THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3329
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4554

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở Bắc Trung Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Khu vực Bắc Trung Bộ là vùng có vị trí đặc biệt quan trọng chủ yếu do

A.
cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào.
B.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
C.
nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam.
D.
Tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển.
Câu 2

Giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Bắc Trung Bộ do

A.
có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
B.
có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.
C.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.
Câu 3

Việc bảo vệ rừng và vốn rừng không nhằm mục đích cụ thể nào dưới đây?

A.
Hạn chế tác hại đột ngột của các cơn lũ.
B.
Hạn chế các nguồn gen quí khác xâm nhập vào vùng.
C.
Điều hòa nguồn nước, bảo vệ môi trường.
D.
Chắn gió, bão và cát bay, cát chảy.
Câu 4

Những vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở khu vực Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B.
Phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp.
C.
Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 5

Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực nhằm giải quyết vấn đề cụ thể nào dưới đây ở khu vực Bắc Trung Bộ?

A.
Vấn đề cơ sở năng lượng của vùng.
B.
Vấn đề lao động, hạn chế du canh, du cư.
C.
Vấn đề cơ sở hạ tầng.
D.
Vấn đề lương thực, thực phẩm.
Câu 6

Để phát triển ngành công nghiệp ở khu vực Bắc Trung Bộ thì vấn đề ưu tiên hàng đầu là:

A.
nguồn năng lượng.
B.
các khu công nghiệp, xí nghiệp.
C.
nguồn lao động chất lượng cao.
D.
nguồn nguyên liệu tại chỗ.
Câu 7

Phương hướng phát triển công nghiệp ở khu vực Bắc Trung Bộ là

A.
Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B.
Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
C.
Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng.
D.
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
Câu 8

Hướng giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm nào sau đây ở khu vực Bắc Trung Bộ là chưa hợp lí

A.
Phát triển mạnh khai thác và nuôi trồng thủy sản để bổ sung thêm lượng đạm trong cơ cu bữa ăn.
B.
Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực.
C.
Phát triển giao thông vận tải đảm bảo việc chuyên chở, trao đổi sản phẩm với các vùng khác.
D.
Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp để đảm bảo sản xuất và tránh được thiên tai.
Câu 9

Địa hình không phải nhân tố làm cho khu vực Bắc Trung Bộ có sự phân hóa về

A.
tự nhiên.
B.
dân cư.
C.
đường lối chính sách.
D.
kinh tế.
Câu 10

Sự phân hoá về tự nhiên, về dân cư, về lịch sử và kinh tế của khu vực Bắc Trung Bộ là do nguyên nhân nào chi phối?

A.
Địa hình.
B.
Khí hậu
C.
Đường lối chính sách.
D.
Lãnh thổ kéo dài
Câu 11

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hoạt động công nghiệp của khu vực Bắc Trung Bộ?

1) Có nhiều hạn chế về điều kiện cơ sở hạ tầng và kĩ thuật.

2) Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình.

3) Cơ sở năng lượng (điện) là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng.

4) Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của khu vực Bắc Trung Bộ, không phải vì

A.
Tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B.
Tạo thế mở cửa nền kinh tế.
C.
Làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D.
Làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Câu 13

Tại sao sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của khu vực Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian?

A.
 mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
B.
nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
C.
tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.
D.
nhằm phát huy thế mạnh của vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.
Câu 14

Vào mùa hạ gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở khu vực Bắc Trung Bộ là do

A.
ảnh hưởng của Biển Đông.
B.
ảnh hưởng của gió mùa.
C.
bức chắn địa hình.
D.
ảnh hưởng của gió mùa và bức chắn địa hình.
Câu 15

Vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở khu vực Bắc Trung Bộ có ý nghĩa

A.
tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B.
giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
C.
hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
D.
tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 16

Công nghiệp của khu vực Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng do

A.
thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B.
nhiều thiên tai.
C.
cơ sở hạ tầng yếu kém.
D.
hậu quả của chiến tranh kéo dài.
Câu 17

Vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết khi phát huy thế mạnh công nghiệp của khu vực Bắc Trung Bộ là gì?

A.
điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.
B.
tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C.
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
D.
thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 18

Tại sao việc đánh bắt thuỷ sản ở khu vực Bắc Trung Bộ hiện nay gặp nhiều khó khăn?

A.
thiếu lực lượng lao động.
B.
phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
C.
ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt.
D.
mưa bão diễn ra quanh năm.
Câu 19

Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở khu vực Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?

A.
Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
B.
Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
C.
Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.
D.
Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.
Câu 20

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy trả lời cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thanh Hóa là gì?

A.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
B.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, dệt may, cơ khí.
C.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
D.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, chế biến lâm sản.
Câu 21

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy trả lời tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Nậm Cắn?

