THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3258
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1613

Ôn tập trắc nghiệm Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp Địa Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Ý nào sau đây theo nhận định không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A.
Có vị trí thuận lợi gần cảng biển, quốc lộ lớn.
B.
Khu vực có ranh giới rõ ràng, vài trăm ha.
C.
Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D.
Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất.
Câu 2

Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo nhận định thứ tự từ lớn đến nhỏ như sau:

A.
Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
B.
Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
C.
Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, điểm công nghiệp.
Câu 3

Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo nhận định thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau

A.
Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
B.
Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
C.
Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.
Câu 4

Điểm công nghiệp theo nhận định không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Đồng nhất với một điểm dân cư.
B.
Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ.
C.
Có các ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa.
D.
Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.
Câu 5

Đã Nẵng, Hải Phòng, thành phố Hồ Chí Minh theo nhận định là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp:

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp.
Câu 6

Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ gồm Biên Hoà, Bình Dương, thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu theo nhận định được gọi là:

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp.
Câu 7

Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao theo nhận định thì phải dựa vào đặc điểm nào dưới đây?

A.
Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.
B.
Ngành năng lượng.
C.
Ngành nông – lâm – thủy sản.
D.
Khai thác, vì không có ngành này thì không có vật tư.
Câu 8

Ý nào dưới đây theo nhận định không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?

A.
Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ.
B.
Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ.
C.
Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.
D.
Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Câu 9

Đối với các nước đang phát triển, các khu công nghiệp tập trung theo nhận định thường được xây dựng nhằm mục đích nào dưới đây?

A.
Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
B.
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ.
C.
Sản xuất phục vụ xuất khẩu.
D.
Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau.
Câu 10

“Hà Nội là đô thị đặc biệt của nước ta, là đầu mối giao thông vận tải của khu vực phía Bắc; gồm nhiều khu công nghiệp (khu công nghệ cao), điểm công nghiệp, xí nghiệp công nghiệp có mốí liên hệ chặt chẽ với nhau; các khu công nghiệp tiêu biểu là khu công nghiệp Sài Đồng A, B, Bắc Thăng Long, Nội Bài”. Những đặc điểm trên theo nhận định cho biết Hà Nội thuộc hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp.
Câu 11

Đối với các nước đang phát triển, việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ theo nhận định là nhờ

A.
Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.
B.
Phát triển vùng công nghiệp trọng điểm.
C.
Đa dạng cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp.
D.
Phát triển, mở rộng quy mô điểm công nghiệp.
Câu 12

Nhân tố nào theo nhận định có tác động lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Tài nguyên thiên nhiên.
C.
Dân cư và nguồn lao động.
D.
Cơ sở hạ tầng.
Câu 13

Ý nào sau đây theo nhận định là một trong những đặc điểm của vùng công nghiệp?

A.
Đồng nhất với một điểm dân cư.
B.
Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
C.
Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
D.
Khu công nghiệp tập trung.
Câu 14

“TP. Hồ Chí Minh là đô thị đặc biệt của nước ta, là đầu mối giao thông vận tải của khu vực phía Nam; gồm nhiều khu công nghiệp (khu công nghệ cao), điểm công nghiệp, xí nghiệp công nghiệp có mốí liên hệ chặt chẽ với nhau; các khu công nghiệp tiêu biểu là khu công nghiệp Tân Thuận, Hiệp Phước; khu công nghệ cao Linh Trung 1, Linh Trung 2…”. Những đặc điểm trên cho biết TP. HCM theo nhận định thuộc hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp.
Câu 15

Việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam theo nhận định bị chi phối mạnh mẽ bởi yếu tố nào dưới đây?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Khoáng sản và nguồn nước.
C.
Dân cư và chính sách nhà nước.
D.
Cơ sở hạ tầng và vốn đầu tư.
Câu 16

Điểm khác nhau theo nhận định giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là

A.
Điểm công nghiệp không có dân cư sinh sống, khu công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư.
B.
Điểm công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ giữa các xí nghiệp, khu công nghiệp thì không.
C.
Điểm công nghiệp có 1 – 2 xí nghiệp, khu công nghiệp tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D.
Điểm công nghiệp phân bố ở nơi có vị trí thuận lợi, khu công nghiệp phân bố gần các vùng nguyên liệu.
Câu 17

Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp theo nhận định là

A.
Điểm công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư, KCN không có dân cư sinh sống.
B.
Điểm công nghiệp không có dân cư sinh sống, khu công nghiệp gắn với đô thị.
C.
Điểm công nghiệp có nhiều xí nghiệp tập trung, khu công nghiệp có 1 – 2 xí nghiệp.
D.
Điểm công nghiệp phân bố ở nơi có vị trí thuận lợi, khu công nghiệp phân bố gần các vùng nguyên liệu.
Câu 18

Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây được cho cần ưu tiên đi trước một bước?

