THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3335
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1310

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở Bắc Trung Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A.
Đá Nhảy.
B.
Đồ Sơn.
C.
Sầm Sơn.
D.
Thiên Cầm.
Câu 2

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ, chiếm tỉ trọng cao nhất là:

A.
thương mại.
B.
dịch vụ.
C.
công nghiệp và xây dựng.
D.
nông, lâm, thủy sản.
Câu 3

Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là

A.
điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có.
B.
phát triển giáo dục và đào tạo.
C.
thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D.
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và năng lượng.
Câu 4

Bắc Trung Bộ là vùng có vị trí đặc biệt quan trọng chủ yếu do

A.
cửa ngõ ra biển của Đông Bắc Lào.
B.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
C.
nằm trên con đường xuyên Á và có nhiều cảng biển của Việt Nam.
D.
Tiếp giáp với 2 vùng kinh tế quan trọng cả nước và giáp cả biển.
Câu 5

Giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do

A.
có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
B.
có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.
C.
 là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.
Câu 6

Việc bảo vệ rừng và vốn rừng không nhằm mục đích nào dưới đây?

A.
Hạn chế tác hại đột ngột của các cơn lũ.
B.
Hạn chế các nguồn gen quí khác xâm nhập vào vùng.
C.
Điều hòa nguồn nước, bảo vệ môi trường.
D.
 Chắn gió, bão và cát bay, cát chảy.
Câu 7

Những vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B.
Phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp.
C.
Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 8

Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực nhằm giải quyết vấn đề nào dưới đây ở khu vực Bắc Trung Bộ?

A.
Vấn đề cơ sở năng lượng của vùng.
B.
Vấn đề lao động, hạn chế du canh, du cư.
C.
Vấn đề cơ sở hạ tầng.
D.
 Vấn đề lương thực, thực phẩm.
Câu 9

Để phát triển ngành công nghiệp ở Bắc Trung Bộ thì vấn đề ưu tiên hàng đầu là:

A.
nguồn năng lượng.
B.
 các khu công nghiệp, xí nghiệp.
C.
nguồn lao động chất lượng cao.
D.
nguồn nguyên liệu tại chỗ.
Câu 10

Phương hướng phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A.
Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B.
Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
C.
Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng.
D.
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
Câu 11

Hướng giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ là chưa hợp lí

A.
Phát triển mạnh khai thác và nuôi trồng thủy sản để bổ sung thêm lượng đạm trong cơ cu bữa ăn.
B.
Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực.
C.
Phát triển giao thông vận tải đảm bảo việc chuyên chở, trao đổi sản phẩm với các vùng khác.
D.
Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp để đảm bảo sản xuất và tránh được thiên tai.
Câu 12

Địa hình không phải nhân tố làm cho Bắc Trung Bộ có sự phân hóa về

A.
tự nhiên.
B.
dân cư.
C.
đường lối chính sách.
D.
 kinh tế.
Câu 13

Sự phân hoá về tự nhiên, về dân cư, về lịch sử và kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là do nguyên nhân nào chi phối?

A.
Địa hình.
B.
Khí hậu.
C.
Đường lối chính sách.
D.
Lãnh thổ kéo dài.
Câu 14

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hoạt động công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

1) Có nhiều hạn chế về điều kiện cơ sở hạ tầng và kĩ thuật.

2) Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình.

3) Cơ sở năng lượng (điện) là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng.

4) Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Bắc Trung Bộ, không phải vì

A.
Tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B.
Tạo thế mở cửa nền kinh tế.
C.
Làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D.
Làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Câu 16

Tại sao sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian?

A.
mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.
B.
nhằm khai thác các thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.
C.
tỉnh nào cũng có khả năng phát triển kinh tế biển.
D.
nhằm phát huy thế mạnh của vùng gò đồi của tất cả các tỉnh.
Câu 17

Vào mùa hạ gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do

A.
ảnh hưởng của Biển Đông.
B.
ảnh hưởng của gió mùa.
C.
bức chắn địa hình.
D.
ảnh hưởng của gió mùa và bức chắn địa hình.
Câu 18

Vấn đề hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa

A.
tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B.
giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động, hạn chế du canh, du cư.
C.
hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả các tiềm năng biển và đất liền.
D.
tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
Câu 19

Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng của vùng do

A.
thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B.
nhiều thiên tai.
C.
cơ sở hạ tầng yếu kém.
D.
hậu quả của chiến tranh kéo dài.
Câu 20

Vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết khi phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ là gì?

A.
điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.
B.
tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.
C.
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.
D.
thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
Câu 21

Tại sao việc đánh bắt thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay gặp nhiều khó khăn?

A.
 thiếu lực lượng lao động.
B.
phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
C.
ngư dân chưa có kinh nghiệm đánh bắt.
D.
 mưa bão diễn ra quanh năm.
Câu 22

Tại sao các nhà máy thuỷ điện ở Bắc Trung Bộ chủ yếu có công suất nhỏ?

A.
Các sông suối luôn ít nước quanh năm.
B.
Phần lớn sông ngắn, trữ năng thuỷ điện ít.
C.
Thiếu vốn để xây dựng các nhà máy thuỷ điện quy mô lớn.
D.
Nhu cầu tiêu thụ điện trong sản xuất và sinh hoạt chưa cao.
Câu 23

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thanh Hóa là gì?

A.
 Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
B.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, dệt may, cơ khí.
C.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
D.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, chế biến lâm sản.
Câu 24

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Thanh Hóa là gì?

A.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
B.
Vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, dệt may, cơ khí.
C.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
D.
Vật liệu xây dựng, cơ khí, chế biến lương thực thực phẩm, chế biến lâm sản.
Câu 25

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Nậm Cắn?

