THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3260
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3929

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Địa Lý Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò nổi bật chủ đạo là:

A.
Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B.
Kinh tế nhà nước
C.
Kinh tế ngoài nhà nước
D.
Kinh tế tư nhân
Câu 2

Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và nổi bật với tỉ trọng tăng nhanh nhất là :

A.
Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B.
Kinh tế nhà nước
C.
Kinh tế tập thể
D.
Kinh tế tư nhân
Câu 3

Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần cụ thể là do:

A.
Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tưu vấn đầu tưu, chuyển giao công nghệ,…
B.
Nước ta có điều kiện thuận lựi vè vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C.
Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D.
Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
Câu 4

Ý cụ thể nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ơ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?

A.
Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
C.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D.
Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường
Câu 5

Xu hướng chuyển dịch nổi bật trong nội bộ ngành ở khu vực I ( nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là :

A.
Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
B.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
C.
Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
D.
Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
Câu 6

Ý cụ thể nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?

A.
Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B.
Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
C.
Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời
D.
Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động
Câu 7

Ý cụ thể nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua

A.
Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm
B.
Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hieuj quả trên thị trường quốc tế
C.
Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao
D.
Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững
Câu 8

Một trong những thành tựu kinh tế nổi bật của nước ta trong giai đonạ 1990- 2005 là

A.
Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh
B.
Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu
C.
Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vu đều phát triên ở trình độ cao
D.
Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc
Câu 9

Trong những năm gần đây ngành cụ thể đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là

A.
Công nghiệp  
B.
Dịch vụ
C.
Lâm nghiêp 
D.
Nông nghiệp
Câu 10

Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch cụ thể theo hướng

A.
Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng
B.
Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
C.
Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
D.
Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
Câu 11

Nền kinh tế Việt Nam cụ thể muốn tăng trưởng bền vững

A.
Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao
B.
Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế
C.
Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
D.
Cần có nhịp độ phát triển cao; có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ
Câu 12

Công cuộc Đổi mới nền kinh tế nước ta cụ thể được bắt đầu từ năm

A.
1976 
B.
1986
C.
1991 
D.
2000
Câu 13

Nguyên nhân khiến kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do

A.
thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B.
đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C.
tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D.
sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Câu 14

Nguyên nhân yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp là vì 

A.
Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.
B.
Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.
C.
Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.
D.
Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 15

Nguyên nhân cơ bản ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do

A.
sự thất thường về chế độ nước theo mùa.
B.
sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
C.
phương tiện vận tải hạn chế.
D.
nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 16

Theo nghiên cứu các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở

A.
lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B.
vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc
C.
giàu tài nguyên, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi.
D.
cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
Câu 17

Yếu tố được đánh giá là quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta là:

A.
khí hậu.
B.
địa hình.
C.
đất đai.
D.
nguồn nước.
Câu 18

Hiện nay theo nhận định thì điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là:

A.
Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B.
Thị trường tiêu thụ lớn.
C.
Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D.
Ít dịch bệnh.
Câu 19

Theo nhận định việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với

A.
Bảo vệ và phát triển rừng.
B.
Vấn đề thuỷ lợi.
C.
Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D.
Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
Câu 20

Điều kiện được cho là ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay là:

A.
chính sách phát triển công nghiệp.
B.
thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C.
dân cư, nguồn lao động.
D.
cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
Câu 21

Nhân tố được cho có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là:

A.
Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B.
Đất feralit.
C.
Địa hình đa dạng.
D.
Nguồn nước phong phú.
Câu 22

Trở ngại chủ yếu đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là:

A.
khí hậu và thời tiết thất thường.
B.
phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C.
mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.
thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
Câu 23

Nguyên do nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi sâu sắc, với tính chất sản xuất hàng hóa ngày càng cao, quy mô sản xuất ngày càng lớn, nên chịu sự tác động mạnh mẽ của

A.
sự biến động của thị trường.
B.
nguồn lao động đang giảm.
C.
các thiên tai ngày càng tăng.
D.
tính chất bấp bênh vốn có của nông nghiệp.
Câu 24

Biểu hiện của chuyến dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế không chính xác là:

A.
Đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh trên cả nước.
B.
Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C.
Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D.
Hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
Câu 25

Phát biểu nào sau đây chính xác với nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa ở nước ta?

