THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3306
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2182

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Theo anh/chị ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A.
Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
B.
Khai thác dầu khí
C.
Giao thông vận tải biển
D.
Du lịch biển
Câu 2

Theo anh/chị ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A.
Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
B.
Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động
C.
Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
D.
Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
Câu 3

Theo anh/chị ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do

A.
Có diện tích trồng hoa màu lớn
B.
Có nguồn lao động đông đảo
C.
Có thị trường tiêu thụ lớn
D.
Có khí hậu thuận lợi
Câu 4

Theo anh/chị để phát triển chăn nuôi trâu,bò, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải

A.
Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn
B.
Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
C.
Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ
D.
Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm
Câu 5

Theo anh/chị loại cây ăn quả đặc trưng của vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Mít, xoài, vải    
B.
Mận. đào, lê
C.
Nhãn, chôm chôm, bưởi   
D.
Cam, quýt, sầu riêng
Câu 6

Theo anh/chị vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê, chè là do

A.
Có các khu vực địa hình thấp, kín gió
B.
Có mùa đông lạnh
C.
Địa hình cao nên nhiệt độ giảm
D.
Có hai mùa rõ rệt
Câu 7

Theo anh/chị đặc điểm tự nhiên có ảnh hương lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Đất feralit giàu dinh dưỡng
B.
Khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh
C.
Địa hình đồi thấp
D.
Lượng mưa lớn
Câu 8

Theo anh/chị cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Cà phê    
B.
Chè
C.
Cao su  
D.
Hồ tiêu
Câu 9

Theo anh/chị Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A.
Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao
B.
Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi
C.
Khí hậu có sự phân mùa
D.
Lượng mưa hàng năm lớn
Câu 10

Theo anh/chị hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Hòa Bình, Sơn La    
B.
Tuyên Quang, Thác Bà
C.
Hàm Thuận, Sông Hinh   
D.
Trị An, Yaly
Câu 11

Theo anh/chị nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A.
Phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng
B.
Làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất
C.
Phục vụ cho ngành luyện kim
D.
Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
Câu 12

Theo anh/chị khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Than  
B.
Dầu khí
C.
Vàng   
D.
Bôxit
Câu 13

Theo anh/chị thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa
B.
Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
C.
Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản
D.
Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
Câu 14

Theo anh/chị khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Triều cường, xâm nhập mặn 
B.
Rét đậm, rét hại
C.
Cát bat , cát lấn  
D.
Sóng thần
Câu 15

Theo anh/chị ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B.
Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C.
Nhiều cảnh quan đẹp
D.
Có mùa đông lạnh nhất cả nước
Câu 16

Theo anh/chị Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do

A.
Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam
B.
ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung
C.
Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
D.
Các đồng bằng đón gió
Câu 17

Theo anh/chị so với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do

A.
Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn
B.
Các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C.
Không giáp biển
D.
Địa hình núi cao là chủ yếu
Câu 18

Theo anh/chị so với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có

A.
Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn
B.
Mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn
C.
Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn
D.
Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn
Câu 19

Theo anh/chị điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A.
Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào
B.
Có tất cả các tỉnh giáp biển
C.
Nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
D.
Giáp Lào và Campuchia
Câu 20

Theo anh/chị tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc?

A.
Quảng Ninh  
B.
Hà Giang
C.
Hòa Bình   
D.
Cao Bằng
Câu 21

Theo anh/chị tỉnh nào dưới đây thuộc vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ ?

A.
Hà Nam   
B.
Thanh Hóa
C.
Vĩnh Phúc 
D.
Tuyên Quang
Câu 22

Theo anh/chị ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B.
Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C.
Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
D.
Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
Câu 23

Theo anh/chị ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A.
tăng sản lượng điện cho cả nước.
B.
 tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C.
điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D.
phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
Câu 24

Theo anh/chị đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều (chiếm trên 50% đàn trâu cả nước) và nhiều hơn bò (khoảng 16% đàn bò cả nước) do

A.
 trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm.
B.
trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi.
C.
trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D.
 nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
Câu 25

Theo anh/chị khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là:

