THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3290
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3844

Ôn tập trắc nghiệm Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng phân bố các ngành dịch vụ Địa Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Nhân tố nào sau đây theo nhận định ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ?

A.
Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
B.
Di tích lịch sử văn hóa.
C.
Quy mô, cơ cấu dân số.
D.
Mức sống và thu nhập của người dân.
Câu 2

Nhận định nào sau đây theo nhận định chưa chính xác về ngành dịch vụ?

A.
Tham gia khâu đầu tiên của các ngành sản xuất vật chất.
B.
Gây ô nhiễm và tàn phá các tài nguyên.
C.
Phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
D.
Không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
Câu 3

Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội  theo nhận định ảnh hưởng đến đặc điểm nào dưới đây?

A.
Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
B.
Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C.
Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D.
Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
Câu 4

Ngành dịch vụ nào dưới đây theo nhận định được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói”?

A.
Bảo hiểm, ngân hàng.
B.
Thông tin liên lạc.
C.
Hoạt động đoàn thể.
D.
Du lịch.
Câu 5

Quốc gia nào sau đây theo nhận định có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?

A.
Hoa Kì.
B.
Bra – xin.
C.
Trung Quốc.
D.
Thái Lan.
Câu 6

Trên các tuyến đường biển quốc tế, sản phẩm được chuyên chở theo nhận định nhiều nhất là:

A.
Sản phẩm công nghiệp nặng.
B.
Các loại nông sản.
C.
Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
D.
Các loại hàng tiêu dùng.
Câu 7

Các ngành dịch vụ theo nhận định chiếm tỉ trọng như thế nào trong cơ cấu GDP?

A.
Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B.
Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C.
Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D.
Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 8

Các nhà sản xuất theo nhận định được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường:

A.
Cung lớn hơn cầu.
B.
Cung nhỏ hơn cầu.
C.
Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
D.
Hàng hóa được tự do lưu thông.
Câu 9

Ngành thương mại theo nhận định không có vai trò nào dưới đây?

A.
Điều tiết sản xuất.
B.
Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng.
C.
Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới.
D.
Cho phép khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 10

Ý nào dưới đây theo nhận định không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A.
Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B.
Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C.
Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
D.
Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa.
Câu 11

Ngành du lịch là ngành dịch vụ theo nhận định được ví là

A.
ngành công nghiệp không khói.
B.
ngành chỉ phát triển ở nước phát triển.
C.
ngành thu lại ngoại tệ lớn nhất cho 1 quốc gia.
D.
ngành hái ra tiền không cần đầu tư.
Câu 12

Vì sao các thành phố, thị xã theo nhận định là các trung tâm dịch vụ?

1. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn.

2. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, dịch vụ kinh doanh.

3. Các thành phố thường là trung tâm văn hoá chính trị của cả nước, địa phương.

4. Dân cư đang dần chuyển đến, nhu cầu phục vụ đang lớn dần.

Có bao nhiêu ý đúng trong các câu trên?

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 13

Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn theo nhận định ảnh hưởng sâu sắc đến đặc điểm nào dưới đây?

A.
Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
B.
Môi trường và sự an toàn giao thông.
C.
Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
D.
Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải.
Câu 14

Do du lịch là ngành phải đem lại sản phẩm chất lượng, hấp dẫn nên cần liêt kết với nhiều ngành kinh tế nên du lịch theo nhận định được coi là

A.
Là ngành kinh tế tổng hợp, mang tính liên ngành và phức tạp nhất.
B.
Là ngành kinh tế tổng hợp, phụ thuộc vào các ngành kinh tế khác.
C.
Là ngành kinh tế đơn giản vì phụ thuộc vào các ngành kinh tế khác.
D.
Là ngành kinh tế đơn giản, tách biệt với các ngành kinh tế khác.
Câu 15

Nguyên nhân theo nhận định chủ yếu khiến TP. Hồ Chí Minh là trung tâm dịch vụ hàng đầu nước ta?