A.
Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B.
Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.
C.
Không cần tạo ra nhiều nông sản.
D.
Sử dụng ít vật tư nông nghiệp.
Câu 26

Thuận lợi được cho là chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nước ta là có

A.
nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B.
nhiều cánh rừng ngập mặn.
C.
4 ngư trường trọng điểm.
D.
các ô trũng ở giữa đồng bằng.
Câu 27

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy tìm ra tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Quốc lộ 19.
B.
Quốc lộ 20.
C.
Quốc lộ 24.
D.
Quốc lộ 25.
Câu 28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy tìm ra và sắp xếp các bãi biển sau theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ?

A.
Cửa Lò, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
B.
Cửa Lò, Sầm Sơn, Mỹ Khê, Thiên Cầm.
C.
Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
D.
Sầm Sơn, Cửa Lò, Mỹ Khê, Thiên Cầm.
Câu 29

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, tìm ra các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là (năm 2007) là:

A.
Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B.
Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C.
Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
D.
Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.
Câu 30

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy tìm ra ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?

A.
chế biến nông sản.
B.
cơ khí.
C.
sản xuất vật liệu xây dựng.
D.
dệt, may.
Câu 31

Tiềm năng thủy điện được cho là lớn nhất của nước ta thuộc

A.
hệ thống sông Hồng.
B.
hệ thống sông Mã.
C.
hệ thống sông Đồng Nai.
D.
hệ thống sông Cửu Long.
Câu 32

Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không chính xác là

A.
Chế biến lương thực – thực phẩm.
B.
Dệt may.
C.
Luyện kim.
D.
Năng lượng.
Câu 33

Vùng nào sau đây được cho là nuôi nhiều trâu nhất nước ta?

A.
Bắc Trung Bộ.
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 34

Cà phê thực tế thường được trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?

A.
Đất badan.
B.
Đất xám bạc màu.
C.
Đất đỏ đá vôi.
D.
Đất phù sa.
Câu 35

Vùng được cho là sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là:

A.
Đồng bằng sông Hồng.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 36

Thế mạnh nông nghiệp được nhìn nhận của vùng trung du và miền núi nước ta là:

A.
cây lâu năm và chăn nuôi lợn.
B.
chăn nuôi gia cầm và cây hàng năm.
C.
cây hàng năm và cây lâu năm.
D.
cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 37

Sau khi gia nhập WTO thực tế khu vực kinh tế nào tăng nhanh về tỉ trọng

A.
Kinh tế nhà nước
B.
Kinh tế tư nhân
C.
Kinh tế tập thể
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 38

Thưc tế xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là:

A.
Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
D.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 39

Nguyên nhân cơ bản tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta?

A.
Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B.
Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.
Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D.
Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 40

Nguyên nhân hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài chủ yếu là do :

A.
Chính trị ổn định.
B.
Tài nguyên và lao động dồi dào.
C.
Có luật đầu tư hấp dẫn.
D.
Vị trí địa lý thuận lợi.
Câu 41

Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm chủ yếu là để:

A.
tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B.
phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C.
phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D.
tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Câu 42

Theo nhận định việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới

A.
sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B.
phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.
D.
hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.
Câu 43

Đặc điểm cơ bản nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

A.
Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B.
Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 44

Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, chủ yếu là nhằm:

A.
Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C.
Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D.
Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 45

Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tìm ra nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP:

A.
Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B.
Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C.
Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 46

Từ Đổi mới đến nay, theo đánh giá nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như:

A.
viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
B.
viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C.
viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
D.
viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
Câu 47

Phát biểu nào sau đây không chính xác với khu vực kinh tế Nhà nước?

A.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.
Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 48

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tìm ra khu kinh tế ven biển Dung Quất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh:

A.
Quy Nhơn.
B.
Phú Yên.
C.
Quảng Ngãi.
D.
Ninh Thuận.c
Câu 49

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tìm ra tỉnh/thành phố có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng là:

A.
TP.Hồ Chí Minh.
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.
Bình Định.
D.
Khánh Hòa.
Câu 50

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tìm ra các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là:

A.
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.   
B.
TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C.
Hà Nội, Hải Phòng.   
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng.