THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3358
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2699

Ôn tập trắc nghiệm Địa lý ngành thương mại Địa Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới theo nhận định là

A.
Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri.
B.
Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po.
C.
Niu i – ooc, Luân Đôn, Tô – ki – ô.
D.
Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc.
Câu 2

Việt Nam hiện nay theo nhận định đang tham gia vào tổ chức nào sau đây?

A.
EU.
B.
ANDEAN.
C.
APEC.
D.
NAFTA.
Câu 3

Khối kinh tế theo nhận định có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay là

A.
APEC.
B.
EU.
C.
ASEAN.
D.
NAFTA.
Câu 4

Quốc gia nào sau đây theo nhận định vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?

A.
Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
B.
Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
C.
Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
D.
Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
Câu 5

Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay theo nhận định là

A.
USD.
B.
Bảng Anh.
C.
EURO.
D.
Yên Nhật.
Câu 6

Các nước Canađa, Hoa Kì, Mêhicô theo nhận định là thành viên của tổ chức nào dưới đây?

A.
EU.
B.
APEC.
C.
NAFTA.
D.
MECOSOUR.
Câu 7

Việt Nam nhận định là thành viên của các tổ chức nào sau đây?

A.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C.
 APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D.
 APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 8

Đồng USD được sử dụng phổ biến và là ngoại tệ mạnh theo nhận định vì

A.
Mệnh giá nhiều, dễ in ấn, vận chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác.
B.
Hoa Kì là quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh, chi phối nhiều nền kinh tế.
C.
Là đồng tiền xu duy nhất trên thế giới, có nhiều mệnh giá khác nhau.
D.
Dễ quy đổi, được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn
Câu 9

Vì sao các hoạt động thương mại theo nhận định có tác dụng điều tiết sản xuất?

A.
Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
B.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
C.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường.
Câu 10

Năm 2018, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 243,5 tỉ USD và 236,7 tỉ USD, theo nhận định cán cân xuất nhập khẩu của nước ta :

A.
8,6 tỉ USD.
B.
– 8,6 tỉ USD.
C.
6,8 tỉ USD.
D.
– 6,8 tỉ USD.
Câu 11

Nói “nội thương phát triển sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng” theo nhận định là do:

A.
Nội thương tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B.
Nội thương thúc đẩy trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
C.
Nội thương gắn với thị trường trong nước và quốc tế.
D.
Nội thương phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
Câu 12

Ngành nội thương theo nhận định không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Trao đổi hàng hóa với nước ngoài.
B.
Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong nước.
C.
Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D.
Phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
Câu 13

Vai trò nào dưới đây theo nhận định không phải của ngành thương mại?

A.
Nối liền sản xuất với tiêu dùng.
B.
Điều tiết sản xuất.
C.
Hạn chế tiêu dùng trong nước.
D.
Thúc đẩy sự trao đổi hàng hóa.
Câu 14

Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên theo nhận định cần chú ý là

A.
Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
B.
Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
C.
Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
D.
Mở rộng diện tích trồng rừng.
Câu 15

Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố theo nhận định có vai trò đặc biệt quan trọng là

A.
Sự phân bố tài nguyên du lịch.
B.
Sự phân bố các điểm dân cư.
C.
Trình độ phát triển kinh tế.
D.
Cơ sở vật chất, hạ tầng.
Câu 16

Hoạt động thương mại theo nhận định có vai trò giải thích tiêu dùng vì

A.
Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
B.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
C.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới.
Câu 17

Nhân tố nào dưới đây theo nhận định ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ?

A.
Quy mô, cơ cấu dân số.
B.
Mức sống và thu nhập thực tế.
C.
Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D.
Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 18

Các kênh biển được xây dựng theo nhận định nhằm mục đích nào dưới đây?

A.
Nối liền các châu lục được dễ dàng.
B.
Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển.
C.
Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn như Hoa Kỳ - Nhật Bản - EU lại với nhau.
D.
Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương.
Câu 19

Nhân tố nào dưới đây theo nhận định là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A.
Lực lượng lao động dồi dào.
B.
Nhu cầu du lịch lớn.
C.
Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D.
Cơ sở hạ tầng du lịch.
Câu 20

Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người theo nhận định cao nhất trong các quốc gia trên là

A.
Trung Quốc.
B.
Ca-na-da.
C.
Đức.
D.
Pháp.
Câu 21

Biểu đồ theo nhận định thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là

A.
Biểu đồ tròn.
B.
Biểu đồ cột.
C.
Biểu đồ đường.  
D.
Biểu đồ miền.
Câu 22

Các quốc gia theo nhận định xuất siêu là

A.
Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D.
Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 23

Các quốc gia theo nhận định nhập siêu là:

A.
Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp.
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
D.
Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 24

Vì sao ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển được cho phát triển nhất?

A.
Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
B.
Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số.
C.
Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.
D.
Có nhiều hải cảng lớn.
Câu 25

Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên được cho có xu hướng

A.
Mở rộng.
B.
Ngày càng cạn kiệt.
C.
Ổn định không thay đổi.
D.
Thu hẹp.
Câu 26

Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn tới phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải được cho thể hiện ở

1. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải

2. Công tác thiết kế và khai thác công trình vận tải

3. Hoạt động của các phương tiện vận tải

4. Không ảnh hưởng đến sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải

5. Ảnh hưởng rất lớn đến thiết kế các phương tiện vận tải Có bao nhiêu ý đúng trong các câu trên?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 27

Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất được cho có ý nghĩa với cả nước là

A.
Các tuyến đường xuyên Á.
B.
Đường Hồ Chí Minh.
C.
Quốc lộ 1.
D.
Các tuyến đường chạy từ tây sang đông.
Câu 28

Từ Ô-det-xa đến Mum-bai, đi vòng qua Châu Phi mất 11818 hải lí, nếu đi qua kênh Xuy-ê chỉ mất 4198 hải lí, vậy quãng đường được rút ngắn khoảng (%) cụ thể là

A.
64,4. 
B.
65,1.
C.
64,5.
D.
65,0.
Câu 29

Ở xứ lạnh, về mùa đông loại hình vận tải nào sau đây được cho không thể hoạt động được?