A.
Dân cư đông, mật độ dân số cao, kết cấu dân số trẻ.
B.
Trung tâm công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.
C.
Là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, y tế, giáo dục.
D.
Thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Câu 16

Truyền thống văn hoá, phong tục tập quán theo nhận định có ảnh hưởng không nhỏ đến đặc điểm nào dưới đây?

A.
Trình độ phát triển ngành dịch vụ.
B.
Mức độ tập trung ngành dịch vụ.
C.
Tổ chức dịch vụ.
D.
Hiệu quả ngành dịch vụ.
Câu 17

Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư theo nhận định ảnh hưởng đến đặc điểm nào dưới đây?

A.
Cơ cấu ngành dịch vụ.
B.
Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C.
Hình thành các điểm du lịch.
D.
Mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 18

Sự phân bố dân cư theo nhận định gắn bó mật thiết với ngành dịch vụ nào dưới đây?

A.
Dịch vụ công.
B.
Dịch vụ tiêu dùng.
C.
Dịch vụ kinh doanh.
D.
Dịch vụ tư.
Câu 19

Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng theo nhận định thường gắn bố mật thiết với đặc điểm nào dưới đây?

A.
Các trung tâm công nghiệp.
B.
Các ngành kinh tế mũi nhọn.
C.
Sự phân bố dân cư.
D.
Các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 20

Nhận định nào sau đây chính xác là vai trò của ngành dịch vụ?

A.
Hạn chế sự phát triển các ngành sản xuất vật chất trong nước.
B.
Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo việc làm cho người dân.
C.
Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên, ưu đãi tự nihên.
D.
Sử dụng thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại để phục vụ con người.
Câu 21

Hà Nội được xem là trung tâm dịch vụ lớn hàng đầu của nước ta, nguyên nhân được cho vì:

A.
Hà Nội có dân cư tập trung đông đúc, mật độ dân số cao, quy mô dân số tăng liên tục.
B.
Có lịch sử phát triển lâu đời với truyền thống nghìn năm văn hiến.
C.
Hà Nội là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, y tế, giáo dục hàng đầu cả nước, tập trung dân cư đông đúc (là đô thị đặc biệt).
D.
Hà Nội là thủ đô của nước ta, tập trung nhiều trung tâm hành chính, văn hóa, giáo dục hàng đầu cả nước.
Câu 22

Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng được cho thường gắn bó mật thiết với:

A.
Các trung tâm công nghiệp
B.
Các ngành kinh tế mũi nhọn
C.
Sự phân bố dân cư
D.
Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 23

Ý nào dưới đây được cho không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A.
Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B.
Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C.
Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
D.
Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.
Câu 24

Ý nào sau đây được cho đúng với ngành dịch vụ:

A.
Phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.
B.
Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất.
C.
Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất.
D.
Không tác động đến tài nguyên môi trường.
Câu 25

Các ngành dịch vụ được cho chiếm tỉ trọng

A.
Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B.
Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C.
Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D.
Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 26

Ngành dịch vụ nào dưới đây được cho không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:

A.
Giao thông vận tải
B.
Tài chính
C.
Bảo hiểm
D.
Các hoạt động đoàn thể
Câu 27

Nhân tố nào dưới đây được cho là điều kiện tiền đề để phát triển ở du lịch Việt Nam ?

A.
Lực lượng lao động dồi dào.
B.
Nhu cầu du lịch lớn.
C.
Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D.
Cơ sở hạ tầng du lịch.
Câu 28

Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới được cho là:

A.
Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.
B.
Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.
C.
Niu-Iooc, Luân Đôn, Tô-ky-ô.
D.
Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.
Câu 29

Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư được cho ảnh hưởng đến

A.
Cơ cấu ngành dịch vụ.
B.
Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C.
Hình thành các điểm du lịch.
D.
Mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 30

Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội được cho ảnh hưởng đến

A.
Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.
B.
Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C.
Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D.
Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
Câu 31

Dịch vụ tiêu dùng được cho bao gồm:

A.
giao thông vận tải, thông tin liên lạc
B.
các dịch vụ hành chính công
C.
tài chính, bảo hiểm
D.
bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
Câu 32

Thành phần của hệ thống du lịch gồm có các thành phần nào ? 