A.
Quốc lộ 7
B.
Quốc lộ 8
C.
Đường Hồ Chí Minh
D.
Quốc lộ 9
Câu 22

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy trả lời cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Huế là gì?

A.
vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt may.
B.
chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
C.
vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí.
D.
cơ khí, dệt - may, chế biến nông sản.
Câu 23

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy trả lời tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Cầu Treo?

A.
Quốc lộ 7
B.
Quốc lộ 8
C.
Quốc lộ 9
D.
Quốc lộ 15
Câu 24

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy trả lời các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc xuống Nam là:

A.
Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh và Huế.
B.
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng.
C.
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D.
Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Đồng Hới, Huế.
Câu 25

Căn cứ vào Âtlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy trả lời các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 26

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Cha Lo thuộc khu vực tỉnh nào?

A.
Thanh Hóa.
B.
Nghệ An.
C.
Quảng Bình.
D.
Quảng Trị.
Câu 27

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc khu vực tỉnh nào?

A.
Nghệ An
B.
Quảng Trị
C.
TT - Huế
D.
Hà Tĩnh
Câu 28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu vực Bắc Trung Bộ không có trung tâm công nào sau đây?

A.
Thanh Hóa.
B.
Bỉm Sơn.
C.
Đà Nẵng.
D.
Huế.
Câu 29

Các nhà máy thủy điện nào sau đây không chính xác thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Thác Mơ.
B.
A Vương.
C.
Hàm Thuận – Đa Mi.
D.
Vĩnh Sơn.
Câu 30

Thương hiệu nước mắm được cho là nổi tiếng trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Cát Hải.
B.
Phú Quốc.
C.
Phan Thiết.
D.
Long Hải.
Câu 31

Thế mạnh được đánh giá là vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Hình thành cơ cấu nông – lâm –ngư.
B.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C.
Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D.
Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 32

Nguyên nhân các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ là vì:

A.
Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B.
Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C.
Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D.
Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 33

Nguyên nhân Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A.
có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.
B.
có nhiều vũng vịnh rộng.
C.
bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D.
có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 34

Vai trò quan trọng của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A.
nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B.
xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C.
phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D.
nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
Câu 35

Hoạt động nào sau đây không chính xác có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.
B.
Khôi phục, hiện đại hóa hệ thống sân bay.
C.
Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D.
Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 36

Phát biểu nào sau đây không chính xác với du lịch biển  ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
B.
Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
C.
Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo.
D.
Các hoạt động du lịch đa dạng.
Câu 37

Theo nhận định việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không phải để

A.
tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B.
giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C.
giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D.
góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
Câu 38

Thuận lợi được cho là chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B.
biển có nhiều loài tôm, cá, mực.
C.
có các ngư trường trọng điểm.
D.
hoạt động chế biến hải sản phát triển.
Câu 39

Địa điểm nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ được đánh giá sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế  lớn nhất nước ta?

A.
Dung Quất.
B.
Nha Trang.
C.
Đà Nẵng.
D.
Vân Phong.
Câu 40

Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú thực tế được phát triển mạnh ở các tỉnh (thành phố)

A.
Phú Yên, Quảng Nam.
B.
Khánh Hòa, Đà Nẵng.
C.
Bình Định, Quảng Ngãi.
D.
Phú Yên, Khánh Hòa.
Câu 41

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy tìm ra ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A.
Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong.
D.
Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
Câu 42

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy tìm ra cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Khánh Hòa.
D.
Phú Yên.
Câu 43

Thực tế hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Trường Sa, Côn Sơn.
B.
Côn Sơn, Nam Du.
C.
Hoàng Sa, Trường Sa.
D.
Thổ Chu, Nam Du.
Câu 44

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy tìm ra tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Quảng Nam.
D.
Đà Nẵng.
Câu 45

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được đánh giá có tác dụng chính là:

A.
điều hòa nguồn nước.
B.
hạn chế tác hại của lũ.
C.
chống xói mòn, rửa trôi.
D.
hạn chế sự di chuyển của cồn cát.
Câu 46

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy tìm ra các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 47

Nguyên nhân giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do

A.
có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
B.
có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.
C.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.
Câu 48

Những vấn đề được cho là đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B.
Phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp.
C.
Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 49

Hướng giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ được cho là chưa hợp lí

A.
Phát triển mạnh khai thác và nuôi trồng thủy sản để bổ sung thêm lượng đạm trong bữa ăn.
B.
Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực.
C.
Phát triển giao thông vận tải đảm bảo việc chuyên chở, trao đổi sản phẩm với các vùng khác.
D.
Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp để đảm bảo sản xuất và tránh được thiên tai.
Câu 50

Phương hướng để có thể phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:

A.
Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B.
Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
C.
Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng.
D.
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.