THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3320
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2363

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng Địa Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Theo anh/chị ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.
Là vùng đông dân nhất nước ta
B.
Có nguồn lao động dồi dào
C.
Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
D.
 Phần lớn dân số sống ở thành thị
Câu 2

Theo anh/chị so với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng có

A.
Diện tích lớn hơn
B.
Số dân ít hơn
C.
Kinh tế kém phát triển hơn
D.
Mùa đông ngắn hơn và đỡ lạnh hơn
Câu 3

Theo anh/chị tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.
Thái Nguyên 
B.
Vinh Phúc
C.
Phú Thọ 
D.
Hòa Bình
Câu 4

Theo anh/chị hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:

A.
Hà Nội và Hải Phòng.
B.
Hà Nội và Hải Dương.
C.
Hà Nội và Nam Định.
D.
Hà Nội và Thái Bình.
Câu 5

Theo anh/chị vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là:

A.
khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B.
phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C.
 diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D.
đất đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
Câu 6

Theo anh/chị sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm

A.
đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B.
giải quyết những hạn chế và phát huy những thế mạnh của vùng về tài nguyên.
C.
đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp
D.
góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 7

Cho biểu đồ sau: 

Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của ĐBSH và ĐBSCL năm 2012

Theo anh/chị có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?
1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng công nghiệp - xây dựng lớn nhất, tiếp đến là dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp.

3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.

4) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8

Theo anh/chị đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng ngày càng thu hẹp là do

A.
Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.
B.
Đất dùng xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
C.
Dân số đông và gia tăng nhanh.
D.
Đất lâm nghiệp ngày một tăng.
Câu 9

Theo anh/chị biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phầm hàng hóa là:

A.
quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.
B.
thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C.
chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D.
phát triển mạnh cây vụ đông.
Câu 10

Theo anh/chị dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:

A.
Trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B.
Vùng mới được khai thác gần đây.
C.
Có nhiều trung tâm công nghiệp.
D.
Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 11

Theo anh/chị vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là:

A.
vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.
B.
dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.
C.
 trình độ thâm canh cao.
D.
nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.
Câu 12

Theo anh/chị trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là:

A.
phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến.
B.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa.
D.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác.
Câu 13

Theo anh/chị tại sao việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng nhất là ở khu vực thành thị?

A.
Do dân nhập cư đông.
B.
Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ.
C.
Do nền kinh tế còn chậm phát triển.
D.
Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện kinh tế chậm
Câu 14

Theo anh/chị xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là:

A.
Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
B.
Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
C.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
D.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 15

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40  đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.
Hà Nội.
B.
Hải Phòng.
C.
Phúc Yên.
D.
Bắc Ninh.
Câu 16

Thei anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A.
Hưng Yên, Hải Phòng.
B.
Hà Nam, Bắc Ninh.
C.
Hà Nam, Ninh Bình.
D.
Nam Định, Bắc Ninh.
Câu 17

Theo anh/chị định hướng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là:

A.
giảm tỉ trọng khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực I.
B.
giảm tỉ trọng khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
C.
giảm tỉ trọng khu vực I, tăng dần tỉ trọng khu vực II và III.
D.
 tăng tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
Câu 18

Theo anh/chị đặc điểm nổi bật về mặt dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là:

A.
dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ.
B.
nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C.
lao động có trình độ cao nhất cả nước.
D.
lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.
Câu 19

Theo anh/chị thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là:

A.
đất đai màu mỡ.
B.
nguồn nước phong phú.
C.
có một mùa đông lạnh, kéo dài.
D.
ít có thiên tai.
Câu 20

Theo anh/chị đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với với vùng nào dưới đây?

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
Vịnh Bắc Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 21

Theo anh/chị loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là:

A.
Đất mặn.
B.
Đất xám phù sa cổ.
C.
Đất phù sa.
D.
Đất cát biển.
Câu 22

Theo anh/chị tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A.
Bắc Giang.
B.
Ninh Bình.
C.
Hải Dương.
D.
Hưng Yên.
Câu 23

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là

A.
khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B.
phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C.
diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D.
đất đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
Câu 24

Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng là vì?

A.
Do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.
B.
Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
C.
Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
D.
Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh.
Câu 25

Ở đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A.
nền kinh tế phát triển nhanh.
B.
thu hút dân cư từ nhiều vùng tạo nên nền văn hóa đa dạng.
C.
chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
D.
có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất phát triển.
Câu 26

Tài nguyên đất ở đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp là do

A.
Thường xuyên bị khô hạn.
B.
Hệ số sử dụng đất cao.
C.
Bón quá nhiều phân hữu cơ.
D.
Xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh.
Câu 27

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là

A.
khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B.
phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C.
diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D.
đất đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
Câu 28

Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm

A.
đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B.
giải quyết những hạn chế và phát huy những thế mạnh của vùng về tài nguyên.
C.
đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.
D.
góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 29

Để giải quyết những hạn chế và phát huy những thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng về tài nguyên thì vùng đã có xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế thế nào?

