THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3270
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 865

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Địa Lý Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố nào dưới đây có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 12 -15 triệu đồng?

A.
Bình Định.
B.
Khánh Hòa.
C.
Đồng Nai.
D.
Quảng Ninh.
Câu 2

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nào dưới đây có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Huế.
B.
Hải Phòng, Huế, Biên Hòa.
C.
Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa.
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 3

Trong nội bộ từng ngành công nghiệp, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là

A.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm được sản xuất bởi sức người, thủ công.
B.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng, có sức cạnh tranh.
C.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng thấp, và trung bình.
D.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
Câu 4

Xu hướng chuyển dịch trong khu vực I ở nước ta là

A.
Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B.
Tăng tỉ trọng ngành thủy sản.
C.
Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
Giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 5

Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là

A.
Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm.
B.
Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp.
D.
Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả.
Câu 6

Loại hình dịch vụ nào không xuất hiện sau đổi mới?

A.
Viễn thông.
B.
Ngân hàng.
C.
Chuyển giao công nghệ.
D.
Tư vấn đầu tư.
Câu 7

Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?

A.
Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C.
Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D.
Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 8

Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

A.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.
Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 9

Đặc điểm của khu vực kinh tế Nhà nước là

A.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B.
 Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C.
Quản lí các hoạt động vui chơi giải trí.
D.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng tăng.
Câu 10

Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh do

A.
nước ta gia nhập WTO.
B.
nước ta đổi mới quản lí.
C.
các tập thể, doanh nghiệp quản lí.
D.
người nước ngoài quản lí.
Câu 11

Xu hướng chuyển dịch trong khu vực II ở nước ta là

A.
Giảm tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
B.
Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
C.
Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
D.
Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 12

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế là đã hình thành nên

A.
Ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
B.
Các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
C.
Khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
D.
 Vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
Câu 13

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới

A.
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hoá sản xuất giữa các vùng.
B.
Phân hoá sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình thành ngành viễn thông.
D.
Hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.
Câu 14

Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế không phải là đã hình thành nên

A.
Vùng động lực phát triển kinh tế.
B.
Khu công nghiệp tập trung.
C.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D.
Khu chế xuất.
Câu 15

Biểu hiện nào sau đây không đúng với sự chuyển biến tích cực của cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta?

A.
Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.
C.
Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng.
D.
Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
Câu 16

Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực Kinh tế Nhà nước?

A.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.
Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 17

Từ năm 1995 đến năm 2005, sự chuyển dịch nào sau đây đúng với cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta?

A.
Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B.
Kinh tế Nhà nước tăng, ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C.
Kinh tế ngoài Nhà nước và Nhà nước tăng, có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D.
 Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
Câu 18

Từ năm 1995 đến năm 2005, trong cơ cấu GDP của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước, tỉ trọng của thành phần kinh tế nào sau đây giảm xuống?

A.
Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể.
B.
Kinh tế cá thể, kinh tế tư nhân.
C.
 Kinh tế tập thể, kinh tế cá thể.
D.
Kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác.
Câu 19

Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu của khu vực III (dịch vụ) của nước ta?

A.
Đã có những bước tăng trưởng ở một số mặt.
B.
Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C.
Dịch vụ về lĩnh vực phát triển đô thị tăng trưởng nhanh.
D.
Tỉ trọng của khu vực III trong cơ cấu GDP cao và ổn định.
Câu 20

Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi theo hướng

A.
Tăng tỉ trọng sản phẩm trung bình, giảm tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
B.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, trung bình; giảm sản phẩm chất lượng thấp.
C.
Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp.
D.
Giảm tỉ trọng sản phẩm cao cấp, tăng tỉ trọng các sản phẩm chất lượng.
Câu 21

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây không đúng với khu vực II (công nghiệp - xây dựng) ở nước ta?

A.
Hình thành và phát triển các ngành công nghệ cao như: sản xuất ô tô, thiết bị chính xác, máy móc điện tử và viễn thông.
B.
Phát triển các ngành chủ lực như: chế biến thực phẩm, dệt, da giày, may mặc, sản xuất hoá chất, cao su, plastic.
C.
Giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
D.
Tăng tỉ trọng các sản phẩm có khả năng cạnh tranh về chất lượng và giá cả, giảm tỉ trọng các sản phẩm ít có khả năng cạnh tranh.
Câu 22

Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực II (công nghiệp và xây dựng)?

