể của sản xuất cây công nghiệp ?

A.
Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
B.
Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
C.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D.
Cung cấp các loại hải sản, bổ sung chất đạm và can- xi cho con người.
Câu 27

Cây lúa mì chủ yếu phân bố cụ thể ở

A.
Vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
B.
Vùng ôn đới và cận nhiệt.
C.
Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.
D.
Từ miền nhiệt đới đến ôn đới.
Câu 28

Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái cụ thể nào sau đây ?

A.
Khí hậu ẩm, khô,đất màu mỡ.
B.
Khí hậu nóng, đất ẩm.
C.
Khí hậu khô, đất thoát nước.
D.
Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
Câu 29

Ý cụ thể nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản phẩm lương thực đối với đời sống hằng ngày con người ?

A.
Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
B.
Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
C.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
D.
Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Câu 30

Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của cây lương thực?

A.
Cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
B.
Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
C.
Hàng hóa xuất khẩu có giá trị.
D.
Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
Câu 31

Theo anh chị nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên ?

A.
Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.
B.
Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.
C.
Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.
D.
Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.
Câu 32

Theo anh chị tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là

A.
1,8% và 2,1%.
B.
8,1% và 2,1%.
C.
 1,8% và 1,2%.
D.
8,1% và 1,2%.
Câu 33

Theo anh chị bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do

A.
Sản lượng lương thực thấp.
B.
 Số dân quá đông.
C.
Ít sử dụng lương thực.
D.
Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.
Câu 34

Theo anh chị sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do

A.
Số dân đông nhất thế giới.
B.
Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thế giới.
C.
Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.
D.
Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.
Câu 35

Theo anh chị các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là

A.
Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp.
B.
Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C.
Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam.
D.
Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
Câu 36

Theo anh chị các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là

A.
Trung Quốc và Ấn Độ.
B.
Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a.
C.
Hoa Kì và Pháp.
D.
 Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 37

Theo anh chị bình quân lương thực theo đầu người của thế giới năm 2014 là

A.
408,6 kg/người.
B.
227,0 kg/người.
C.
553,5 kg/người.
D.
369,4 kg/người.
Câu 38

Theo anh chị để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A.
 Biểu đồ cột.
B.
Biểu đồ tròn.
C.
Biểu đồ miền.
D.
Biểu đồ kết hợp ( cột, đường ).
Câu 39

Theo anh chị để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A.
Biểu đồ cột.
B.
Biểu đồ tròn.
C.
Biểu đồ miền.
D.
Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 40

Theo anh chị để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A.
Biểu đồ cột.
B.
Biểu đồ tròn.
C.
Biểu đồ miền.
D.
Biểu đồ đường.
Câu 41

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 - 2015

Theo em nhận xét nào sau đây không đúng?

A.
Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm
B.
Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng.
C.
Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên.
D.
Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê.
Câu 42

Theo em tại sao bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp?

A.
Sản lượng lương thực thấp.
B.
Số dân quá đông.
C.
Ít sử dụng lương thực.
D.
Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.
Câu 43

Theo em tại sao sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới?

A.
Số dân đông nhất thế giới.
B.
Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thé giới.
C.
Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.
D.
Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.
Câu 44

Theo em để thể hiện sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Cột.
B.
Đường.
C.
Kết hợp.
D.
Miền.
Câu 45

Theo em để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Cột.
B.
Đường.
C.
Kết hợp.
D.
Miền.
Câu 46

Theo em diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để

A.
Trồng cây lương thực.
B.
Cây hoa mùa.
C.
Cây công nghiệp.
D.
Cây thực phẩm.
Câu 47

Theo em tại sao tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng?

A.
Chiến tranh. 
B.
Tai biến thiên nhiên. 
C.
Con người khai thác quá mức. 
D.
Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.
Câu 48

Theo em tại sao việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp kết hợp công nghiệp chế biến lại có ý nghĩa rất quan trọng?

A.
Qúa trình sản xuất cây công nghiệp cần sử dụng nhiều phân bón, máy móc được cung cấp bởi ngành công nghiệp.
B.
Tạo ra vùng nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến, làm tăng giá trị, đem lại hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm chi phí.
C.
Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản trong điều kiện ổn định.
D.
Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn trong bối cảnh giao thông vận tải phát triển chưa đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa.
Câu 49

Theo em cây công nghiệp có đặc điểm sinh thái khác cây lương thực là

A.
Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
B.
Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm,… chế độ chăm sóc.
C.
Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
D.
Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng.
Câu 50

Theo em các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn trong GDP là do

A.
Nguyên liệu.
B.
Lương thực.
C.
Hàng xuất khẩu.
D.
Hàng tiểu thủ công nghiệp.