A.
Tăng khu vực I, giảm khu vực II, III.
B.
Tăng khu vực I, III và giảm khu vực II.
C.
Tăng khu vực II, III và giảm khu vực I.
D.
Tăng khu vực I, II và giảm khu vực III.
Câu 30

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ĐBSH VÀ ĐBSCL NĂM 2012

Nhận xét đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng dưới 50%, tiếp đến là dịch vụ.
B.
Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông – lâm – thủy sản lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xấy dựng, dịch vụ.
C.
Đông bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng rất lớn.
D.
Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp nhỏ nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
Câu 31

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ĐBSH VÀ ĐBSCL NĂM 2012

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?

1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông – lâm – thủy sản lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xấy dựng, dịch vụ.

3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.

4) Đông bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32

Ở vùng Đồng bằng sông Hồng do phát triển mạnh ngành công nghiệp nên

A.
 đất lâm nghiệp ngày càng tăng.
B.
đất chuyên dùng giảm mạnh.
C.
đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
D.
đất ở, đất chuyên dùng giảm.
Câu 33

Đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng ngày càng thu hẹp là do

A.
Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.
B.
Đất dùng xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
C.
Dân số đông và gia tăng nhanh.
D.
Đất lâm nghiệp ngày một tăng.
Câu 34

Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng chủ yếu nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta?

A.
Giáp biển, có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B.
Diện tích rộng lớn, dân cư đông đúc.
C.
Đất màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
D.
Vị trí địa lý thuận lợi, có nhiều đô thị lớn.
Câu 35

Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phầm hàng hóa là

A.
quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.
B.
thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C.
chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D.
phát triển mạnh cây vụ đông.
Câu 36

Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do

A.
Trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B.
Vùng mới được khai thác gần đây.
C.
 Có nhiều trung tâm công nghiệp.
D.
Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 37

Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là

A.
vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.
B.
dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.
C.
trình độ thâm canh cao.
D.
nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.
Câu 38

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A.
khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B.
phần lớn là diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C.
 diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hoá rộng.
D.
đất đai ở nhiều nơi bị bạc màu.
Câu 39

Tại sao Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương theo đầu người thấp?

A.
số dân rất đông.
B.
diện tích đồng bằng nhỏ.
C.
năng suất lúa thấp.
D.
sản lượng lúa không cao.
Câu 40

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ảnh hưởng của các hạn chế đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

1) Số dân đông trong điều kiện nền kinh tế còn chậm phát triển, việc làm, nhất là ở khu vực thành thị đã trở thành vấn đề nan giải.

2) Các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,... gây tác hại nhiều mặt đến sản xuất (đặc biệt là sản xuất nông nghiệp) và đời sống.

3) Một số tài nguyên (như đất, nước trên mặt,...) bị xuống cấp do khai thác quá mức gây khó khăn cho việc nâng cao năng suất cây trồng và vật nuôi.

4) Vùng thiếu nguyên liệu. Phần lớn nguyên liệu phải đưa từ vùng khác đến, nên chi phí lớn, giá thành sản phẩm cao,...

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 41

Tài nguyên đất ở đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp là do

A.
Thường xuyên bị khô hạn.
B.
Hệ số sử dụng đất cao.
C.
Bón quá nhiều phân hữu cơ.
D.
Xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh.
Câu 42

Tại sao về mặt tự nhiên việc phát triển sản xuất công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng còn nhiều hạn chế?

A.
khí hậu có mùa đông lạnh.
B.
nền đất phù sa yếu, gây trở ngại cho việc xây dựng các nhà máy, xí nghiệp.
C.
khoáng sản khá nghèo nàn, phần lớn phải nhập từ vùng khác.
D.
mạng lưới sông ngòi dày đặc khó khăn cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm.
Câu 43

Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm?

A.
Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
B.
Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
C.
Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D.
Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản.
Câu 44

Tại sao việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng nhất là ở khu vực thành thị?

A.
Do dân nhập cư đông.
B.
Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ.
C.
Do nền kinh tế còn chậm phát triển.
D.
Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện kinh tế chậm phát triển.
Câu 45

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.
Hà Nội.
B.
Hải Phòng.
C.
Phúc Yên.
D.
Bắc Ninh.
Câu 46

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A.
Hưng Yên, Hải Dương.
B.
Hà Nam, Bắc Ninh.
C.
Hà Nam, Ninh Bình.
D.
Nam Định, Bắc Ninh.
Câu 47

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng?

A.
Hà Nội.
B.
Hưng Yên.
C.
Hải Phòng.
D.
Nam Định.
Câu 48

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng giáp biển?

A.
Hưng Yên.
B.
Bắc Ninh.
C.
Hải Phòng.
D.
Hải Dương.
Câu 49

Vùng nào nước ta có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất?

A.
Đông Nam Bộ.
B.
Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C.
Đồng bằng sông Hồng.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 50

Thuận lợi của dân số đông ở đồng bằng sông Hồng đối với phát triển kinh tế là

A.
 lao động dồi dào, giải quyết được nhiều khó khăn về tự nhiên.
B.
nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C.
nhiều lao động có kĩ thuật cao, phát triển nhiều khu công nghiệp.
D.
 lao động nông nghiệp đông, có nhiều vùng chuyên môn hóa cây trồng.