THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3268
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4053

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Địa Lý Lớp 12 Phần 5

Câu 1

Theo anh/chị đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

A.
Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B.
Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 2

Theo anh/chị trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm:

A.
Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C.
Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D.
Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 3

Theo anh/chị căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP:

A.
 Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B.
Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C.
Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 4

Theo anh/chị từ Đổi mới đến nay, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như:

A.
viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
B.
viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C.
viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
D.
viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
Câu 5

Theo anh/chị phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

A.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.
Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 6

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Dung Quất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh:

A.
Quy Nhơn.
B.
Phú Yên.
C.
Quảng Ngãi.
D.
Ninh Thuận.
Câu 7

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng là:

A.
TP.Hồ Chí Minh.
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.
Bình Định.
D.
Khánh Hòa.
Câu 8

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là:

A.
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.   
B.
TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C.
Hà Nội, Hải Phòng.   
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 9

Theo anh/chị sau khi gia nhập WTO khu vực kinh tế nào tăng nhanh về tỉ trọng

A.
Kinh tế nhà nước.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế tập thể.
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 10

Theo anh/chị ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.
Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C.
Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D.
Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 11

Theo anh/chị xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là :

A.
Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I.
D.
Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 12

Cho Bảng số liệu:

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?

A.
Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm.
B.
Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C.
Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
D.
Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 13

Cho bảng số liệu:

Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực nông – lâm – thủy sản giảm gần:

A.
 3,9%.
B.
4,9%.
C.
5,9%.
D.
2,0%.
Câu 14

Cho bảng số liệu sau:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta giai đoạn 2006 – 2010?

A.
Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không đều qua các năm.
B.
Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhưng không ổn định.
C.
Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta không cao và có xu hướng giảm.
D.
Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta cao nhất ở năm 2007, thấp nhất vào năm 2009.
Câu 15

Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013?

A.
Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài nhà nước.
B.
Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài.
D.
Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước.
Câu 16

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2014?

A.
Kinh tế Nhà nước nhỏ hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B.
Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C.
Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm hơn Kinh tế Nhà nước.
D.
Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều.
Câu 17

Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.
Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
B.
Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
C.
Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
D.
Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.
Câu 18

Để vẽ biểu đồ sau cần thực hiện những yêu cầu nào trong xử lí số liệu?

A.
Tính qui mô không cần tính tỉ trọng.
B.
Tính qui mô và tính độ.
C.
Tính qui mô và tỉ trọng.
D.
Tính tỉ trọng không cần tính qui mô.
Câu 19

Quan sát biểu đồ thể hiện về GDP của nước ta:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.
Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
B.
Giá trị GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
C.
Quy mô và cơ cấu GDP của nước ta, giai đoạn 2000 – 2008.
D.
Giá trị tăng thêm của GDP nước ta, giai đoạn 2000 - 2008.
Câu 20

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A.
Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B.
Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C.
Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Câu 21

Cho biểu đồ:

Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta

Biểu đồ trên thể hiện:

A.
Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
B.
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
C.
Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
D.
Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.
Câu 22

Biểu hiện của chuyến dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế không phải là

A.
Đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh trên cả nước.
B.
Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
C.
Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
D.
 Hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
Câu 23

Sau khi gia nhập WTO khu vực kinh tế nào tăng nhanh về tỉ trọng

A.
Kinh tế nhà nước.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế tập thể.
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 24

Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là

A.
Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
D.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 25

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A.
Kinh tế Nhà nước liên tục chiếm tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta.
B.
Kinh tế ngoài Nhà nước không thay đổi về tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất.
C.
Tỉ trọng của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục qua các năm.
D.
Từ năm 2005 trở đi, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất.
Câu 26

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A.
Giá trị sản xuất của các thành phần kinh tế đều tăng.
B.
 Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng liên tuc qua các năm.
C.
Năm 1996, thành phần kinh tế Nhà nước có giá trị lớn nhất.
D.
Từ năm 2005 đến năm 2013, thành phần kinh tế có vốn đầu tư của nước ngoài có giá trị lớn nhất.
Câu 27

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013 thì bán kính đường tròn năm 2013?

A.
Lớn hơn 2,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
B.
 Lớn hơn 3,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
C.
Lớn hơn 4,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
D.
Lớn hơn 5,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
Câu 28

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và năm 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là?

A.
Biều đồ tròn.
B.
Biểu đồ đường.
C.
Biểu đồ miền.
D.
Biểu đồ kết hợp ( cột và đường).
Câu 29

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Để thực hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là?