A.
Điện lực.
B.
Sản xuất hàng tiêu dùng.
C.
Chế biến dầu khí.
D.
Chế biến nông-lâm-thủy sản
Câu 19

Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm được cho sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây ?

A.
Luyện kim.
B.
Nông nghiệp.
C.
Xây dựng.
D.
Khai thác khoáng sản.
Câu 20

Trong xu thế hội nhập theo hướng toàn cầu hòa hiện nay, nhân tố nào được cho đóng vai trò quan trọng đến sự phân bố công nghiệp

A.
Điều kiện tự nhiên.
B.
Dân cư – lao động.
C.
Vị trí địa lí.
D.
Chính sách.
Câu 21

Ở các nước đang phát triển châu Á , trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung được cho vì

A.
thu hút được vốn đầu tư, tạo ra nhiều sản phẩm cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B.
có nguồn lao động dồi dào , trình độ cao.
C.
có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.
D.
có nguồn tài nguyên khóang sản phong phú.
Câu 22

Ngành công nghiệp dệt-may,da-giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào được cho vì

A.
ngành này đòi hỏi nhiều lao động có sức thể lực tốt và khả năng thích ứng nhanh.
B.
ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ chuyên môn cao.
C.
sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ chuyên môn cao.
D.
sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động.
Câu 23

Sản xuất công nghiệp được cho có đặc điểm giống với sản xuất nông nghiệp là

A.
có tính tập trung cao độ.
B.
chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C.
trực tiếp tạo ra của cải vật chất. 
D.
phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 24

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây được cho có quy mô lớn nhất?

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp tập trung.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp.
Câu 25

Ý nào sau đây được cho không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

A.
Có ranh giới rõ ràng , vị trí thuận lợi.
B.
Đồng nhất với một điểm dân cư.
C.
Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D.
Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng , xuất khẩu.
Câu 26

Điểm nào sau đây được cho không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?

A.
Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn.
B.
Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.
C.
Sản suất công nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
D.
Gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và phối hợp chặt chẽ.
Câu 27

Đứng hàng đầu trong lĩnh vực điện tử - tin học được cho là

A.
Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga.
B.
Nhật Bản, EU, Trung Quốc.
C.
Eu, Nhật Bản, Hoa Kì.
D.
Eu, Hoa Kì, Trung Quốc.
Câu 28

Một trong những đặc điểm được cho là chính của khu công nghiệp là

A.
Có xí nghiệp hạt nhân.
B.
bao gồm 1, 2 xí nghiệp đơn lẻ.
C.
không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D.
có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Câu 29

Ngành công nghiệp năng lượng được cho bao gồm những phân ngành nào sau đây

A.
khai thác dầu khí,công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B.
công nghiệp điện lực,hóa chất và khai thác than.
C.
khai thác gỗ,khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D.
khai thác than,khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 30

Đặc điểm được cho phân bố của ngành công nghiệp khai thác là

A.
bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B.
gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C.
gắn với thị trường tiêu thụ.
D.
nằm thật xa khu dân cư.
Câu 31

Ngành công nghiệp thực phẩm được cho thường đóng vai trò chủ đạo trong cơ cấu và giá trị sản xuất công nghiệp ở

A.
các nước phát triển.
B.
các nước đang phát triển.
C.
các nước Nics.
D.
hầu hết các nước trên thế giới.
Câu 32

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được cho bao gồm

A.
thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
B.
dệt-may, chế biến sữa, sành-sứ - thủy tinh.
C.
nhựa, sành-sứ - thủy tinh, nước giải khát .
D.
dệt-may, da giày, nhựa, sanh-sứ - thủy tinh.
Câu 33

Ý nào sau đây được cho không không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.

