THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3216
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5419

Ôn tập trắc nghiệm Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp Địa Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước theo nhận định biểu thị đặc điểm nào dưới đây?

A.
Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
B.
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
C.
Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia.
D.
Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
Câu 2

Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế theo nhận định là thể hiện vai trò nào dưới đây của ngành công nghiệp?

A.
Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp.
B.
Vai trò thứ chủ yếu của ngành công nghiệp.
C.
Vai trò tiền đề của ngành công nghiệp.
D.
Vai trò không quan trọng của ngành công nghiệp.
Câu 3

Nhân tố theo nhận định có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là:

A.
Vị trí địa lí.
B.
Tài nguyên thiên nhiên.
C.
Dân cư và nguồn lao động.
D.
Cơ sở hạ tầng.
Câu 4

Ý nào dưới đây theo nhận định không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?

A.
Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp luôn tiến hành tuần tự và tách xa nhau về mặt không gian.
B.
Sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C.
Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
D.
Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 5

Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp theo nhận định được thể hiện:

A.
Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C.
Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
D.
Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên.
Câu 6

Nhân tố nào dưới đây theo nhận định làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp?

A.
Dân cư và lao động.
B.
Thị trường.
C.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D.
Chính sách.
Câu 7

Sản xuất nông nghiệp theo nhận định có đặc điểm nào dưới đây khác với sản xuất công nghiệp?

A.
Sản xuất nông nghiệp tập trung vào một thời gian nhất định.
B.
Sản xuất nông nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
C.
Sản xuất nông nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ.
D.
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
Câu 8

Tại sao sản xuất công nghiệp theo nhận định có tính chất hai giai đoạn?

A.
Trình độ sản xuất.
B.
Đối tượng lao động.
C.
Máy móc, công nghiệp.
D.
Trình độ lao động.
Câu 9

Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào dưới đây theo nhận định có ý nghĩa quyết định hàng đầu?

A.
Dân cư và lao động.
B.
Thị trường tiêu thụ.
C.
Tiến bộ và khoa học kỹ thuật.
D.
Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 10

Theo nhận định vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển?

A.
Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất.
B.
Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao.
C.
Chưa thật đảm bảo an toàn.
D.
Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được.
Câu 11

Để khai thác tốt nhất các điều kiên tự nhiên, kinh tế xã – hội và mang lại hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất công nghiệp, nhân tố tiến bộ khoa học kĩ thuật được nhận định đóng vai trò như thế nào?

A.
Quan trọng nhất.
B.
Không cần thiết.
C.
Quan trọng.
D.
Tùy thuộc từng trường hợp.
Câu 12

Tại sao công nghiệp được nhận định có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A.
Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.
B.
Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác.
C.
Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được.
D.
Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập.
Câu 13

Để khai thác tốt nhất các điều kiên tự nhiên, kinh tế xã – hội và mang lại hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất công nghiệp, nhân tố được nhận định đóng vai trò quan trọng hàng đầu là

A.
 Thị trường.
B.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C.
Dân cư – lao động.
D.
Cở sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.
Câu 14

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây theo nhận định thích hợp nhất?

A.
Cột chồng.
B.
Kết hợp.
C.
Miền.
D.
Đường.
Câu 15

Để thể hiện sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây theo nhận định thích hợp nhất?

A.
Cột chồng.
B.
Kết hợp.
C.
Miền.
D.
Đường.
Câu 16

Ngành công nghiệp khai thác theo nhận định có đặc điểm phân bố nào dưới đây?

A.
Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B.
Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C.
Gắn với thị trường tiêu thụ.
D.
Nằm thật xa khu dân cư.
Câu 17

Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định cụ thể là:

A.
Nâng cao đời sống dân cư.
B.
Cải thiện quản lí sản xuất.
C.
Xoá đói giảm nghèo.
D.
Công nghiệp hoá nông thôn.
Câu 18

Ý nào dưới đây theo nhận định không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?

A.
Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
B.
Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ.
C.
Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng tự nhiên.
D.
Gồm nhiều ngành phức tạp nhưngcó sự phối hợp chặt chẽ.
Câu 19

Ngành công nghiệp dệt – may , da – giây thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào theo nhận định vì

A.
Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.
B.
Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
C.
Nhanh này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.
D.
Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.
Câu 20

Ngành công nghiệp nào sau đây theo nhận định cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao ?

A.
 Dệt – may.
B.
Giày – da .
C.
Công nghiệp thực phẩm.
D.
Điện tử - tin học.
Câu 21

Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú theo nhận định là cơ sở để phát triển ngành.

A.
Công nghiệp hóa chất.
B.
Công nghiệp năng lượng.
C.
Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D.
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 22

Các nhánh dệt , nhuộm , sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước theo nhận định là do

A.
Tiện để tiêu thụ sản xuất.
B.
Các nhanh này sử dụng nhiều nước.
C.
Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
D.
Nước là phụ gia không thể thiếu.
Câu 23

Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác theo nhận định là

A.
Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B.
Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C.
Gắn với thị trường tiêu thụ.
D.
Nằm thật xa khu dân cư.
Câu 24

Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao theo nhận định thì phải dựa vào

A.
Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.
B.
Nhanh năng lượng.
C.
Nhanh nông – lâm – thủy sản , vì nghành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.
D.
Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư .
Câu 25

Theo em vì sao ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển?

A.
Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất.
B.
Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao.
C.
Chưa thật đảm bảo an toàn.
D.
Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được.
Câu 26

Theo em để khai thác tốt nhất các điều kiên tự nhiên, kinh tế xã – hội và mang lại hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất công nghiệp, nhân tố tiến bộ khoa học kĩ thuật đóng vai trò như thế nào?