A.
Biểu đồ đường.
B.
Biểu đồ cột chồng.
C.
Biểu đồ miền.
D.
Biểu đồ kết hợp ( cột và đường).
Câu 30

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Để thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1996 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là?

A.
Biểu đồ miền.
B.
Biểu đồ kết hợp cột và đường.
C.
Biểu đồ tròn.
D.
Biểu đồ cột chồng.
Câu 31

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

So với năm 1996, tỉ trọng giá trị sản xuất của thành phần kinh tế Nhà nước?

A.
Không thay đổi.
B.
Giảm 32,7%.
C.
Giảm 24,5%.
D.
Giảm 30,5%.
Câu 32

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế năm 2013 lần lượt là?

A.
49,6%; 23,9%; 26,5%.
B.
25,1%; 34,2%; 43,7%.
C.
19,1%; 38,9%; 42,0%.
D.
16,3%; 33,5%; 50,2%.
Câu 33

cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

So với 1996, tổng giá trị sản xuất công nghiệp ( giá thực tế) của nước ta năm 2013 tăng gấp?

A.
6,6 lần.
B.
16,6 lần.
C.
26,6 lần.
D.
36,1 lần.
Câu 34

Cho bảng số liệu sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP ( GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ti đồng)

Căn cứ vào bảng số liệu và kiến thức đã học , trả lời các câu hỏi sau:

Tổng giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) của nước ta năm 2013 là?

A.
5469,2 nghìn tỉ đồng.
B.
 4569,2 nghìn tỉ đồng.
C.
6459,2 nghìn tỉ đồng.
D.
9456, 2 nghìn tỉ đồng.
Câu 35

Tại sao nước ta hiện nay phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A.
Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B.
Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.
Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D.
 Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 36

Để khai thác hợp lí và sử dụng có hiệu quả hơn các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội ở nước ta thì nước ta cần làm gì?

A.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B.
Phát triển các đặc khu kinh tế.
C.
Đẩy mạnh kinh tế cửa khẩu – cảng biển.
D.
Mở rộng quan hệ ngoại thương với nhiều nước.
Câu 37

Với an ninh – chính trị ổn định là một trong những lí do quan trọng để nước ta

A.
 khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B.
thu hút khách du lịch quốc tế, nội địa.
C.
thu hút đầu tư nước ngoài.
D.
phát triển các ngành kinh tế đa dạng.
Câu 38

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2010

(Đơn vị: nghìn ha)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010 là

A.
biểu đồ cột chồng.
B.
biểu đồ tròn.
C.
biểu đồ miền.
D.
biểu đồ đường.
Câu 39

Giải thích vì sao hiện nay Việt Nam là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài?

A.
Chính trị ổn định.
B.
Tài nguyên và lao động dồi dào.
C.
Có luật đầu tư hấp dẫn.
D.
Vị trí địa lý thuận lợi.
Câu 40

Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm mục đích nào dưới đây?

A.
Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C.
Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D.
Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 41

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

A.
Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B.
Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 42

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm dẫn tới điều nào?

A.
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B.
Phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.
D.
Hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.
Câu 43

Đặc điểm nào dưới đây là sự khác nhau cơ bản trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
Nguồn nước.
B.
Địa hình.
C.
Đất đai.
D.
 Khí hậu.
Câu 44

Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để

A.
tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B.
phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C.
phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D.
tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Câu 45

Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây không đúng?

A.
GDP tăng lên liên tục qua các năm.
B.
Tốc độ tăng trưởng ngày càng lớn.
C.
Tốc độ tăng trưởng tăng thêm 159%, giai đoạn 2000 – 2007.
D.
GDP tăng lên nhưng không ổn định.
Câu 46

Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP?

A.
Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B.
Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C.
Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 47

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là

A.
Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh.
B.
Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C.
Hà Nội, Hải Phòng.
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 48

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng?

A.
Tp Hồ Chí Minh.
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.
Bình Định.
D.
Khánh Hòa.
Câu 49

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Dung Quất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh nào dưới đây?

A.
Quy Nhơn.
B.
Phú Yên.
C.
Quảng Ngãi.
D.
Ninh Thuận.
Câu 50

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Vân Phong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh nào?

A.
Đà Nẵng.
B.
Quảng Ngãi.
C.
Khánh Hòa.
D.
Bình Thuận.