A.
Du khách, tài nguyên và sản phẩm du lịch và môi trường tự nhiên, xã hội 
B.
Du khách, tài nguyên và sản phẩm du lịch và môi trường kinh tế
C.
Du khách, tài nguyên và sản phẩm du lịch và văn hóa - xã hội 
D.
Du khách, tài nguyên và sản phẩm du lịch và môi trường tự nhiên
Câu 33

Zipline - trò chơi đu dây mạo hiểm buộc người chơi phải vượt lên nỗi sợ độ cao là loại hình du lịch mạo hiểm ở Việt Nam đang được thực hiện ở đâu? 

A.
Huế và KDL Rừng Madagui (Lâm Đồng) 
B.
Huế và VQG Hoàng Liên Sơn
C.
Huế và KBT Rừng Chàm 
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 34

Khách du lịch nhận được lợi ích nào từ du lịch sinh thái? 

A.
Xác định mục tiêu cụ thể; trở về với thiên nhiên 
B.
Có những trải nghiệm đích thực
C.
Trở thành những người đi du lịch có tâm 
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 35

Khái niệm : “Sự mâu thuẫn về tôn giáo, tín ngưỡng, lối sống và truyền thống văn hóa giữa khách du lịch và cộng đồng địa phương dẫn đến sự khó chịu, phản cảm của du khách, thái độ ứng xử thiếu thân thiện với khách du lịch của cư dân bản địa” đươc gọi là gì? 

A.
Cạnh tranh nguồn lực hạn chế 
B.
Phát triển quá mức
C.
Xung đột văn hóa 
D.
Phá hủy các nguồn tài nguyên du lịch
Câu 36

Di tích khảo cổ thuộc về bộ phận giá trị nào sau đây? 

A.
Văn hóa  
B.
Danh lam thắng cảnh
C.
Xã hội 
D.
Kinh tế 
Câu 37

Nội dung nào là đặc trưng cơ bản của khách du lịch tham gia loại hình du lịch sinh thái? 

A.
Yêu thiên nhiên, tình cảm thẩm mỹ phát triển, thích tìm hiểu HST đa dạng và khám phá những điều bí ẩn của tự nhiên và văn hoá bản địa nơi đến, thích quan sát động vật hoang dã tại các VQG, các KBTTN
B.
Thích lưu trú trong điều kiện tự nhiên, thích di chuyển bằng các phương tiện không gây ô nhiễm môi trường
C.
Đặc biệt ưa thích các món ăn được coi là đặc sản có giá trị văn hoá ẩm thực cao ở nơi đến du lịch 
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 38

Tìm đáp án đúng để điền vào chỗ trống nội dung Du lịch cộng đồng theo Luật du lịch 2017: Du lịch cộng đồng là loại hình du lịch được phát triển trên cơ sở của cộng đồng, do cộng đồng...., tổ chức khai thác và hưởng lợi? 

A.
Các giá trị văn hoá - dân cư quản lý 
B.
Các nguồn lực kinh tế - dân cư phát triển
C.
Các điều kiện tự nhiên - dân cư khai thác 
D.
Các tài nguyên du lịch - dân cư phát huy
Câu 39

Đất nước nào dưới đây đã phát triển tốt loại hình du lịch chữa bệnh? 

A.
Trung Quốc 
B.
Hàn Quốc
C.
Malaysia
D.
Hà Lan 
Câu 40

Hoạt động du lịch đã đem lại các tác động tiêu cực nào đến tài nguyên du lịch? 

A.
Văn hóa truyền thống, di tích, công trình kiến trúc có thể bị hủy hoại hoặc giảm giá trị 
B.
Suy giảm đa dạng sinh học, chất lượng nguồn nước, không khí bị khai thác quá mức
C.
Hoạt động du lịch có thể phá vỡ các cảnh quan thiên nhiên 
D.
Tất cả các ý kiến trên
Câu 41

Các thuyền cổ thời xưa bị chìm đắm thuộc loại di tích nào sau đây? 

