THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3333
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1685

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở Bắc Trung Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Theo anh/chị nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Cửa Đạt.
B.
An Vương.
C.
Hòa Bình.
D.
Nậm Mu.
Câu 2

Theo anh/chị để hạn chế tác động của cồn cát đến sản xuất nông nghiệp thì giải pháp nào dưới đây là phù hợp nhất?

A.
Trồng rừng trường núi.
B.
Phát triển nông – lâm – ngư kết hợp.
C.
Trồng rừng ven biển.
D.
Phát triển các cây chịu hạn.
Câu 3

Theo anh/chị ý nghĩa nào không phải của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ?

A.
Thúc đẩy sự phát triển của các huyện phía tây.
B.
Hình thành mạng lưới đô thị mới.
C.
Tạo động lực phát triển dải ven biển.
D.
Góp phần phân bố lại dân cư.
Câu 4

Theo anh/chị đâu không đúng về ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư ở vùng Bắc Trung Bộ?

A.
Tạo nên một nền kinh tế có cơ cấu đa dạng.
B.
Cơ sở để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
C.
Tạo điều kiện giao lưu kinh tế với nước Lào.
D.
Khai thác thế mạnh sẵn có về nông – lâm – ngư.
Câu 5

Theo anh/chị phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.
B.
Việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.
C.
Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
D.
Đánh bắt thủy hải sản ven bờ phát triển.
Câu 6

Theo anh/chị tiềm năng khoáng sản của Bắc Trung Bộ đứng sau vùng nào dưới đây?

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Đồng bằng sông Hồng.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Đông Nam Bộ.
Câu 7

Theo anh/chị ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A.
Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
B.
Hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào đất liền.
C.
Tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.
D.
Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
Câu 8

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, vè hiện trạng sử dụng, loại dất chiếm phần lớn diện tích ở vùng Bắc Trung Bộ là

A.
Đất phi nông nghiệp
B.
Đất lâm nghiệp có rừng
C.
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
D.
Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
Câu 9

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là

A.
6,8% 
B.
7,8%
C.
8,8%
D.
9,8%
Câu 10

Theo anh/chị việc làm đường hầm ô tô Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A.
Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam
B.
Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây
C.
Mở rộng giao thương với nước bạn Lào
D.
Mở rộng giao thương với nước bạn Campuch
Câu 11

Theo anh/chị đường Hồ Chí Minh không góp phần cho vùng Bắc Trung Bộ

A.
Phát triển kinh tế khu vực phía tây
B.
Phân bố lại dân cư
C.
Mỏ rộng liên kết theo hướng đông – tây
D.
Hình thành mạng lưới đô thị mới
Câu 12

Theo anh/chị điều kiện nào dưới đây không đúng với vùng Bắc Trung Bộ là

A.
Có nguồn nguyên liệu tại chỗ
B.
Có của ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C.
 Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường
D.
Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
Câu 13

Theo anh/chị hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A.
Thiếu nguyên liệu 
B.
Xa thị trường
C.
Thiếu lao động    
D.
Thiếu kĩ thuật và vốn
Câu 14

Theo anh/chị việc nuôi thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì

A.
Tạo ra snar phẩm mang tính hàng hóa
B.
Giải quyết được nhiều việc làm
C.
Phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh
D.
Tận dụng được thời gian rảnh rỗi
Câu 15

Theo anh/chị tỉ trọng điểm nghề cá ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là

A.
Thanh Hóa  
B.
Nghệ An
C.
Hà Tĩnh  
D.
Quảng Bình
Câu 16

Theo anh/chị Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn nuôi gia súc là do

A.
Có vùng núi ở phía tây
B.
Có vùng đồi trước núi
C.
Có dải đồng bằng kéo dài
D.
Có các bãi bỗi ven sông
Câu 17

Theo anh/chị rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

A.
Rừng đặc dụng   
B.
Rừng sản xuất
C.
Rừng phòng hộ  
D.
Rừng đầu nguồn
Câu 18

Theo anh/chị việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp cở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A.
Tạo sự phân hóa giữa các vùng
B.
Tọa cơ cấu kinh tế chung và tạo thể liên hoàn giữa các vùng
C.
Tạo liên kết với các vùng khác
D.
Hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi
Câu 19

Theo anh/chị để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải

A.
Đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng
B.
Trồng rừng ven biển
C.
Khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển
D.
Hình thành các vùng chuyên canh két hợp với công nghiệp chế biến
Câu 20

Theo anh/chị việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không phải do

A.
Lãnh thổ kéo dài hẹp ngang
B.
Đồng bằng nhỏ hẹp, một bên là núi, một bên là biển
C.
Phát huy được thế mạnh của các khu vực và bảo vệ được tài nguyên
D.
 Hạn chế được sự phân hóa giữa các khu vực
Câu 21

Theo anh/chị khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là

A.
Sắt   
B.
Crôm
C.
Bôxit 
D.
Dầu mỏ
Câu 22

Theo anh/chị di sản thế giới nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.
Cố đô Huế   
B.
Phong Nha – Kẻ Bàng
C.
Nhã nhạc cung đình Huế    
D.
Di tích Mỹ Sơn
Câu 23

Theo anh/chị các bãi biển của vùng Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