A.
Ít gây ô nhiễm môi trường.
B.
Không chiếm diện tích rộng.
C.
Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
D.
Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
Câu 34

Ngành công nghiệp nào được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học – kĩ thuật?

A.
Năng lượng.
B.
Luyện Kim.
C.
Điện tử-tin học.
D.
Hóa chất.
Câu 35

Nhân tố nào sau đây được cho quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A.
Vị trí địa lí.
B.
Tự nhiên.
C.
Kinh tế-xã hội.
D.
Chính sách.
Câu 36

Sản phẩm của ngành công nghiệp được cho là

A.
chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.
B.
chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.
C.
phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế. 
D.
chỉ để phục vụ cho du lịch.
Câu 37

Có ranh giới địa lí xác định được cho là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ?

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp tập trung.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp.
Câu 38

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây được cho có trình độ cao nhất, quy mô lớn nhất ?

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp tập trung.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp.
Câu 39

Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ được cho là đặc điểm của

A.
Điểm công nghiệp.
B.
Vùng công nghiệp.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Khu công nghiệp tập trung.
Câu 40

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất được cho là

A.
Vùng công nghiệp.
B.
Khu công nghiệp tập trung.
C.
Điểm công nghiệp.
D.
Trung tâm công nghiệp.
Câu 41

Đối với các nước đang phát triển, các khu công nghiệp tập trung được cho thường được xây dựng nhằm mục đích:

A.
Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
B.
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ
C.
Sản xuất phục vụ xuất khẩu
D.
Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
Câu 42

“TP. Hồ Chí Minh là đô thị đặc biệt của nước ta, là đầu mối giao thông vận tải của khu vực phía Nam; gồm nhiều khu công nghiệp (khu công nghệ cao), điểm công nghiệp, xí nghiệp công nghiệp có mốí liên hệ chặt chẽ với nhau; các khu công nghiệp tiêu biểu là khu công nghiệp Tân Thuận, Hiệp Phước; khu công nghệ cao Linh Trung 1, Linh Trung 2…”. Những đặc điểm trên cho biết TP. HCM được cho thuộc hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây:

A.
Điểm công nghiệp
B.
Khu công nghiệp
C.
Trung tâm công nghiệp
D.
Vùng công nghiệp
Câu 43

Nhân tố được cho có tác động lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam 

A.
Vị trí địa lí
B.
Tài nguyên thiên nhiên
C.
Dân cư và nguồn lao động
D.
Cơ sở hạ tầng
Câu 44

Điểm được cho khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là

A.
Điểm công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư, khu công nghiệp không có dân cư sinh sống.
B.
Điểm công nghiệp không có dân cư sinh sống, khu công nghiệp gắn với đô thị.
C.
Điểm công nghiệp có nhiều xí nghiệp tập trung, khu công nghiệp có 1 – 2 xí nghiệp.
D.
Điểm công nghiệp phân bố ở nơi có vị trí thuận lợi, khu công nghiệp phân bố gần các vùng nguyên liệu.
Câu 45

Ý nào sau đây được cho không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung ?

A.
Có ranh giới rõ ràng , vị trí thuận lợi.
B.
Đồng nhất với một điểm dân cư.
C.
Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D.
Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 46

Về phương diện quy mô được cho có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau:

A.
Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp.
B.
Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
C.
Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp.
D.
Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp.
Câu 47

Đâu không phải được cho là đặc điểm của điểm công nghiệp?

A.
Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ.
B.
Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ.
C.
Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.
D.
Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Câu 48

“Sản xuất các sản phẩm vừa để phục vụ tiêu dùng trong nước, vừa để xuất khẩu”, đây được cho là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?

A.
Điểm công nghiệp
B.
Khu công nghiệp
C.
Trung tâm công nghiệp
D.
Vùng công nghiệp
Câu 49

Đâu được cho là đặc điểm của vùng công nghiệp:

A.
Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi.
B.
Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa).
C.
Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ.
D.
Có các ngành phục vụ, bổ trợ.
Câu 50

Gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư được cho là đặc điểm nổi bật của

A.
Vùng công nghiệp.
B.
Điểm công nghiệp.
C.
Trung tâm công nghiệp.
D.
Khu công nghiệp tập trung.