A.
Đường sắt.
B.
Đường ô tô.
C.
Đường sông. 
D.
Đường hàng không.
Câu 30

Ý nào dưới đây được cho không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?

A.
Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B.
Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C.
Tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
D.
Thúc đẩy sự phát triển các vùng miền núi và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng người dân.
Câu 31

Ở miền núi , ngành giao thông vận tải kém phát triển được cho chủ yếu do

A.
Địa hình hiểm trở.
B.
Khí hậu khắc nghiệt.
C.
Dân cư thưa thớt.
D.
Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
Câu 32

Thương mại được cho là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A.
Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D.
Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 33

Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố được cho có vai trò đặc biệt quan trọng là

A.
Sự phân bố tài nguyên du lịch
B.
Sự phân bố các điểm dân cư.
C.
Trình độ phát triển kinh tế.
D.
Cơ sở vật chất, hạ tầng.
Câu 34

Điều nào sau đây được cho là đúng khi cung lớn hơn cầu?

A.
Giá cả có xu hướng tăng lên.
B.
Hàng hoá khan hiếm.
C.
Sản xuất có nguy cơ đình trệ.
D.
Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh.
Câu 35

Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch được cho phụ thuộc vào

A.
mức sống, mức thu nhập.
B.
tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa.
C.
phân bố dân cư. 
D.
truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 36

Ưu điểm được cho nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là

A.
Sự tiện lợi, tÍnh cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình.
B.
Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.
C.
Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.
D.
Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn.
Câu 37

Sản phẩm được cho của ngành giao thông vận tải là

A.
Chất lượng của dịch vụ vận tải.
B.
Khối lượng vận chuyển.
C.
Khối lượng luân chuyển.
D.
Sự chuyển chở người và hàng hóa.
Câu 38

Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư được cho ảnh hưởng đến

A.
Cơ cấu ngành dịch vụ.
B.
Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C.
Hình thành các điểm du lịch.
D.
Mạng lưới ngành dịch vụ.
Câu 39

Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp được cho thuộc về nhóm ngành

A.
Dịch vụ công.
B.
Dịch vụ tiêu dùng.
C.
Dịch vụ kinh doanh.
D.
Dịch vụ cá nhân.
Câu 40

Nhân tố được cho quan trọng nhất góp phần mở rộng thị trường của hoạt động ngoại thương ở các nước trên thế giới hiện nay là

A.
Sự phát triển của sức sản xuất trong nước.
B.
Xu hướng toàn cầu hóa.
C.
Dân số tăng liên tục nên nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn.
D.
Chính sách phát triển của nhà nước.
Câu 41

Đồng USD của Hoa Kỳ được coi là ngoại tệ mạnh được cho vì:

A.
Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới.
B.
Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới.
C.
Hoa Kỳ có nền kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu lớn, chi phối nhiều đối với nền kinh tế thế giới.
D.
Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn.
Câu 42

Năm 2011, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD, vậy cán cân xuất nhập khẩu của nước ta được cho là

A.
- 1, 2 tỉ USD
B.
47,7%
C.
1,2 tỉ USD
D.
31,2 tỉ USD
Câu 43

Nội thương phát triển có vai trò thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng, nguyên nhân được cho vì:

A.
Nội thương cung cấp nhiều mặt hàng phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của người dân.
B.
Nội thương thúc đẩy sự trao đổi thế mạnh về hàng hóa giữa các vùng.
C.
Nội thương chỉ phát triển ở những khu vực tập trung dân cư đông đúc.
D.
Những khu vực kinh tế năng động có ngành nội thương phát triển mạnh.
Câu 44

Đặc điểm nào sau đây được cho không đúng với vai trò của nội thương:

A.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B.
Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C.
Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D.
Gắn thị trường trong nước với quốc tế
Câu 45

Ý nào dưới đây được cho không phải là vai trò của hoạt động thương mại?

A.
Điều tiết sản xuất.
B.
Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
C.
Phân tích thị trường trong nước và quốc tế.
D.
Hướng dẫn tiêu dùng.
Câu 46

Các khu vực được cho có tỉ trọng buôn bán so với toàn thế giới và nội vùng lớn nhất là

A.
Bắc Mĩ, Châu Á, Châu Úc.
B.
Châu Phi, Châu Âu, Châu Á.
C.
Bắc Mĩ, Châu Phi, Châu Âu.
D.
Châu Âu, Châu Á, Bắc Mĩ.
Câu 47

Đâu được cho là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước đang phát triển

A.
Nông sản.
B.
Hàng tiêu dùng.
C.
Máy móc.
D.
Khoáng sản.
Câu 48

Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì được cho gọi là

A.
Xuất siêu.
B.
Nhập siêu.
C.
Cán cân xuất nhập dương.
D.
Cán cân xuất nhập khẩu bằng 0.
Câu 49

Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới được cho là

A.
Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu.
B.
Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C.
Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á.
D.
Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 50

Theo quy luật cung – cầu, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả được cho sẽ

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.