A.
Quốc lộ 7.
B.
Quốc lộ 8.
C.
Đường Hồ Chí Minh.
D.
Quốc lộ 9.
Câu 26

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Huế là gì?

A.
vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt may.
B.
chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.
C.
vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí.
D.
cơ khí, dệt - may, chế biến nông sản.
Câu 27

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Cầu Treo?

A.
Quốc lộ 7.
B.
Quốc lộ 8.
C.
Quốc lộ 9.
D.
Quốc lộ 15.
Câu 28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc xuống Nam là:

A.
Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh và Huế.
B.
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng.
C.
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
D.
Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Đồng Hới, Huế.
Câu 29

Căn cứ vào Âtlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A.
Trên 120 nghìn tỉ đồng.
B.
Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.
C.
Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
D.
Dưới 9 nghìn tỉ đồng.
Câu 30

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào?

A.
Thanh Hóa.
B.
Nghệ An.
C.
Quảng Bình.
D.
Quảng Trị.
Câu 31

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?

A.
Nghệ An.
B.
Quảng Trị.
C.
TT - Huế.
D.
Hà Tĩnh.
Câu 32

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ không có trung tâm công nào sau đây?

A.
Thanh Hóa.
B.
Bỉm Sơn.
C.
 Đà Nẵng.
D.
Huế.
Câu 33

Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Cửa Đạt.
B.
An Vương.
C.
Hòa Bình.
D.
Nậm Mu.
Câu 34

Để hạn chế tác động của cồn cát đến sản xuất nông nghiệp thì giải pháp nào dưới đây là phù hợp nhất?

A.
Trồng rừng trường núi.
B.
Phát triển nông – lâm – ngư kết hợp.
C.
Trồng rừng ven biển.
D.
Phát triển các cây chịu hạn.
Câu 35

Ý nghĩa nào không phải của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ?

A.
Thúc đẩy sự phát triển của các huyện phía tây.
B.
Hình thành mạng lưới đô thị mới.
C.
Tạo động lực phát triển dải ven biển.
D.
Góp phần phân bố lại dân cư.
Câu 36

Đâu không đúng về ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư ở vùng Bắc Trung Bộ?

A.
Tạo nên một nền kinh tế có cơ cấu đa dạng.
B.
Cơ sở để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
C.
Tạo điều kiện giao lưu kinh tế với nước Lào.
D.
Khai thác thế mạnh sẵn có về nông – lâm – ngư.
Câu 37

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.
B.
Việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.
C.
Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.
D.
Đánh bắt thủy hải sản ven bờ phát triển.
Câu 38

Tiềm năng khoáng sản của Bắc Trung Bộ đứng sau vùng nào dưới đây?

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B.
Đồng bằng sông Hồng.
C.
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.
Đông Nam Bộ.
Câu 39

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A.
Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
B.
Hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào đất liền.
C.
Tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.
D.
Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.
Câu 40

Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là

A.
điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có.
B.
phát triển giáo dục và đào tạo.
C.
thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
D.
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và năng lượng.
Câu 41

Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là

A.
điều hòa nguồn nước.
B.
hạn chế tác hại của lũ.
C.
chống xói mòn, rửa trôi.
D.
hạn chế sự di chuyển của cồn cát.
Câu 42

Giao thông vận tải có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của Bắc Trung Bộ do

A.
có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
B.
có nhiều tuyến giao thông quan trọng đi qua.
C.
là địa bàn trung chuyển hàng hóa Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.
Câu 43

Những vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A.
Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B.
Phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp.
C.
Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 44

Hướng giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ là chưa hợp lí

A.
Phát triển mạnh khai thác và nuôi trồng thủy sản để bổ sung thêm lượng đạm trong bữa ăn.
B.
Tăng cường thủy lợi, đẩy mạnh thâm canh lúa để tăng năng suất và sản lượng lương thực.
C.
Phát triển giao thông vận tải đảm bảo việc chuyên chở, trao đổi sản phẩm với các vùng khác.
D.
Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp để đảm bảo sản xuất và tránh được thiên tai.
Câu 45

Phương hướng phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A.
Đẩy mạnh khai thác các tiềm năng khoáng sản của vùng.
B.
Xây dựng các cảng nước sâu để nhập khẩu nguyên liệu, xuất khẩu hàng hóa.
C.
Tăng cường nguồn nhân lực có trình độ cho vùng.
D.
Xây dựng kết cấu hạ tầng nhất là cơ sở năng lượng, hệ thống giao thông.
Câu 46

Nhân tố đóng vai trò là cơ sở của sự phân hoá về tự nhiên, dân cư, lịch sử và kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ là 

A.
Địa hình.
B.
Khí hậu.
C.
Đường lối chính sách.
D.
Lãnh thổ kéo dài.
Câu 47

Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là

A.
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía Tây.
B.
đảm báo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C.
góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và Đông – Tây.
D.
tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư.
Câu 48

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hoạt động công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

1) Có nhiều hạn chế về điều kiện cơ sở hạ tầng và kĩ thuật.

2) Cơ cấu công nghiệp chưa thật định hình.

3) Cơ sở năng lượng (điện) là ưu tiên trong phát triển công nghiệp của vùng.

4) Các khoáng sản crômit, thiếc đã được khai thác ở quy mô lớn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 49

Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong việc phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A.
giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B.
khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
C.
hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
D.
ngừng hẳn việc khai thác ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 50

Công nghiệp Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào

A.
một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.
B.
nguồn nguyên liệu của nông – lâm – thủy sản.
C.
nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D.
nguồn vốn đầu tư nước ngoài.