THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3331
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2918

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở Bắc Trung Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Nhân tố được cho đóng vai trò là cơ sở của sự phân hoá về tự nhiên, dân cư, lịch sử và kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ là 

A.
Địa hình.
B.
Khí hậu.
C.
Đường lối chính sách.
D.
Lãnh thổ kéo dài.
Câu 2

Ý nghĩa được đánh giá quan trọng nhất của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là:

A.
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây.
B.
đảm báo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C.
góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư. Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đang tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Câu 3

Có bao nhiêu phát biểu sau đây chính xác về hoạt động công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

1) Có nhiều hạn chế về điều kiện cơ sở hạ tầng và kĩ thuật.

2) Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình. 3) Cơ sở năng lượng (điện) là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng.

4) Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4

Vấn đề quan trọng cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.
giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B.
khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C.
hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D.
ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 5

Công nghiệp Bắc Trung Bộ phát triển không chính xác phải dựa chủ yếu vào

A.
một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B.
nguồn nguyên liệu của nông – lâm – thủy sản.
C.
nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D.
nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6

Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tài nguyên đất.
B.
Hạn chế tác hại của lũ.
C.
Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
D.
Cung cấp gỗ.
Câu 7

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy tìm ra cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thanh Hóa là gì?

A.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu, chế biến nông sản.
B.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, dệt may, cơ khí, luyện kim đen.
C.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, chế biến nông sản.
D.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến nông sản,khai thác chế biến lâm sản, sản xuất giấy và xenlulô
Câu 8

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy tìm ra tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Nậm Cắn?

A.
Quốc lộ 7.
B.
Quốc lộ 8.
C.
Đường Hồ Chí Minh.
D.
Quốc lộ 9.
Câu 9

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy tìm ra các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 10

Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ được đánh giá có các thế mạnh nào sau đây?

A.
Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B.
Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm.
C.
Trồng cây công nghiệp hằng năm, chăn nuôi đại gia súc.
D.
Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.
Câu 11

Diện tích rừng của Bắc Trung Bộ lớn thứ 2 cả nước, theo nhịn nhận chỉ đứng sau vùng

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Tây Nguyên.
C.
Đông Nam Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 12

Thực tế việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng

A.
điều hòa nguồn nước.
B.
chống lũ quét.
C.
chắn gió, bão.
D.
hạn chế lũ lụt.
Câu 13

Cho biết tỉnh nào sau đây không chính xác thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.
Thanh Hóa.
B.
Ninh Bình.
C.
Hà Tĩnh.
D.
Thừa Thiên – Huế.
Câu 14

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy tìm ra cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?

A.
Nghệ An.
B.
Quảng Trị.
C.
TT- Huế.
D.
Hà Tĩnh.
Câu 15

Đâu là đặc sản tiến vua của Thanh Hóa? 

A.
Mắm tép Đình Trung 
B.
Mắm tép Hải Tiến
C.
Mắm tép Hàng Bè
D.
tất cả đều sai
Câu 16

Đặc sản chả tôm của Thanh Hóa có lớp gói nhân tôm là gì? 

A.
Bánh pía 
B.
Bánh phở
C.
Bánh vừng
D.
Bánh lạc
Câu 17

Loại bưởi tiến vua nổi tiếng của xứ Thanh? 

A.
Bưởi Luận Văn 
B.
Bưởi Luận Võ
C.
Bưởi Luận Nghĩa
D.
tất cả đều sai
Câu 18

Nem chua Thanh Hóa từng góp mặt trong danh sách nào sau đây do Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công bố? 

A.
Top 10 đặc sản nem chả đắt nhất Việt Nam 
B.
Top 10 đặc sản nem chả kỳ lạ ở Việt Nam
C.
Top 10 đặc sản nem chả nổi tiếng Việt Nam
D.
tất cả đều sai
Câu 19

Nga Sơn nổi tiếng với đặc sản nào? 

A.
Gỏi cá nhệch 
B.
Gỏi cá lăng
C.
Gỏi cá mai
D.
Gỏi cá tầm
Câu 20

Món vịt của vùng nào tại Thanh Hóa trở thành đặc sản nức tiếng? 

A.
Cổ Lũng 
B.
Thọ Xuân
C.
Đông Sơn
D.
Nghi Sơn
Câu 21

Bánh răng bừa là đặc sản tỉnh nào? 

A.
Cao Bằng 
B.
Thanh Hóa
C.
Hà Tĩnh
D.
Hà Nam
Câu 22

Theo anh/chị Bắc Trung Bộ là vùng có vị trí đặc biệt quan trọng chủ yếu do

A.
cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào.
B.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
C.
nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam.
D.
Tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển.
Câu 23

Theo anh/chị giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do

A.
có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
B.
có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.
C.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.
Câu 24

Theo anh/chị việc bảo vệ rừng và vốn rừng không nhằm mục đích nào dưới đây?

