THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3192
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2605

Ôn tập trắc nghiệm Địa lí ngành chăn nuôi Địa Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014

(Đơn vị: triệu con)

Theo em để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Tròn.
B.
Đường.
C.
Cột ghép.
D.
Miền.
Câu 2

Theo em vì sao ở các nước đang phát triển chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ?

A.
Cơ sở thức ăn không ổn định.
B.
Cơ sở vật chất còn lạc hậu.
C.
Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.
D.
Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 3

Theo em vì sao ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn ngành khai thác?

A.
Đáp ứng tốt nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho chế biến.
B.
Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C.
Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được.
D.
Không phải đầu tư ban đầu.
Câu 4

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014

(Đơn vị: triệu con)

Theo em để thể hiện quy mô, cơ cấu đàn bò, đàn lợn trên thế giới năm 1980 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Kết hợp.
B.
Đường.
C.
Tròn.
D.
Miền.
Câu 5

Em hãy giải thích vì sao ở nước ta, chăn nuôi lợn và gia cầm phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Hồng?

A.
Đây là vùng trọng điểm lương thực lớn nhất cả nước, nhu cầu tiêu thụ lớn.
B.
Thiếu các đồng cỏ tự nhiên.
C.
Chất lượng đời sống người dân cao nên nhu cầu về thịt lớn.
D.
Cơ sở dịch vụ thú y phát triển.
Câu 6

Theo em ở nước ta hiện nay ngành chăn nuôi ngày càng được phát triển vì:

A.
Cung cấp nhiều giống mới.
B.
Đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính.
C.
Thay thế dần ngành trồng trọt.
D.
Có nhiều điều kiện để phát triển.
Câu 7

Theo em nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu là do

A.
Khai thác từ sông, suối, hồ.
B.
Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
C.
Khai thác từ biển và đại dương.
D.
Nuôi trồng trong các biển và đại dương.
Câu 8

Theo em ở nước ta, chăn nuôi lợn và gia cầm (vịt) phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là do

A.
Có các giống lợn, gia cầm thuần chủng, năng suất cao
B.
Vùng trọng điểm lương thực, nhu cầu tiêu thụ lớn.
C.
Thịt chiếm tỉ trọng lớn trong khẩu phần ăn của người dân.
D.
Cơ sở dịch vụ thú y phát triển mạnh, giống vật nuôi tốt.
Câu 9

Theo em nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến cơ cấu vật nuôi của một quốc gia?

A.
Cơ sở nguồn thức ăn.
B.
Tập quán chăn nuôi.
C.
Nguồn giống.
D.
Cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 10

Theo em một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

A.
Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
B.
Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C.
Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
D.
Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
Câu 11

Theo em điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và chăn nuôi là

A.
Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
B.
Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
C.
Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
D.
Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 12

Theo em ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng nào dưới đây?

A.
Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
B.
Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
C.
Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
D.
Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
Câu 13

Theo em ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do

A.
Ngành trồng trọt cung cấp.
B.
Ngành thủy sản cung cấp.
C.
Công nghiệp chế biến cung cấp.
D.
 Ngành lâm nghiệp cung cấp.
Câu 14

Theo em tập quán ăn uống của con người có liên quan rất rõ rệt tới

A.
Sự phát triển của cây trồng và vật nuôi.
B.
Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
C.
Nguồn lao động của một đất nước.
D.
Các phương thức tổ chức nông nghiệp.
Câu 15

Theo em cơ sở nguồn thức ăn có ảnh hưởng như thế nào đến ngành chăn nuôi của một quốc gia?

A.
Trình độ lao động.
B.
Cơ cấu vật nuôi.
C.
Thị trường tiêu thụ.
D.
Mạng lưới chăn nuôi
Câu 16

Theo em nguyên nhân quan trọng nhất khiến ngành chăn nuôi ở các nước đang phát triển còn chiếm tỉ trọng nhỏ là do

A.
Cơ sở vật chất còn lạc hậu.
B.
Cơ sở thức ăn không ổn định.
C.
Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.
D.
Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 17

Theo em cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vào

A.
Lực lượng lao động dồi dào.
B.
Thành tựu khoa học kĩ thuật.
C.
Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
D.
Kinh nghiệm sản xuất của con người.
Câu 18

Theo em thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là:

A.
Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.
B.
Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.
C.
Giàu chất béo, không gây béo phì.
D.
Giàu chất đạm và chất béo hơn.
Câu 19

Theo em các nước đang phát triển ngành chăn nuôi chưa trở thành ngành chính là do:

A.
Thị trường tiêu thụ hạn chế
B.
Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế
C.
Cơ sở thức ăn không ổn định
D.
Lao động thiếu kinh nghiệm sản xuất.
Câu 20

Theo em điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là

A.
Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp.
B.
Cơ cấu ngành chăn nuôi.
C.
Phương pháp chăn nuôi.
D.
Điều kiện chăn nuôi.
Câu 21

Theo em loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là:

A.
Trâu.
B.
Bò.
C.
Lợn.
D.
 Dê.
Câu 22

Theo em phân bố gia cầm khác với phân bố của chăn nuôi trâu, bò, dê, cừu là

A.
Gắn với các vùng sản xuất lương thực thâm canh.
B.
Gắn với các vùng trồng rau quả.
C.
Gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.
D.
Gắn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu thụ.
Câu 23

Theo em điểm khác nhau cơ bản trong ngành chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là

A.
Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp cao.
B.
Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp thấp.
C.
Các nước phát triển có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi.
D.
Các nước phát triển có ít điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 24

Theo em vai trò nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?