A.
Di tích lịch sử 
B.
Di tích văn hóa khảo cổ
C.
Di tích văn hóa - nghệ thuật 
D.
Di tích thắng cảnh 
Câu 42

Địa danh nào sau đây là một trong bảy kỳ quan thiên nhiên của thế giới? 

A.
Cao nguyên đá Đồng Văn 
B.
Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
C.
Vịnh Hạ Long 
D.
Quần thể danh thắng Tràng An 
Câu 43

Những kỳ quan nào dưới đây thuộc Bảy kỳ quan thiên nhiên của thế giới mới? 

A.
Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn
B.
Vịnh Hạ Long, Amazon, thác nước Iguazu, Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa, núi Bàn
C.
Đảo núi lửa Jeju, Vũ Lăng Nguyên, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa 
D.
Vịnh Girolate, Đảo núi lửa Jeju, Amazon, thác nước Iguazu Jeju, vườn quốc gia Komodo, sông ngầm Puerto Princesa
Câu 44

Trong các đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật, đặc điểm nào thể hiện tính hấp dẫn để thu hút khách du lịch? 

A.
Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gắn với tài nguyên du lịch 
B.
Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gồm nhiều loại khác nhau đáp ứng nhu cầu du lịch
C.
Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu phục vụ khách tại chỗ , chủ yếu là dịch vụ 
D.
Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, văn minh lịch sự
Câu 45

Trong các môi trường vật chất của hoạt động du lịch, môi trường nào quan trọng nhất? 

A.
Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch 
B.
Tài nguyên du lịch
C.
Hạ tầng cơ sở xã hội 
D.
Cả 3 loại đã cho
Câu 46

Trong các căn cứ xây dựng kế hoạch sau đây, căn cứ nào quan trọng nhất trong nền kinh tế thị trường? 

A.
Nghiên cứu thị trường và dự báo nhu cầu thị trường du lịch
B.
Căn cứ vào môi trường kinh doanh và khả năng khai thác các nguồn lực nội lực
C.
Căn cứ vào quy hoạch và chiến lược kinh doanh 
D.
Kết quả phân tích tình hình thực hiện kế hoạch năm báo cáo
Câu 47

Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch sau đây, chiến lược kinh doanh nào thể hiện mục tiêu chiến lược kinh doanh? 

A.
Chiến lược thị trường và thu hút khách 
B.
Chiến lược phát triển sản phẩm
C.
Chiến lược tổng thể 
D.
Chiến lược cạnh tranh
Câu 48

Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch sau đây, chiến lượng nào quan trọng nhất quyết định sự thắng lợi trong cạnh tranh? 

A.
Chiến lược thị trường và thu hút khách 
B.
Chiến lược tổng thể
C.
Chiến lược phát triển sản phẩm du lịch 
D.
Chiến lược cạnh tranh 
Câu 49

Trong các công hiến của Tomac Cook cho sự phát triển du lịch, nội dung nào tạo điều kiện để phát triển ngành du lịch ngày nay? 

A.
Là người kết hợp các loại dịch vụ phục vụ du lịch, đặc biệt là dịch vụ giao thông vận tải
B.
Là người sáng lập ra loại hình doanh nghiệp mới trong hoạt động du lịch đó là doanh nghiệp lữ hành
C.
Là người sáng tạo ra việc thanh toán các dịch vụ cho các nhà cung cấp bằng thẻ tín dụng, séc du lịch 
D.
Là người có ý tưởng và thực hiện thành công chương trình du lịch trọn gói
Câu 50

Lẩu thả có hương vị gì? 

A.
Ngọt thanh 
B.
Chua cay
C.
Đắng
D.
Đủ 5 hương vị cay, chua, mặn, đắng, ngọt ​