A.
Sầm Sơn, Cửa Lò, Lăng Cô, Thiên Cầm
B.
Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Lăng Cô
C.
Sầm Sơn, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm
D.
Cửa Lò, Sầm Sơn, Lăng Cô, Thiên Cầm
Câu 24

Theo anh/chị nguyên nhân hình thành gió fơn ở Bắc Trung Bộ là do

A.
Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc
B.
Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng LIên Sơn
C.
Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã
D.
Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãnh Hoành Sơn
Câu 25

Theo anh/chị so với các vùng khác trong cả nước, Bắc Trung Bộ là vùng

A.
Chịu ảnh hưởng của gió fơn Tây Nam mạnh nhất nước ta
B.
Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất nước ta
C.
Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất nước ta
D.
Chịu ảnh hưởng của Tín phong mạnh nhất nước ta
Câu 26

Theo anh/chị gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ

A.
Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng
B.
Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh
C.
Chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển
D.
Chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao
Câu 27

Theo anh/chị dãy núi góp phần tạo nên sự phân hóa đông – tây của khí hậu vùng Bắc Trung Bộ là

A.
Trường Sơn Bắc   
B.
Bạch Mã
C.
Hoành Sơn    
D.
Hoàng Liên Sơn
Câu 28

Theo anh/chị các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

A.
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế
B.
Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế
C.
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế
D.
Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình , Quảng Trị, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế
Câu 29

Theo anh/chị việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là:

A.
điều hòa nguồn nước.
B.
hạn chế tác hại của lũ.
C.
chống xói mòn, rửa trôi.
D.
hạn chế sự di chuyển của cồn cát.
Câu 30

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
Từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 31

Theo anh/chị giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do

A.
có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
B.
có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.
C.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.
Câu 32

Theo anh/chị những vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B.
Phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp.
C.
Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 33

Theo anh/chị hướng giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ là chưa hợp lí

A.
Phát triển mạnh khai thác và nuôi trồng thủy sản để bổ sung thêm lượng đạm trong bữa ăn.
B.
Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực.
C.
Phát triển giao thông vận tải đảm bảo việc chuyên chở, trao đổi sản phẩm với các vùng khác.
D.
Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp để đảm bảo sản xuất và tránh được thiên tai.
Câu 34

Theo anh/chị phương hướng phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là:

A.
Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B.
Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
C.
Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng.
D.
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
Câu 35

Theo anh/chị nhân tố đóng vai trò là cơ sở của sự phân hoá về tự nhiên, dân cư, lịch sử và kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ là 

A.
Địa hình.
B.
Khí hậu.
C.
Đường lối chính sách.
D.
Lãnh thổ kéo dài.
Câu 36

Theo anh/chị ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là:

A.
 thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây.
B.
đảm báo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C.
góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
 tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư. Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đang tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
Câu 37

Theo anh/chị có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hoạt động công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

1) Có nhiều hạn chế về điều kiện cơ sở hạ tầng và kĩ thuật.

2) Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình.

3) Cơ sở năng lượng (điện) là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng.

4) Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38

Theo anh/chị vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.
giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B.
khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C.
hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D.
ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 39

Theo anh/chị công nghiệp Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào

A.
một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B.
nguồn nguyên liệu của nông – lâm – thủy sản.
C.
nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D.
nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 40

Theo anh/chị đâu không phải là ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tài nguyên đất.
B.
Hạn chế tác hại của lũ.
C.
Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
D.
Cung cấp gỗ.
Câu 41

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thanh Hóa là gì?

A.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu, chế biến nông sản.
B.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, dệt may, cơ khí, luyện kim đen.
C.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, chế biến nông sản.
D.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến nông sản,khai thác chế biến lâm sản, sản xuất giấy và xenlulô
Câu 42

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Nậm Cắn?

A.
Quốc lộ 7.
B.
Quốc lộ 8.
C.
Đường Hồ Chí Minh.
D.
Quốc lộ 9.
Câu 43

Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 44

Theo anh/chị vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có các thế mạnh nào sau đây?

A.
Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
B.
Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây công nghiệp hằng năm.
C.
Trồng cây công nghiệp hằng năm, chăn nuôi đại gia súc.
D.
Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.
Câu 45

Theo anh/chị diện tích rừng của Bắc Trung Bộ lớn thứ 2 cả nước, chỉ đứng sau vùng

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Tây Nguyên.
C.
Đông Nam Bộ.
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 46

Theo anh/chị việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng

A.
điều hòa nguồn nước.
B.
chống lũ quét.
C.
chắn gió, bão.
D.
hạn chế lũ lụt.
Câu 47

Theo anh/chị tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.
Thanh Hóa.
B.
Ninh Bình.
C.
Hà Tĩnh.
D.
Thừa Thiên – Huế.
Câu 48

Thei anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?

A.
 Nghệ An.
B.
Quảng Trị.
C.
TT- Huế.
D.
Hà Tĩnh.
Câu 49

Căn cứ vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung Bộ là:

A.
đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
B.
Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
C.
đất lâm nghiệp có rừng.
D.
đất phi nông nghiệp.
Câu 50

Căn cứ vào Atlat địa lí trang 25 cho biết tài nguyên du lịch nào không phải của Bắc Trung Bộ?

A.
Các bãi tắm nổi tiếng Sầm Sơn.
B.
Di tích Mỹ Sơn.
C.
Di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha - Kẻ Bàng.
D.
Di sản văn hoá thế giới Cố đô Huế.