A.
Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
B.
Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
C.
Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D.
Mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 25

Theo em trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là 

A.
Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn. 
B.
Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
C.
Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt. 
D.
Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
Câu 26

Theo em yếu tố gây hạn chế lớn cho ngành chăn nuôi thuỷ sản nước ta hiện nay là

A.
Thiếu nguồn thức ăn.
B.
Thiên tai lũ lụt.
C.
Thị trường tiêu thụ biến động.
D.
Ít nước nhập khẩu.
Câu 27

Theo em loại gia súc nhỏ, ăn uống đạm bạc sống ở vùng khô hạn nhưng đem lại hiệu quả kinh tế cao là

A.
Bò.
B.
Lợn.
C.
Dê.
D.
Cừu.
Câu 28

Theo em "Con bò sữa của người nghèo" dùng để chỉ:

A.
Cừu.
B.
Dê.
C.
Lợn.
D.
Ngựa.
Câu 29

Theo em nhận định sau đây đúng với vai trò của ngành chăn nuôi đối với con người:

A.
Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
B.
Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
C.
Cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
D.
 Là dược liệu, ít có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.
Câu 30

Theo em ngành khai thác có tốc độ phát triển chậm hơn ngành nuôi trồng thủy sản là do

A.
Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt, đã được khai thác ở mức tối đa.
B.
Thiên tai ngày càng nhiều, hệ thống tàu thuyền hạn chế nên không thể ra khơi.
C.
Không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, không chủ động nguyên liệu cho ngành chế biến.
D.
Tốn chi phí đầu tư ban đầu, khó kêu gọi nguồn vốn trong nước và nước ngoài.
Câu 31

Theo em lợn được nuôi nhiều ở các vùng ven đô là do

A.
Trồng lương thực.
B.
Trồng rau.
C.
Có các nhà máy chế biến.
D.
Trồng nhiều cây công nghiệp.
Câu 32

Theo em cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người là vai trò chung của ngành

A.
Trồng cây lương thực và cây công nghiệp.
B.
Trồng cây lương thực và chăn nuôi
C.
Trồng cây công nghiệp và thủy sản.
D.
Thủy sản và chăn nuôi.
Câu 33

Theo em so với sản lượng khai thác thuỷ sản từ biển và đại dương, sản lượng nuôi trồng thuỷ sản chiếm khoảng

A.
1/2.
B.
1/3.
C.
1/4.
D.
1/5.
Câu 34

Theo em loại thực phẩm cung cấp đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là

A.
Trứng, sữa.
B.
Thịt trâu, bò.
C.
Thịt lợn, cừu.
D.
Tôm, cua, cá.
Câu 35

Theo em “Băng chuyền địa lí” là phương thức sản xuất được áp dụng chủ yếu trong ngành chăn nuôi

A.
Bò.
B.
Trâu.
C.
Lợn.
D.
Cừu.
Câu 36

Theo em nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng

A.
Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
B.
Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
C.
Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
D.
Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
Câu 37

Theo em nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do

A.
Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.
B.
Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C.
Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .
D.
Không phải đầu tư ban đầu.
Câu 38

Theo em nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do

A.
Khai thác từ sông, suối , hồ.
B.
Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
C.
Khai thác từ biển và đại dương.
D.
Nuôi trồng trong các biển và đại dương.
Câu 39

Theo em điểm giống nhau về vai trò của nghành thủy sản và chăn nuôi là

A.
Cung cấp nguồn thực phẩm giâu dinh dưỡng cho con người.
B.
Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
C.
Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
D.
 Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 40

Theo em thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là

A.
Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.
B.
Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.
C.
Giâu chất béo, không gây béo phì.
D.
Giâu chất đạm và chất béo hơn.
Câu 41

Theo em loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là

A.
Trâu.  
B.
Bò.   
C.
Lợn.  
D.
Dê.
Câu 42

Theo em phân bố gia cầm khác với phân bố của chăn nuôi châu, bò, dê, cừu là

A.
Gắn với các vùng sản xuất lương thực thâm canh .
B.
Gắn với các vùng trồng rau quả.
C.
Gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.
D.
 Gắn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu thụ.
Câu 43

Theo em hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại ?

A.
Chăn nuôi chăn thả.
B.
Chăn nuôi chuồng trại.
C.
Chăn nuôi công nghiệp.
D.
Chăn nuôi nửa chuồng trại.
Câu 44

Theo em cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vao

A.
Lực lượng lao động dồi dào.
B.
Thành tựu khoa học kĩ thuật.
C.
Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
D.
 Kinh nghiệm sản xuất của con người.
Câu 45

Theo em ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do

A.
Nghành trồng trọt cung cấp.
B.
Nghành thủy sản cung cấp.
C.
Công nghiệp chế biến cung cấp.
D.
Nghành lâm nghiệp cung cấp.
Câu 46

Theo em trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là

A.
Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.
B.
Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
C.
Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.
D.
Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
Câu 47

Theo em trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chính là

A.
Trâu.  
B.
Bò.   
C.
Cừu.
D.
Dê.
Câu 48

Theo em sự phát triển và phân bố nhanh chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây ?

A.
Dịch vụ thú y.
B.
Thị trường tiêu thụ.
C.
Cơ sở nguồn thức ăn.
D.
Giống gia súc , gia cầm.
Câu 49

Theo em phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì

A.
Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B.
Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C.
Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D.
Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 50

Theo em một trong những vai trò quan trọng của nghành chăn nuôi đối với đời sống con người là

A.
Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
B.
Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C.
Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
D.
Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.