A.
Hạn chế tác hại đột ngột của các cơn lũ.
B.
Hạn chế các nguồn gen quí khác xâm nhập vào vùng.
C.
Điều hòa nguồn nước, bảo vệ môi trường.
D.
Chắn gió, bão và cát bay, cát chảy.
Câu 25

Theo anh/chị những vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B.
Phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp.
C.
Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 26

Theo anh/chị tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực nhằm giải quyết vấn đề nào dưới đây ở khu vực Bắc Trung Bộ?

A.
Vấn đề cơ sở năng lượng của vùng.
B.
Vấn đề lao động, hạn chế du canh, du cư.
C.
Vấn đề cơ sở hạ tầng.
D.
Vấn đề lương thực, thực phẩm.
Câu 27

Theo anh/chị để phát triển ngành công nghiệp ở Bắc Trung Bộ thì vấn đề ưu tiên hàng đầu là:

A.
 nguồn năng lượng.
B.
các khu công nghiệp, xí nghiệp.
C.
nguồn lao động chất lượng cao.
D.
nguồn nguyên liệu tại chỗ.
Câu 28

Theo anh/chị phương hướng phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A.
Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B.
Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
C.
Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng.
D.
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
Câu 29

Theo anh/chị hướng giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ là chưa hợp lí

A.
Phát triển mạnh khai thác và nuôi trồng thủy sản để bổ sung thêm lượng đạm trong cơ cu bữa ăn.
B.
Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực.
C.
Phát triển giao thông vận tải đảm bảo việc chuyên chở, trao đổi sản phẩm với các vùng khác.
D.
Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp để đảm bảo sản xuất và tránh được thiên tai.
Câu 30

Theo anh/chị địa hình không phải nhân tố làm cho Bắc Trung Bộ có sự phân hóa về

A.
tự nhiên.
B.
dân cư.
C.
đường lối chính sách.
D.
kinh tế.
Câu 31

Theo anh/chị sự phân hoá về tự nhiên, về dân cư, về lịch sử và kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là do nguyên nhân nào chi phối?

A.
Địa hình.
B.
Khí hậu
C.
Đường lối chính sách.
D.
Lãnh thổ kéo dài
Câu 32

Theo anh/chị có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hoạt động công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

1) Có nhiều hạn chế về điều kiện cơ sở hạ tầng và kĩ thuật.

2) Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình.

3) Cơ sở năng lượng (điện) là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng.

4) Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33

Theo anh/chị việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Bắc Trung Bộ, không phải vì

A.
Tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B.
Tạo thế mở cửa nền kinh tế.
C.
 Làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D.
Làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Câu 34

Theo anh/chị tại sao sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian?

A.
mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
B.
nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
C.
 tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.
D.
nhằm phát huy thế mạnh của vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.
Câu 35

Theo anh/chị vào mùa hạ gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A.
ảnh hưởng của Biển Đông.
B.
ảnh hưởng của gió mùa.
C.
bức chắn địa hình.
D.
ảnh hưởng của gió mùa và bức chắn địa hình.
Câu 36

Theo anh/chị vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa

A.
tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B.
giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
C.
hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
D.
 tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 37

Theo anh/chị công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng do

A.
thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B.
nhiều thiên tai.
C.
cơ sở hạ tầng yếu kém.
D.
hậu quả của chiến tranh kéo dài.
Câu 38

Theo anh/chị vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết khi phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ là gì?

A.
điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.
B.
tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C.
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
D.
thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 39

Theo anh/chị tại sao việc đánh bắt thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay gặp nhiều khó khăn?

A.
thiếu lực lượng lao động.
B.
phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
C.
ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt.
D.
mưa bão diễn ra quanh năm.
Câu 40

Theo anh/chị tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?

A.
Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
B.
Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
C.
Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.
D.
Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.
Câu 41

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thanh Hóa là gì?

A.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
B.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, dệt may, cơ khí.
C.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
D.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, chế biến lâm sản.
Câu 42

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Nậm Cắn?

A.
Quốc lộ 7
B.
Quốc lộ 8
C.
Đường Hồ Chí Minh
D.
Quốc lộ 9
Câu 43

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Huế là gì?

A.
vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt may.
B.
chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
C.
vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí.
D.
cơ khí, dệt - may, chế biến nông sản.
Câu 44

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Cầu Treo?

A.
Quốc lộ 7
B.
Quốc lộ 8
C.
Quốc lộ 9
D.
Quốc lộ 15
Câu 45

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc xuống Nam là:

A.
Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh và Huế.
B.
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng.
C.
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D.
Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Đồng Hới, Huế.
Câu 46

Anh/chị hãy căn cứ vào Âtlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
 Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 47

Theo anh/chị căn cứ vào Âtlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
 Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 48

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào?

A.
Thanh Hóa.
B.
Nghệ An.
C.
Quảng Bình.
D.
Quảng Trị.
Câu 49

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?

A.
Nghệ An
B.
Quảng Trị
C.
TT - Huế
D.
Hà Tĩnh
Câu 50

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ không có trung tâm công nào sau đây?

A.
Thanh Hóa.
B.
Bỉm Sơn.
C.
Đà Nẵng.
D.
Huế.