A.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C.
Tăng tỉ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến.
D.
Giảm tỉ trọng cả công nghiệp khai thác lẫn công nghiệp chế biến.
Câu 23

Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng sản phẩm để

A.
Tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B.
Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C.
Phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D.
Tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Câu 24

Trong ngành trồng trọt, xu hướng giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm để:

A.
Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B.
Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
C.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
D.
Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 25

Theo thống kê năm 2005, tỉ trọng của trồng trọt trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là (%)

A.
73,5
B.
73,4
C.
73,3
D.
73,2
Câu 26

Theo thống kê năm 2005, thứ tự tỉ trọng giá trị sản xuất của các phân ngành trong cơ cấu kinh tế ngành nông nghiệp như sau:

A.
Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
B.
Trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi.
C.
Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
D.
Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.
Câu 27

Xu hướng nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ ngành nông nghiệp (theo nghĩa hẹp) nước ta?

A.
Tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng.
B.
Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.
C.
Tỉ trọng cả trồng trọt và chăn nuôi đều giảm.
D.
Tỉ trọng cả trồng trọt và chăn nuôi đều tăng.
Câu 28

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta?

A.
Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
B.
Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
C.
Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
D.
Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 29

Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2005?

A.
Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
B.
Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
C.
Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định.
D.
Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành.
Câu 30

Theo thống kê năm 2005, trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta, ngành công nghiệp và xây dựng chiếm (%)

A.
40
B.
41
C.
42
D.
43
Câu 31

Theo thống kê năm 2005, thứ tự tỉ trọng của các ngành trong cơ cấu kinh tế ngành như sau:

A.
Khu vực I, khu vực II, khu vực III.
B.
Khu vực II, khu vực III, khu vực I.
C.
Khu vực III, khu vực II, khu vực I.
D.
Khu vực II, khu vực I, khu vực III.
Câu 32

Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A.
Tăng tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực I.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.
C.
Giảm tỉ trọng khu vực I và giảm tỉ trọng khu vực II.
D.
Giảm tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 33

Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là:

A.
Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.
B.
Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C.
Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và tổ chức phân công lao động lãnh thổ.
D.
Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hoá.
Câu 34

Điểm nào sau đây biểu hiện chủ yếu nhất cho một nền kinh tế tăng trưởng bền vững?

A.
Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí.
B.
Cơ cấu giữa các ngành, các thành phần kinh tế hợp lí và phân bố rộng khắp.
C.
Cơ cấu ngành và các vùng lãnh thổ hợp lí, kinh tế ngoài Nhà nước chủ đạo.
D.
Cơ cấu các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.
Câu 35

Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp

(Đơn vị: %)

Biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là:

A.
Tròn.
B.
Cột chồng.
C.
Miền.
D.
Nan quạt.
Câu 36

Tại sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta?

A.
Cải thiện chất lượng tăng trưởng kinh tế.
B.
Đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
C.
Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững.
D.
Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 37

Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài chủ yếu là do :

A.
Chính trị ổn định.
B.
Tài nguyên và lao động dồi dào.
C.
Có luật đầu tư hấp dẫn.
D.
Vị trí địa lý thuận lợi.
Câu 38

Ở khu vực II, công nghiệp có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để:

A.
tận dụng các thế mạnh về khoáng sản, nguồn lao động.
B.
phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và sử dụng tốt lao động.
C.
phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
D.
tăng hiệu quả đầu tư và tận dụng các thế mạnh về khoáng sản.
Câu 39

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới

A.
sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
B.
phân hóa sản xuất giữa các vùng và hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
C.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hình các trung tâm công nghiệp.
D.
hình thành vùng kinh tế trọng điểm và dich vụ tư vấn đầu tư.
Câu 40

Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?

A.
Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B.
Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C.
Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D.
Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 41

Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm:

A.
Phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B.
Chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
C.
Nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D.
Tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
Câu 42

Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch GDP:

A.
Tỉ trọng nông – lâm - thủy sản giảm.
B.
Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng.
C.
Tỉ trọng dịch vụ biến động.
D.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
Câu 43

Từ Đổi mới đến nay, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như:

A.
viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
B.
viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C.
viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
D.
viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
Câu 44

Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

A.
Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B.
Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
C.
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D.
Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.
Câu 45

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Dung Quất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh

A.
Quy Nhơn.
B.
Phú Yên.
C.
Quảng Ngãi.
D.
Ninh Thuận.
Câu 46

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh/thành phố có GDP bình quân tính theo đầu người năm 2007 từ 15 -18 triệu đồng là:

A.
TP.Hồ Chí Minh.
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.
Bình Định.
D.
Khánh Hòa.
Câu 47

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng là:

A.
 Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.   
B.
TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C.
Hà Nội, Hải Phòng.   
D.
Hải Phòng, Đà Nẵng.
Câu 48

Sau khi gia nhập WTO khu vực kinh tế nào tăng nhanh về tỉ trọng

A.
Kinh tế nhà nước.
B.
Kinh tế tư nhân.
C.
Kinh tế tập thể.
D.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 49

Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay

A.
Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
C.
Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D.
Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 50

Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là :

A.
Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.
B.
Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
C.
Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm ti trọng khu vực I.
D.
Tăng ti trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.