THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3266
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1714

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Địa Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Theo anh/chị đến năm 2016, số vùng kinh tế trọng điểm của nước ta là

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 2

Theo anh/chị trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, hiện nay vùng có giá trọ sản xuất nong, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất nước ta là

A.
Đồng bằng sông Hồng  
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C.
Đồng bằng sông Cửu Long   
D.
Đông Nam Bộ
Câu 3

Theo anh/chị trong qua trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng phát triển cong nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A.
Đồng bằng sông Hồng    
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
C.
Đồng bằng sông Cửu Long  
D.
Đông Nam Bộ
Câu 4

Theo anh/chị thành phần kinh tế nào có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm lớn nhất là

A.
Kinh tế Nhà nước
B.
Kinh tế tập thể
C.
Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D.
Kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài
Câu 5

Theo anh/chị thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A.
Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B.
Nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C.
Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D.
Có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
Câu 6

Theo anh/chị trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai tro chủ đạo là:

A.
Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B.
Kinh tế nhà nước
C.
Kinh tế ngoài nhà nước
D.
Kinh tế tư nhân
Câu 7

Theo anh/chị trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là :

A.
Kinh tế có vốn đàu tư nước ngoài
B.
Kinh tế nhà nước
C.
Kinh tế tập thể
D.
Kinh tế tư nhân
Câu 8

Theo anh/chị trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do:

A.
Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tưu vấn đầu tưu, chuyển giao công nghệ,…
B.
Nước ta có điều kiện thuận lựi vè vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C.
Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D.
 Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
Câu 9

Theo anh/chị ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ơ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?

A.
Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
C.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D.
Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường
Câu 10

Theo anh/chị xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I ( nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là :

A.
Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
B.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
C.
Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
D.
Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
Câu 11

Theo anh/chị ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?

A.
Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B.
Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
C.
Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời
D.
Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động
Câu 12

Theo anh/chị ý nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua

A.
Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm
B.
Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hieuj quả trên thị trường quốc tế
C.
Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao
D.
Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững
Câu 13

Theo anh/chị một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đonạ 1990- 2005 là

A.
Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh
B.
Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu
C.
Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vu đều phát triên ở trình độ cao
D.
Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc
Câu 14

Theo anh/chị trong những năm gần đây ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là

A.
Công nghiệp  
B.
Dịch vụ
C.
Lâm nghiêp 
D.
Nông nghiệp
Câu 15

Theo anh/chị cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A.
Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng
B.
Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
C.
Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
D.
Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
Câu 16

Theo anh/chị nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững

A.
Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao
B.
Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế
C.
Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
D.
Cần có nhịp độ phát triển cao; có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ
Câu 17

Theo anh/chị công cuộc Đổi mới nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm

A.
1976
B.
1986
C.
1991  
D.
2000
Câu 18

Theo anh/chị kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do

A.
 thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
B.
đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C.
tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D.
 sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
Câu 19

Theo anh/chị yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì 

A.
Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.
B.
Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.
C.
Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.
D.
Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 20

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014

(Đơn vị: triệu USD)

Theo anh/chị từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014?

A.
Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta tăng nhanh.
B.
Giá trị xuất khẩu hàng hóa của cả hai khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C.
Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D.
Giá trị xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.
Câu 21

Theo anh/chị ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do

A.
 sự thất thường về chế độ nước theo mùa.
B.
sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
C.
phương tiện vận tải hạn chế.
D.
nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 22

Theo anh/chị các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở

A.
 lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B.
vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc
C.
giàu tài nguyên, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi.
D.
cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.
Câu 23

Theo anh/chị yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta là:

A.
khí hậu.
B.
địa hình.
C.
đất đai.
D.
nguồn nước.
Câu 24

Theo anh/chị hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là:

A.
Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B.
Thị trường tiêu thụ lớn.
C.
Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D.
Ít dịch bệnh.
Câu 25

Theo anh/chị việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với

A.
Bảo vệ và phát triển rừng.
B.
Vấn đề thuỷ lợi.
C.
Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D.
Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
Câu 26

Theo anh/chị điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay là:

A.
chính sách phát triển công nghiệp.
B.
 thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C.
dân cư, nguồn lao động.
D.
cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.
Câu 27

Theo anh/chị nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là:

