THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 32
Thời gian làm bài: 57 phút
Mã đề: #3321
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1844

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng Địa Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là

A.
phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến.
B.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa.
D.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác.
Câu 2

Hậu quả của sự gia tăng dân số nhanh ở Đồng bằng sông Hồng là

A.
rừng và đất lâm nghiệp ngày càng giảm.
B.
đất thổ cư và đất chuyên dùng ngày càng thu hẹp.
C.
diện tích đất canh tác bình quân đầu người ngày càng giảm.
D.
diện tích đất nông nghiệp ngày càng được mở rộng.
Câu 3

Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn là thế mạnh để vùng Đồng bằng sông Hồng

A.
 thúc đẩy ngành khai khoáng phát triển.
B.
phát triển nhanh tốc độ đô thị hóa.
C.
chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
D.
 phát triển các ngành kinh tế.
Câu 4

Phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa là định hướng nào của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.
Định hướng phát triển khu vực III.
B.
Định hướng phát triển khu vực I.
C.
Định hướng chung.
D.
Định hướng phát triển khu vực II.
Câu 5

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về biểu hiện của sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A.
Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.
B.
Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C.
Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là ở các thành phố.
D.
Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp.
Câu 6

Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là

A.
dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ.
B.
nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C.
 lao động có trình độ cao nhất cả nước.
D.
 lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.
Câu 7

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là

A.
Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
B.
Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
C.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
D.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 8

Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?

A.
Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
B.
Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
C.
Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.
D.
Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
Câu 9

Thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A.
đất đai màu mỡ.
B.
nguồn nước phong phú.
C.
có một mùa đông lạnh, kéo dài.
D.
 ít có thiên tai.
Câu 10

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A.
Bắc Giang.
B.
 Ninh Bình.
C.
Hải Dương.
D.
Hưng Yên.
Câu 11

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là

A.
khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B.
phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C.
diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D.
đất đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
Câu 12

Phải đặt ra vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng là vì?

A.
Do sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường.
B.
Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú.
C.
Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế.
D.
Do việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh.
Câu 13

Ở đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A.
nền kinh tế phát triển nhanh.
B.
thu hút dân cư từ nhiều vùng tạo nên nền văn hóa đa dạng.
C.
chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước.
D.
có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất phát triển.
Câu 14

Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A.
Hà Nội và Hải Phòng.
B.
Hà Nội và Hải Dương.
C.
Hà Nội và Nam Định.
D.
Hà Nội và Thái Bình.
Câu 15

Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là

A.
khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B.
phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C.
diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D.
đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
Câu 16

Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng có ý nghĩa quan trọng nhằm

A.
đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B.
giải quyết những hạn chế và phát huy những thế mạnh của vùng về tài nguyên.
C.
đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp.
D.
góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 17

Cho biểu đồ sau:

Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của ĐBSH và ĐBSCL năm 2012

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?

1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ

2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng công nghiệp - xây dựng lớn nhất, tiếp đến là dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp.

3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.

4) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18

Đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng ngày càng thu hẹp là do

A.
Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.
B.
Đất dùng xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
C.
Dân số đông và gia tăng nhanh.
D.
Đất lâm nghiệp ngày một tăng.
Câu 19

Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phầm hàng hóa là

A.
quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.
B.
thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C.
chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D.
phát triển mạnh cây vụ đông.
Câu 20

Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:

A.
Trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B.
Vùng mới được khai thác gần đây.
C.
Có nhiều trung tâm công nghiệp.
D.
Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 21

Vấn đề kinh tế - xã hội đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là

A.
vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.
B.
dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.
C.
trình độ thâm canh cao.
D.
nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.
Câu 22

Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là

A.
phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến.
B.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa.
D.
phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác.
Câu 23

Tại sao việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng nhất là ở khu vực thành thị?

A.
Do dân nhập cư đông.
B.
Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ.
C.
Do nền kinh tế còn chậm phát triển.
D.
Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện kinh tế chậm phát triển.
Câu 24

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là

A.
Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
B.
Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
C.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
D.
Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 25

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40  đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.
Hà Nội.
B.
Hải Phòng.
C.
Phúc Yên.
D.
Bắc Ninh.
Câu 26

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A.
Hưng Yên, Hải Phòng.
B.
Hà Nam, Bắc Ninh.
C.
Hà Nam, Ninh Bình.
D.
Nam Định, Bắc Ninh.
Câu 27

Định hướng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng là

A.
giảm tỉ trọng khu vực III, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực I.
B.
giảm tỉ trọng khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
C.
giảm tỉ trọng khu vực I, tăng dần tỉ trọng khu vực II và III.
D.
tăng tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
Câu 28

Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư – lao động của Đồng bằng sông Hồng là

A.
dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ.
B.
nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C.
lao động có trình độ cao nhất cả nước.
D.
lao động tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn.
Câu 29

Thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A.
đất đai màu mỡ.
B.
nguồn nước phong phú.
C.
có một mùa đông lạnh, kéo dài.
D.
ít có thiên tai.
Câu 30

Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với với vùng nào dưới đây?

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
Vịnh Bắc Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 31

Loại đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng là

A.
Đất mặn.
B.
Đất xám phù sa cổ.
C.
Đất phù sa.
D.
Đất cát biển.
Câu 32

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A.
Bắc Giang.
B.
Ninh Bình.
C.
Hải Dương.
D.
Hưng Yên.