A.
Quan trọng nhất.
B.
Không cần thiết.
C.
Quan trọng.
D.
Tùy thuộc từng trường hợp.
Câu 27

Theo em tại sao công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?

A.
Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.
B.
Có liên quan, tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật cho các ngành khác.
C.
Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được.
D.
Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất, mở rộng thị trường, tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập.
Câu 28

Theo em để khai thác tốt nhất các điều kiên tự nhiên, kinh tế xã – hội và mang lại hiệu quả kinh tế cao trong sản xuất công nghiệp, nhân tố đóng vai trò quan trọng hàng đầu là

A.
Thị trường.
B.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C.
Dân cư – lao động.
D.
Cở sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật.
Câu 29

Theo em nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A.
Sản lượng than, dầu mỏ tăng - giảm không liên tục.
B.
Sản lượng điện tăng nhanh nhất so với các sản phẩm còn lại.
C.
 Sản lượng than tăng chậm nhất so với các sản phẩm còn lại.
D.
Sản lượng thép tăng nhanh hơn sản lượng dầu mỏ.
Câu 30

Theo em để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Cột chồng.
B.
Kết hợp.
C.
Miền.
D.
Đường.
Câu 31

Theo em để thể hiện sản lượng của một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Cột chồng.
B.
Kết hợp.
C.
Miền.
D.
Đường.
Câu 32

Theo em nhận xét nào sau đây không đúng?

A.
Sản lượng than, dầu mỏ, điện và thép đều tăng lên liên tục qua các năm.
B.
Sản lượng điện tăng nhanh nhất so với các sản phẩm còn lại.
C.
Sản lượng than tăng chậm nhất so với các sản phẩm còn lại.
D.
 Sản lượng thép tăng chậm hơn sản lượng dầu mỏ.
Câu 33

Theo em ngành công nghiệp khai thác có đặc điểm phân bố nào dưới đây?

A.
Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B.
Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C.
Gắn với thị trường tiêu thụ.
D.
Nằm thật xa khu dân cư.
Câu 34

Theo em vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:

A.
Nâng cao đời sống dân cư.
B.
Cải thiện quản lí sản xuất.
C.
Xoá đói giảm nghèo.
D.
Công nghiệp hoá nông thôn.
Câu 35

Theo em ý nào dưới đây không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?

A.
Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.
B.
Sản xuất công nghiệp mang tính mùa vụ.
C.
Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng tự nhiên.
D.
Gồm nhiều ngành phức tạp nhưngcó sự phối hợp chặt chẽ.
Câu 36

Theo em trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?

A.
Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
B.
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
C.
Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc gia.
D.
Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
Câu 37

Theo em cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế là thể hiện vai trò nào dưới đây của ngành công nghiệp?

A.
Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp.
B.
Vai trò thứ chủ yếu của ngành công nghiệp.
C.
Vai trò tiền đề của ngành công nghiệp.
D.
Vai trò không quan trọng của ngành công nghiệp.
Câu 38

Theo em cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế là thể hiện vai trò nào dưới đây của ngành công nghiệp?

A.
Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp.
B.
Vai trò thứ chủ yếu của ngành công nghiệp.
C.
Vai trò tiền đề của ngành công nghiệp.
D.
Vai trò không quan trọng của ngành công nghiệp.
Câu 39

Theo em nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là:

A.
Vị trí địa lí.
B.
Tài nguyên thiên nhiên.
C.
Dân cư và nguồn lao động.
D.
Cơ sở hạ tầng.
Câu 40

Theo em ý nào dưới đây không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?

A.
Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp luôn tiến hành tuần tự và tách xa nhau về mặt không gian.
B.
Sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C.
Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
D.
Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 41

Theo em vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:

A.
Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B.
Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C.
Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến.
D.
Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên.
Câu 42

Theo em nhân tố nào dưới đây làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp?

A.
Dân cư và lao động.
B.
Thị trường.
C.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D.
Chính sách.
Câu 43

Theo em sản xuất nông nghiệp có đặc điểm nào dưới đây khác với sản xuất công nghiệp?

A.
Sản xuất nông nghiệp tập trung vào một thời gian nhất định.
B.
Sản xuất nông nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
C.
Sản xuất nông nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ.
D.
Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
Câu 44

Theo em tại sao sản xuất công nghiệp có tính chất hai giai đoạn?

A.
Trình độ sản xuất.
B.
Đối tượng lao động.
C.
Máy móc, công nghiệp.
D.
Trình độ lao động.
Câu 45

Theo em đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu?

A.
Dân cư và lao động.
B.
Thị trường tiêu thụ.
C.
Tiến bộ và khoa học kỹ thuật.
D.
Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 46

Theo em việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ đặc điểm nào dưới đây?

A.
Công dụng kinh tế của sản phẩm.
B.
Tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C.
Nguồn gốc sản phẩm.
D.
Tính chất sở hữu của sản phẩm.
Câu 47

Theo em nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là

A.
Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
B.
Thị trường.
C.
Chính sách phát triển.
D.
Dân cư – lao động.
Câu 48

Theo em các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào dưới đây?

A.
Gần nguồn nước.
B.
Gần đầu mối giao thông.
C.
Gần nguồn khoáng sản.
D.
Gần các khu dân cư.
Câu 49

Theo em công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp có đặc điểm nào?

A.
Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây
B.
Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu
C.
Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước
D.
Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp
Câu 50

Em hãy dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A.
Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.
B.
Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C.
Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
D.
Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.