THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3307
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2024

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?

A.
 ôn đới, nhiệt đới.
B.
cận nhiệt, ôn đới.
C.
cận nhiệt, nhiệt đới.
D.
cận nhiệt, cận xích đạo.
Câu 2

Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế.
B.
giáp Lào, không giáp biển.
C.
giáp một vùng kinh tế, giáp biển.
D.
 có biên giới chung với hai nước, giáp biển.
Câu 3

Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

A.
cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B.
cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.
C.
cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D.
 cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 4

Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn.
B.
Phát triển kinh tế biển và du lịch.
C.
Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D.
Khai thác, chế biến khoáng sản và thuỷ điện.
Câu 5

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
địa hình bị chia cắt phức tạp.
B.
hiện tượng rét đậm, rét hại.
C.
 thiếu nước về mùa đông.
D.
chất lượng đồng cỏ chưa cao.
Câu 6

Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoàng sản là do vùng

A.
giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B.
có số dân đông, lao động dồi dào.
C.
có trình độ khoa học và công nghệ cao.
D.
có thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
Câu 7

Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản?

A.
Hải Phòng.
B.
Lạng Sơn.
C.
Bắc Giang.
D.
Quảng Ninh.
Câu 8

Vật nuôi nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có mà ở các vùng khác không có?

A.
Dê.
B.
Cừu.
C.
Ngựa.
D.
Trâu.
Câu 9

Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do

A.
 tài nguyên đất phong phú và đa dạng.
B.
khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao.
C.
mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D.
 địa hình phân hóa đa dạng nhưng núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 10

Khoáng sản than của nước ta tập trung chủ yếu ở tỉnh nào?

A.
Thái Nguyên.
B.
Quảng Ninh.
C.
Cao Bằng.
D.
Lào Cai.
Câu 11

Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển ngành công nghiệp nào dưới đây?

A.
Khai thác khoáng sản.
B.
Luyện kim đen.
C.
Thuỷ điện.
D.
Vật liệu xây dựng.
Câu 12

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
tăng sản lượng điện cho cả nước.
B.
 tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C.
điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D.
phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
Câu 13

Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?

A.
Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
B.
Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
C.
Cơ sở chế biến rất phát triển.
D.
Nhu cầu sức kéo trong nông nghiệp lớn.
Câu 14

Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều (chiếm trên 50% đàn trâu cả nước) và nhiều hơn bò (khoảng 16% đàn bò cả nước) chủ yếu do

A.
 trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm.
B.
trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi.
C.
trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D.
nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
Câu 15

Yếu tố tự nhiên nào quyết định đến việc phát triển thế mạnh trồng rau quả cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Địa hình.
B.
 Khí hậu.
C.
Thổ nhưỡng.
D.
Sông ngòi.
Câu 16

Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là

A.
đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B.
địa hình núi cao hiểm trở.
C.
hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D.
thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
Câu 17

Khả năng đa dạng hoá cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yếu dựa vào yếu tố nào?

A.
nguồn lao động có chuyên môn và kinh nghiệm.
B.
chính sách phát triển của Nhà nước.
C.
nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D.
tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
Câu 18

Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là

A.
chính sách phát triển công nghiệp ở miền núi của Nhà nước.
B.
tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C.
sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước.
D.
nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
Câu 19

Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

A.
 sản phẩm phụ của chế biến thuỷ sản.
B.
nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
C.
sự phong phú của hoa màu lương thực.
D.
sự phong phú của thức ăn trong rừng.
Câu 20

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B.
Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C.
Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D.
Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 21

Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B.
Các nhà máy điện công suất lớn đã xây sựng trên các sông chính.
C.
Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D.
Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
Câu 22

Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B.
vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ.
C.
thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D.
nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều.
Câu 23

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B.
đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C.
 thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D.
thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
Câu 24

Hoạt động kinh tế biển nào sau đây không được phát triển mạnh ở vùng biển Quảng Ninh?

A.
Đánh bắt xa bờ.
B.
Nuôi trồng thủy sản.
C.
Du lịch biển – đảo.
D.
Khai thác khoáng sản.
Câu 25

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Móng Cái.
B.
Lệ Thanh.
C.
Lao Bảo.
D.
Cầu Treo.
Câu 26

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên con sông nào?

A.
Sông Gâm.
B.
Sông Chảy.
C.
Sông Đà.
D.
Sông Hồng.
Câu 27

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng?

A.
Cẩm Phả.
B.
Thái Nguyên.
C.
Hạ Long.
D.
Việt Trì.
Câu 28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?

A.
Sông Mã.
B.
 Sông Thái Bình.
C.
Sông Đà.
D.
Sông Hồng.
Câu 29

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ không có chung đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?

A.
Cao Bằng.
B.
Tuyên Quang.
C.
Lào Cai.
D.
Lạng Sơn.
Câu 30

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A.
Cẩm Phả và Thái Nguyên.
B.
Thái Nguyên và Hạ Long.
C.
Hạ Long và Hải Phòng.
D.
Việt Trì và Hải Phòng.
Câu 31

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có cửa khẩu quốc tế nào dưới đây?

A.
Tà Lùng.
B.
Thanh Thủy.
C.
 Tây Trang.
D.
Cầu Treo.
Câu 32

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với cả Trung Quốc và Lào?

A.
Lai Châu.
B.
Sơn La.
C.
Điện Biên.
D.
Lào Cai.
Câu 33

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005

(Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Miền.
B.
Tròn.
C.
Cột ghép.
D.
Cột chồng.
Câu 34

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A.
tăng sản lượng điện cho cả nước.
B.
tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C.
điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D.
phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
Câu 35

Đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ được nuôi rộng rãi, với số lượng nhiều (chiếm trên 50% đàn trâu cả nước) và nhiều hơn bò (khoảng 16% đàn bò cả nước) do

A.
trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm.
B.
trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi.
C.
trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D.
nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
Câu 36

Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ khi phát triển cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả là

A.
đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B.
địa hình núi cao hiểm trở.
C.
hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D.
thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
Câu 37

Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm nhiều ngành là

A.
chính sách phát triển công nghiệp ở miền núi của Nhà nước.
B.
tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C.
sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước.
D.
nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
Câu 38

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B.
Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C.
Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D.
Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 39

Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B.
Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.
C.
Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D.
Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
Câu 40

Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí, lãnh thổ của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Tiếp giáp hai quốc gia, hai vùng kinh tế.
B.
Vị trí thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài qua các cửa khẩu.
C.
 Tài nguyên thiên nhiên giàu có, đa dạng.
D.
Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao.
Câu 41

Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển

A.
cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B.
cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.
C.
cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D.
cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 42

Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi.
B.
vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị).
C.
thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D.
nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều.
Câu 43

Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B.
đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C.
thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D.
thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
Câu 44

Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít được chú trọng phát triển ở vùng biển Quảng Ninh?

A.
Đánh bắt xa bờ.
B.
Nuôi trồng thủy sản.
C.
Du lịch biển – đảo.
D.
Khai thác khoáng sản.
Câu 45

Tại Trung du và miền núi Bắc Bộ, bò sữa được nuôi tập trung ở cao nguyên nào sau đây?

A.
Tả Phình.
B.
Nghĩa Lộ.
C.
Mộc Châu.
D.
Than Uyên.
Câu 46

Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển  các cây công nghiệp có nguồn gốc nào sau đây?

A.
 ôn đới, nhiệt đới.
B.
cận nhiệt, ôn đới.
C.
cận nhiệt, nhiệt đới.
D.
cận nhiệt, cận xích đạo.
Câu 47

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà nằm trên con sông nào?

A.
Sông Gâm.
B.
Sông Chảy.
C.
Sông Đà.
D.
Sông Hồng.
Câu 48

Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và chất lượng vào loại tốt nhất Đông Nam Á ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Than antraxit.
B.
Apatit.
C.
Bôxít.
D.
Sắt.
Câu 49

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất công nghiệp từ  9 – 40 nghìn tỉ đồng?

A.
Cẩm Phả.
B.
Thái Nguyên.
C.
Hạ Long.
D.
Việt Trì.
Câu 50

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.
Móng Cái.
B.
Lệ Thanh.
C.
Lao Bảo.
D.
Cầu Treo.