THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #33
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4161

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa Học (Sưu tầm ^^)

Câu 1
Công thức phân tử của propilen là:
A.
C3H6
B.
C3H4
C.
C3H2
D.
C2H2 
Câu 2
Thành phần chính của quặng đolomit là:
A.
MgCO3.Na2CO3
B.
CaCO3.MgCO3
C.
CaCO3.Na2CO3
D.
FeCO3.Na2CO3 
Câu 3
Có các chất sau: (1) tinh bột; (2) xenlulozơ; (3) saccarozơ; (4) fructozơ. Khi thủy phân những chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ?
A.
(1), (2)
B.
(2), (3)
C.
(1), (4)
D.

(3), (4)

Câu 4
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol KHCO3 và 0,1 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được là
A.
3,36 lít
B.
5,04 lít
C.
4,48 lít
D.
6,72 lít
Câu 5
Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A.
poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
B.
poli (phenol-fomandehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
C.
nhựa rezit, chất diện cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
D.

nhựa poli (vinyl clorua), nhựa novolac và chất diện cỏ 2,4-D

 

Câu 6

X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam X + NaHCO3 → x mol CO2; m gam X + O2 →x mol CO2. Công thức cấu tạo của X là

A.
CH3COOH
B.
CH3CH2COOH
C.
CH3C6H3(COOH)2
D.
HOOC-COOH
Câu 7

Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A.
NH4+; Na+; Cl−; OH−
B.

Fe2+; NH4+; NO3−; Cl−

C.

 Na+; Fe2+; H+; NO3−

D.
Ba2+; K+; OH−; CO32−
Câu 8

Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5Ona. Các dung dịch có pH > 7 là:

A.
Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B.
NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4 
C.

Na2CO3, NH4Cl, KCl

D.

KCl, C6H5ONa, CH3COONa

Câu 9

Cho phát biểu đúng là

A.
Tơ olon thuộc tơ tổng hợp
B.
Tơ olon thuộc tơ poliamit
C.
Tơ olon thuộc tơ nhân tạo
D.

Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên

Câu 10

Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 đặc, dư thu được 26,88 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là

A.
Zn
B.
Cu
C.
Fe
D.

Mg

Câu 11

Hòa tan hoàn toàn 21 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 1,008 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A.
24,495
B.
13,898
C.
21,495
D.
18,975
Câu 12

Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:

A.
FeO . CuO, BaSO4
B.
Fe2O3, CuO, Al2O3
C.
FeO, CuO, Al2O3
D.
Fe2O3, CuO, BaSO4 
Câu 13

Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

A.
Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% CO2, 1% SO2, 1% CO
B.

Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% CH4 bụi và CO2

C.
Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% CO2, SO2, HCl
D.

Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% CO2, H2O, H2

Câu 14
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Công thức phân tử của X là:
A.
C3H8O3
B.
C4H10O2
C.
C3H8O2
D.
C2H6O2
Câu 15

Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:

A.
Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B.

Than hoạt tính

C.
Đồng (II) oxit và magie oxit
D.
Đồng (II) oxit và manangan đioxit
Câu 16

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?

A.
Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B.
Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C.
Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D.
Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 17

Cho A là một aminoaxit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng

 

A.

C6H5-CH(NH2)-COOH

B.
CH3CH(NH2)COOH
C.

H2N-R-(COOH)2

D.
(H2N)2-R-COOH
Câu 18

Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc) khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, được m gam muối khan. Giá trị m là:

A.
16,3
B.
21,95
C.
11,8
D.
18,10
Câu 19

Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:

A.
Cu, Fe, Al2O3 và MgO
B.
Al, MgO và Cu
C.
Cu, Fe, Al và MgO
D.

Cu, Al và Mg

Câu 20

Cho dung dịch các chất sau:   (X1);  (X2); (X3);  (X4);  (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:

A.
X3, X4
B.
X2, X5
C.
X2, X1
D.
X1, X5 
Câu 21
Phát biểu không đúng là?
A.

Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B.
Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
C.

Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D.
Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
Câu 22

Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?

A.

NaOH

B.
Br2
C.
HCl
D.
Na
Câu 23

Cho các tính chất sau: 
(1) chất lỏng hoặc chất rắn;

(2) tác dụng với dung dịch Br2
(3) nhẹ hơn nước
(4) không tan trong nước

(5) tan trong xăng
(6) phản ứng thủy phân

(7) tác dụng với kim loại kiềm
(8) cộng H2 vào gốc rượu
Những tính chất không đúng cho lipit là

A.
(2), (5), (7)
B.
(7), (8)
C.
(3), (6), (8)
D.

(2), (7), (8)

Câu 24

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: 

A.

HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2

B.
HNO3, NaCl, K2SO4
C.
HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D.

NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Câu 25

Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x

A.
0,2M
B.
0,2M; 0,6M
C.
0,2M; 0,4M
D.

0,2M; 0,5M

Câu 26

Có 5 chát bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2có thể phân biệt được số chất là

A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 27

Các phát biểu nào sau đây không đúng?

(a) Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng (b) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô

(c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi đun nóng, nó mềm dần rồi mới chảy (d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp

(e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất

(f) Silic tinh thể có tính bán dẫn: ở nhiệt độ thường độ dẫn điện cao, khi tăng nhiệt độ thì độ dẫn điện giảm

A.
(a), (c), (d), (f)
B.
(a), (c), (d), (e)
C.
(b), (c), (e)
D.

(b), (e), (f)

 

Câu 28

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4. Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:

A.
5
B.
6
C.
8
D.
7
Câu 29

Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH

A.
4 chất
B.
5 chất
C.
3 chất
D.
2 chất
Câu 30

Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16 gam T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol của ancol có trong T là:

A.
5,75%
B.
17,98%
C.
10,00%
D.

32,00%

Câu 31
Hỗn hợp M gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở X, Y và một hiđrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là:
A.
C3H6
B.
CH4
C.
C2H4
D.
C2H6
Câu 32

Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 82). Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là

A.
1,91
B.
1,61
C.
1,47
D.

1,57

Câu 33

Hỗn hợp X gồm ananin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là

A.
46
B.
48
C.
42
D.
40
Câu 34
Oxi hóa 6,4 gam một ancol đơn chức thu được 9,92 hỗn hợp X gồm anđehit, axit, nước và ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,344 lít CO2 ở đktc. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng kim loại bạc thu được là
A.
21,60 gam
B.
45,90 gam
C.
56,16 gam
D.
34,50 gam
Câu 35
Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:
A.
35,5%
B.
30,3%
C.
28,2%
D.

32,7%

Câu 36
Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A.
C4H5O4NNa2
B.
C5H9O4N
C.
C5H7O4NNa2
D.

C3H6O4N

Câu 37

Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của valin có khối lượng 12,4 gam. Giá trị của m là

A.
24,24 gam
B.
27,12 gam
C.
25,32 gam
D.
28,20 gam
Câu 38

Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại và V lít khí NO (đktc), giá trị của m và V là: 

A.
10,88 gam và 2,688 lít
B.

6,4 gam và 2,24 lít

C.
10,88 gam và 1,792 lít
D.
3,2 gam và 0,3584 lít
Câu 39

Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.
65
B.
70
C.
75
D.
80
Câu 40
Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,504 lít khí NO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A.
30,29 gam
B.
30,05 gam
C.
35,09 gam
D.
36,71 gam