THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3257
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5490

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Địa Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Nguyên nhân cụ thể tại sao nước ta hiện nay phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A.
Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B.
Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.
Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D.
Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 2

Để khai thác hợp lí và sử dụng có hiệu quả hơn các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội ở nước ta thì nước ta cụ thể cần làm gì?

A.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B.
Phát triển các đặc khu kinh tế.
C.
Đẩy mạnh kinh tế cửa khẩu – cảng biển.
D.
Mở rộng quan hệ ngoại thương với nhiều nước.
Câu 3

Với an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do cụ thể quan trọng để nước ta

A.
khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B.
thu hút khách du lịch quốc tế, nội địa.
C.
thu hút đầu tư nước ngoài.
D.
phát triển các ngành kinh tế đa dạng.
Câu 4

Giải thích nguyên nhân cụ thể  vì sao hiện nay Việt Nam là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài?

A.
Chính trị ổn định
B.
Tài nguyên và lao động dồi dào
C.
Có luật đầu tư hấp dẫn
D.
Vị trí địa lý thuận lợi
Câu 5

Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm mục đích cụ thể nào dưới đây?

A.
Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C.
Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D.
Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 6

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu cụ thể trong nội bộ ngành nông nghiệp?

A.
Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B.
Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 7

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm dẫn tới điều cụ thể nào?

A.
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B.
Phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.
D.
Hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.
Câu 8

Đặc điểm nổi bật nào dưới đây là sự khác nhau cơ bản trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
Nguồn nước.
B.
Địa hình.
C.
Đất đai.
D.
Khí hậu.
Câu 9

Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cụ thể là cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để

A.
tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B.
phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C.
phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D.
tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Câu 10

Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời nhận xét nào sau đây không đúng?

A.
GDP tăng lên liên tục qua các năm.
B.
Tốc độ tăng trưởng ngày càng lớn.
C.
Tốc độ tăng trưởng tăng thêm 159%, giai đoạn 2000 – 2007.
D.
GDP tăng lên nhưng không ổn định.
Câu 11

Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP?

A.
Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm
B.
Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng
C.
Tỉ trọng dịch vụ biến động
D.
 Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 12

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là

A.
Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh
B.
Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
C.
Hà Nội, Hải Phòng
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng
Câu 13

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời tỉnh/thành phố nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng?

A.
Tp Hồ Chí Minh
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu
C.
Bình Định
D.
Khánh Hòa
Câu 14

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời khu kinh tế ven biển Dung Quất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh nào dưới đây?

A.
Quy Nhơn
B.
Phú Yên
C.
Quảng Ngãi
D.
Ninh Thuận
Câu 15

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời khu kinh tế ven biển Vân Phong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh nào?

A.
Đà Nẵng.
B.
Quảng Ngãi.
C.
Khánh Hòa.
D.
Bình Thuận.
Câu 16

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời tỉnh/thành phố nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 12 -15 triệu đồng?

A.
Bình Định.
B.
Khánh Hòa.
C.
Đồng Nai.
D.
Quảng Ninh.
Câu 17

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trả lời các trung tâm kinh tế nào dưới đây có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Huế.
B.
Hải Phòng, Huế, Biên Hòa.
C.
Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa.
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 18

Trong nội bộ từng ngành công nghiệp, xu thế chuyển dịch cụ thể hiện nay ở nước ta là

A.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm được sản xuất bởi sức người, thủ công
B.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng, có sức cạnh tranh.
C.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng thấp, và trung bình.
D.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
Câu 19

Xu hướng chuyển dịch cụ thể trong khu vực I ở nước ta là

A.
Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B.
Tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C.
Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
Giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 20

Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch cụ thể hiện nay ở nước ta là

A.
Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
B.
Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
D.
Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
Câu 21

Loại hình dịch vụ cụ thể nào không xuất hiện sau đổi mới?

A.
Viễn thông.
B.
Ngân hàng.
C.
Chuyển giao công nghệ.
D.
Tư vấn đầu tư.
Câu 22

Ý cụ thể nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A.
Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C.
Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D.
Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 23

Phát biểu cụ thể nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

A.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.
Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 24

Sau khi gia nhập WTO khu vực kinh tế cụ thể nào tăng nhanh

A.
Kinh tế nhà nước
B.
Kinh tế tư nhân
C.
Kinh tế tập thể
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 25

Từ Đổi mới đến nay, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời cụ thể như

A.
viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
B.
viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C.
 viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
D.
viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
Câu 26

Đặc điểm nổi bật của khu vực kinh tế Nhà nước là

A.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C.
Quản lí các hoạt động vui chơi giải trí.
D.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng tăng.
Câu 27

Thành phần kinh tế cụ thể có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do

A.
nước ta gia nhập WTO.
B.
nước ta đổi mới quản lí.
C.
các tập thể, doanh nghiệp quản lí.
D.
người nước ngoài quản lí.
Câu 28

Xu hướng chuyển dịch cụ thể trong khu vực II ở nước ta là

A.
Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
B.
Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
C.
Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
D.
Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 29

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời số lượng các tỉnh có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển ở nước ta là

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 30

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời những vùng nào ở nước ta không có khu vực kinh tế cửa khẩu ( năm 2007)?