A.
Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B.
Đất feralit.
C.
Địa hình đa dạng.
D.
Nguồn nước phong phú.
Câu 28

Theo anh/chị trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là:

A.
khí hậu và thời tiết thất thường.
B.
phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C.
mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.
 thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
Câu 29

Theo anh/chị nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi sâu sắc, với tính chất sản xuất hàng hóa ngày càng cao, quy mô sản xuất ngày càng lớn, nên chịu sự tác động mạnh mẽ của

A.
sự biến động của thị trường.
B.
nguồn lao động đang giảm.
C.
các thiên tai ngày càng tăng.
D.
tính chất bấp bênh vốn có của nông nghiệp.
Câu 30

Theo anh/chị biểu hiện của chuyến dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế không phải là:

A.
Đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh trên cả nước.
B.
Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C.
 Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D.
Hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
Câu 31

Theo anh/chị phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa ở nước ta?

A.
Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B.
Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.
C.
Không cần tạo ra nhiều nông sản.
D.
Sử dụng ít vật tư nông nghiệp.
Câu 32

Theo anh/chị thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nước ta là có

A.
nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B.
nhiều cánh rừng ngập mặn.
C.
4 ngư trường trọng điểm.
D.
 các ô trũng ở giữa đồng bằng.
Câu 33

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Quốc lộ 19.
B.
Quốc lộ 20.
C.
Quốc lộ 24.
D.
Quốc lộ 25.
Câu 34

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy sắp xếp các bãi biển sau theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ?

A.
Cửa Lò, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
B.
Cửa Lò, Sầm Sơn, Mỹ Khê, Thiên Cầm.
C.
Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Mỹ Khê.
D.
Sầm Sơn, Cửa Lò, Mỹ Khê, Thiên Cầm.
Câu 35

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là (năm 2007) là:

A.
Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B.
Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C.
Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
D.
Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.
Câu 36

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là (năm 2007) là:

A.
Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B.
Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C.
Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
D.
Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.
Câu 37

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?

A.
 chế biến nông sản.
B.
cơ khí.
C.
sản xuất vật liệu xây dựng.
D.
dệt, may.
Câu 38

Theo anh/chị tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta thuộc

A.
hệ thống sông Hồng.
B.
hệ thống sông Mã.
C.
hệ thống sông Đồng Nai.
D.
 hệ thống sông Cửu Long.
Câu 39

Theo anh/chị ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải 

A.
Chế biến lương thực – thực phẩm.
B.
 Dệt may.
C.
Luyện kim.
D.
Năng lượng.
Câu 40

Theo anh/chị vùng nào sau đây nuôi nhiều trâu nhất nước ta?

A.
Bắc Trung Bộ.
B.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 41

Theo anh/chị cà phê được trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?

A.
Đất badan.
B.
Đất xám bạc màu.
C.
Đất đỏ đá vôi.
D.
Đất phù sa.
Câu 42

Theo anh/chị vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là:

A.
Đồng bằng sông Hồng.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
 Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 43

Theo anh/chị thế mạnh nông nghiệp của vùng trung du và miền núi nước ta là:

A.
cây lâu năm và chăn nuôi lợn.
B.
chăn nuôi gia cầm và cây hàng năm.
C.
cây hàng năm và cây lâu năm.
D.
cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 44

Theo anh/chị sau khi gia nhập WTO khu vực kinh tế nào tăng nhanh về tỉ trọng

A.
Kinh tế nhà nước
B.
Kinh tế tư nhân
C.
 Kinh tế tập thể
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 45

Theo anh/chị xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là:

A.
 Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B.
 Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
D.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 46

Theo anh/chị tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta?

A.
Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B.
Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.
Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D.
Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 47

Theo anh/chị hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài chủ yếu là do :

A.
Chính trị ổn định.
B.
Tài nguyên và lao động dồi dào.
C.
Có luật đầu tư hấp dẫn.
D.
Vị trí địa lý thuận lợi.
Câu 48

Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp

Theo anh/chị biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là:

A.
Tròn.
B.
Cột chồng.
C.
Miền.
D.
Nan quạt.
Câu 49

Theo anh/chị ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để:

A.
tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B.
phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C.
phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D.
tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Câu 50

Theo anh/chị việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới

A.
sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B.
phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.
D.
hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.