A.
đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B.
địa hình núi cao hiểm trở.
C.
hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D.
thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
Câu 26

Theo anh/chị cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là:

A.
chính sách phát triển công nghiệp ở miền núi của Nhà nước.
B.
tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C.
sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước.
D.
nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
Câu 27

Theo anh/chị nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B.
Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C.
Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D.
Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 28

Theo anh/chị phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B.
Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.
C.
Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D.
Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
Câu 29

Theo anh/chị phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Tiếp giáp hai quốc gia, hai vùng kinh tế.
B.
Vị trí thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài qua các cửa khẩu.
C.
Tài nguyên thiên nhiên giàu có, đa dạng
D.
Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao.
Câu 30

Theo anh/chị Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

A.
cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B.
cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.
C.
cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D.
cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 31

Theo anh/chị khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A.
thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B.
vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị).
C.
thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D.
nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều.
Câu 32

Theo anh/chị khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A.
thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B.
đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C.
thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D.
 thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
Câu 33

Theo anh/chị hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít được chú trọng phát triển ở vùng biển Quảng Ninh?

A.
Đánh bắt xa bờ.
B.
Nuôi trồng thủy sản.
C.
Du lịch biển – đảo.
D.
Khai thác khoáng sản.
Câu 34

Theo anh/chị tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa được nuôi tập trung ở cao nguyên nào sau đây?

A.
Tả Phình.
B.
Nghĩa Lộ.
C.
Mộc Châu.
D.
Than Uyên.
Câu 35

Theo anh/chị khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển  các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?

A.
ôn đới, nhiệt đới.
B.
cận nhiệt, ôn đới.
C.
cận nhiệt, nhiệt đới.
D.
cận nhiệt, cận xích đạo.
Câu 36

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên con sông nào?

A.
Sông Gâm.
B.
Sông Chảy.
C.
Sông Đà.
D.
Sông Hồng.
Câu 37

Theo anh/chị loại khoáng sản có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A.
Than antraxit.
B.
Apatit.
C.
Bôxít.
D.
Sắt.
Câu 38

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ  9 – 40 nghìn tỉ đồng?

A.
Cẩm Phả.
B.
 Thái Nguyên.
C.
Hạ Long.
D.
Việt Trì.
Câu 39

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ  9 – 40 nghìn tỉ đồng?

A.
Cẩm Phả.
B.
 Thái Nguyên.
C.
Hạ Long.
D.
Việt Trì.
Câu 40

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Móng Cái.
B.
Lệ Thanh.
C.
Lao Bảo.
D.
Cầu Treo.
Câu 41

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?

A.
Cao Bằng.
B.
Tuyên Quang.
C.
Lào Cai.
D.
Lạng Sơn.
Câu 42

Theo anh/chị Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng/ quốc gia nào sau đây?

A.
Trung Quốc.
B.
Thượng Lào.
C.
Campuchia.
D.
Đồng bằng sông Hồng.
Câu 43

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

 

A.
Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B.
Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.
C.
 Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.
D.
Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 44

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A.
Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
B.
Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
C.
Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
D.
Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
Câu 45

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?

A.
Tuyên Quang.
B.
Hà Giang.
C.
Lạng Sơn.
D.
Cao Bằng.
Câu 46

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây nằm ở trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Vũng Áng.
B.
Vân Đồn.
C.
Hòn La.
D.
Nghi Sơn.
Câu 47

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005

 (Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Miền.
B.
Tròn.
C.
Cột ghép.
D.
Cột chồng.
Câu 48

Điểm cần lưu ý trong việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ về mặt môi trường tự nhiên là

A.
chú ý đến những thay đổi của thiên nhiên.
B.
đảm bảo an toàn trong mùa mưa lũ.
C.
gắn kết với sự phát triển công nghiệp của vùng.
D.
 tăng cường hiệu quả kinh tế.
Câu 49

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
than antraxit.
B.
apatit.
C.
bôxít.
D.
sắt.
Câu 50

Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với vùng/ quốc gia nào sau đây?

A.
Trung Quốc.
B.
Thượng Lào.
C.
Campuchia.
D.
Đồng bằng sông Hồng.