A.
Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B.
Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C.
Đông Nam BỘ, đồng bằng sông Cửu Long
D.
Đồng Bằng sông Hồng, duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 31

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời khu vực kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long

A.
Đinh An  
B.
Nhơn Hội
C.
Phú Quốc
D.
Năm Căn
Câu 32

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời các tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người ( năm 2007) ở mức thấp nhất của nước ta ( dưới 6 triệu đồng) đều phân bố ở:

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ 
B.
Bắc Trung Bộ
C.
Tây Nguyên 
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 33

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời khu kinh tế cửa khẩu duy nhất ở vùng Tât Nguyên ( năm 2007) là :

A.
Cầu Treo 
B.
Bờ Y
C.
Lao Bảo 
D.
Cha Lo
Câu 34

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời GDP bình quân tính theo đầu người ( năm 2007) của các tỉnh Bắc Trung Bộ là :

A.
Dưới 6 triệu đồng
B.
Từ 6 đến 9 triệu đồng
C.
Từ 9 đến 12 triệu đồng
D.
Từ 12 đến 15 triệu đồng
Câu 35

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ

A.
Cầu Treo    
B.
Bờ Y
C.
Lao Bảo   
D.
Cha Lo
Câu 36

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy tính toán có GDP bình quân tính theo đầu người ( năm 2007) thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:

A.
Tây Ninh   
B.
Bình Phước
C.
Bình Dương  
D.
Đồng Nai
Câu 37

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy giải đáp tính có GDP bình quân tính theo đầu người ( năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A.
Bắc Giang 
B.
Phú Thọ
C.
Quảng Ninh 
D.
Lào Cai
Câu 38

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô ( năm 2007) là:

A.
Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang
B.
Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha TRang
C.
Hà Nội , Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D.
Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang , Thanh Hóa
Câu 39

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời số lượng các trung tâm kinh tế ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 40

Hãy căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời các trung tâm kinh tế lớn của vùng Bắc Trung Bộ có quy mô là

A.
Trên 100 nghìn tỉ đồng
B.
Từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng
C.
Từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng
D.
Dưới 10 nghìn tỉ đồng
Câu 41

Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta là

A.
Hải Phòng, Đà Nẵng 
B.
Biên hòa, Vũng Tàu
C.
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D.
Cần Thơ, Thủ Dầu Một
Câu 42

Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở Atlat địa lí Việt Nam trang 17, trả lời sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta trong giai đoạn 1990-2007 diễn ra theo hướng

A.
Giảm tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
B.
Tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
C.
Giữ nguyên tỉ trọng hai khu vực kinh tế
D.
Giữ nguyên tỉ trọng khu vực nông- lâm – thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng
Câu 43

Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm cở Átlat địa lí Việt Nam trang 17, giai đoạn 2000 -2007 , trả lời GDP của nước ta tăng gần:

A.
1,6 lần
B.
2,6 lần
C.
3,6 lần 
D.
4 lần
Câu 44

Tỉnh Tiền Giang được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm quan trọng ở 

A.
Phía Bắc  
B.
Miền Trung
C.
Phía Nam   
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 45

Thành phố Cần Thơ được xếp vào vùng kinh tế trọng điểm quan trọng ở 

A.
Phía Bắc    
B.
Miền Trung
C.
Phía Nam   
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 46

Đến năm 2016, số vùng kinh tế trọng điểm quan trọng của nước ta là

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 47

Trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trọ sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản nổi bật lớn nhất nước ta là

A.
Đồng bằng sông Hồng  
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C.
Đồng bằng sông Cửu Long
D.
Đông Nam Bộ
Câu 48

Cụ thể trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển cong nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A.
Đồng bằng sông Hồng   
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C.
Đồng bằng sông Cửu Long
D.
Đông Nam Bộ
Câu 49

Thành phần kinh tế cụ thể nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là

A.
Kinh tế Nhà nước
B.
Kinh tế tập thể
C.
Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D.
Kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài
Câu 50

Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo nổi bật trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A.
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B.
Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C.
Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D.
Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước