THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3310
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3374

Ôn tập trắc nghiệm Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành GTVT Địa Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Theo em khu vực nào sau đây thường sử dụng gia súc (lạc đà) để chuyên chở hàng hóa có khối lượng vừa và nhỏ?

A.
Hoang mạc nhiệt đới.
B.
Hoang mạc lạnh.
C.
Đồng bằng châu thổ.
D.
Cao nguyên, núi đá.
Câu 2

Theo em hoạt động vận tải đường hàng không bị ảnh hưởng sâu sắc bởi nhân tố nào dưới đây?

A.
Nguồn nước, tài nguyên đất.
B.
Đặc điểm thời tiết, khí hậu.
C.
Tài nguyên sinh vật, biển.
D.
Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ.
Câu 3

Theo em luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền các đại dương nào dưới đây?

A.
Đại tây Dương và Ấn Độ Dương.
B.
Hai bờ Thái Bình Dương.
C.
Hai bờ Đại Tây Dương.
D.
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 4

Theo em khi kênh đào Xuy – ê bị đóng cửa các quốc gia nào dưới đây bị tổn thất lớn nhất?

A.
Các nước Mĩ la tinh.
B.
Hoa Kì.
C.
Ả – rập Xê – út.
D.
Các nước ven Địa Trung Hải và Biển Đen.
Câu 5

Theo em vai trò nào dưới đây không phải của ngành giao thông vận tải?

A.
Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường.
B.
Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.
C.
Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.
D.
Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước.
Câu 6

Theo em kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?

A.
Lương thực, thực phẩm.
B.
Hàng tiêu dùng.
C.
Máy móc công nghiệp.
D.
Dầu mỏ.
Câu 7

Theo em khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:

A.
Thái Bình Dương .
B.
Ấn Độ Dương.
C.
Đại Tây Dương.
D.
 Địa Trung Hải.
Câu 8

Theo em quốc gia nào dưới đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?

A.
Hoa Kỳ.
B.
 LB Nga.
C.
Ả-rập Xê-út.
D.
Nhật Bản.
Câu 9

Theo em để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

A.
Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải
B.
Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục
C.
Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
D.
Mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 10

Theo em giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định

A.
Vai trò của ngành giao thông vận tải.
B.
Đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
C.
Điều kiện để phát triển giao thông vận tải.
D.
Trình độ phát triển giao thông vận tải.
Câu 11

Theo em kênh Kiel nối liền biển/đại dương nào dưới đây?

A.
Địa Trung Hải và Hồng Hải.
B.
Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
C.
Thái Bình Dương và Đại Tây dương.
D.
Bắc Hải và biển Ban Tích.
Câu 12

Theo em sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng

A.
Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển.
B.
Số hàng hoá và hành khách đã được luân chuyển.
C.
Số hàng hoá và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển.
D.
Tổng lượng hàng hoá và hành khách cùng vận chuyển và luân chuyển.
Câu 13

Theo em loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là

A.
Sắt thép và xi măng.
B.
Hành khách.
C.
Khoáng sản kim loại và nông sản.
D.
Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ.
Câu 14

Theo em ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng:

A.
Máy bay.
B.
Tàu hóa.
C.
Ô tô.
D.
Bằng gia súc (lạc đà).
Câu 15

Theo em cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là

A.
NewYork.
B.
Rotterdam.
C.
London.
D.
Kôbê.
Câu 16

Theo em những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là

A.
Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ.
B.
Hoa Kỳ, Canada và Nga.
C.
Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
D.
Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn.
Câu 17

Theo em hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là

A.
Vônga, Rainơ.
B.
Rainơ, Đa nuýp.
C.
Đanuýp, Vônga.
D.
Vônga, Iênitxây.
Câu 18

Theo em ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới

A.
Đường biển.
B.
Đường ôtô .
C.
Đường sắt.
D.
Đường hàng không.
Câu 19

Theo em ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển

A.
Giữa các vùng ven biển.
B.
Quốc tế.
C.
Giữa các nước phát triển với nhau.
D.
Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.
Câu 20

Theo em đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

A.
Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
B.
Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn.
C.
Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình.
D.
Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km.
Câu 21

Theo em tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A.
Cước phí vận tải thu được.
B.
Khối lượng vận chuyển.
C.
Khối lượng luân chuyển.
D.
Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 22

Theo em nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, đặc biệt là bằng đường bộ?

A.
Quy mô, cơ cấu dân số.
B.
Phân bố dân cư, đô thị.
C.
Trình độ phát triển kinh tế.
D.
Truyền thống, phong tục tập quán.
Câu 23

Theo em nhân tố nào sau đây không có tác động đến lựa chọn loại hình vận tải, hướng và cường độ vận chuyển?

A.
Yêu cầu về phương tiện vận tải.
B.
Yêu cầu về khối lượng vận tải.
C.
Yêu cầu về cự li vận chuyển.
D.
Yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
Câu 24

Theo em khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở biển/đại dương nào?

A.
Ven bờ Ấn Độ Dương.
B.
Ven bờ Địa Trung Hải.
C.
Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
D.
Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Câu 25

Theo em đường hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyển nhỏ nhất vì

A.
Cự li vận chuyển nhỏ nhất.
B.
Khối lượng vận chuyển rất nhỏ.
C.
Sự phát triển còn hạn chế.
D.
Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.
Câu 26

Theo em ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là

A.
Đường bộ.  
B.
Đường hàng không.
C.
Đường sông. 
D.
Đường biển.
Câu 27

Theo em ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là

A.
Đường bộ.  
B.
Đường sắt.
C.
Đường sông.  
D.
Đường biển.
Câu 28

Theo em ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là

A.
Đường bộ.  
B.
Đường sắt.
C.
Đường sông.   
D.
Đường biển.
Câu 29

Theo em sự phân bố dân cư , đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến

A.
Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
B.
Môi trường và sự an toàn giao thông.
C.
Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
D.
Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.
Câu 30

Theo em tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở

A.
Sự có mặt của một số loại hình vận tải.
B.
Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.
C.
Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.
D.
Cho phí vận hành phương tiện lớn.
Câu 31

Theo em ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do

A.
Địa hình hiểm trở.
B.
Khí hậu khắc nghiệt.
C.
Dân cư thưa thớt.
D.
Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
Câu 32

Theo em ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng

A.
Máy bay.
B.
Tàu hóa.
C.
Ô tô.
D.
Bằng gia súc (lạc đà).
Câu 33

Theo em ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được ?

A.
Đường sắt.  
B.
Đường ô tô. 
C.
Đường sông. 
D.
Đường hành không.
Câu 34

Theo em ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ?

A.
Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
B.
Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C.
Quy định mật độ , mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D.
Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 35

Theo em nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển , phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là

A.
Sự phất triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
B.
Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
C.
Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.
D.
Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.
Câu 36

Theo em chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng

A.
Khối lượng luân chuyển.
B.
Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.
C.
Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.
D.
Khối lượng vận chuyển.
Câu 37

Theo em người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đanh giá cước phí vận tải hàng hóa ?

A.
Cự li vận chuyển trung bình.
B.
Khối lượng vận chuyển.
C.
Khối lượng luân chuyển.
D.
 Chất lượng dịch vụ vận tải.
Câu 38

Theo em tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải ?

A.
Cước phí vận tải thu được.
B.
Khối lượng vận chuyển.
C.
Khối lượng luân chuyển.
D.
Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 39

Theo em sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A.
Chất lượng của dịch vụ vận tải.
B.
Khối lượng vận chuyển.
C.
Khối lượng luân chuyển.
D.
Sự chuyển chở người và hàng hóa.
Câu 40

Theo em ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải ?

A.
Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.
B.
Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
C.
Cùng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D.
Góp phần phân bố dân cư hợp lí.
Câu 41

Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định

A.
tốc độ vận tải.
B.
các loại hình vận tải.
C.
mật độ mạng lưới giao thông vận tải.
D.
 hướng và cường độ của các luồng vận chuyển.
Câu 42

Việc phát triển giao thông vận tải ở miền núi có vai trò nào sau đây?

A.
Đẩy mạnh xuất xư ở miền núi.
B.
Khai thác triệt để các tài nguyên khoáng sản ở miền núi.
C.
Thúc đẩy sự phân công lao động giữa thành thị và nông thôn.
D.
Thúc đẩy sự giao lưu giữa các địa phương ở miền núi, phá thể cô lập của nền kinh tế.
Câu 43

Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên khắc nghiệt ở các hoang mạc nhiệt đới đến ngành giao thông vận tải?

A.
Vận tải bằng trực thăng có tính ưu việt.
B.
Vận tải bằng gai súc (lạc đà) là phổ biến.
C.
Vận tải ô tô gặp trở ngại do cát bay, bão cát sa mạc.
D.
Có điều kiện phát triển ngành giao thông vận tải đường sông, đường sắt.
Câu 44

Nhân tố khí hậu ảnh hưởng sâu sắc tới

A.
hoạt động của ngành giao thông vận tải.
B.
chi phí xây dựng.
C.
giá thành vận tải.
D.
công tác thiết kế công trình giao thông.
Câu 45

Nhân tố địa hình không ảnh hưởng đến các mặt nào sau đây của giao thông vận tải?

A.
Công tác thiết kế.
B.
Chi phí xây dựng.
C.
Giá thành vận tải.
D.
Công tác khai thác các công trình giao thông vận tải.
Câu 46

Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải?

A.
Nhân tố địa hình.
B.
Nhân tố khí hậu.
C.
Sự phân bố dân cư.
D.
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.
Câu 47

Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải?

A.
Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển.
B.
Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển.
C.
Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển.
D.
Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình.
Câu 48

Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, ngành nào sau đây phải đi trước một bước?

A.
Công nghiệp cơ khí.
B.
Công nghiệm luyện kim.
C.
Giao thông vận tải.
D.
Thông tin liên lạc.
Câu 49

Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá chất lượng ngành giao thông vận tải?

A.
Cự li vận chuyển.
B.
Tốc độ chuyên chở.
C.
Sự tiện nghi cho khách hàng.
D.
Sự an toàn cho khách hàng và hàng hóa.
Câu 50

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A.
máy móc, tư liệu sản xuất.
B.
công trình đường sá, cầu, cống,…
C.
 sự chuyên chở người và hàng hóa.
D.
sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi.