THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3359
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4254

Ôn tập trắc nghiệm Địa lý ngành thương mại Địa Lý Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Quy luật hoạt động của thị trường được cho là: 

A.
Cung – cầu
B.
Cạnh tranh
C.
Tương hỗ
D.
Trao đổi
Câu 2

Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại được cho là gì ?

A.
Tiền.
B.
Vàng.
C.
Dầu mỏ.
D.
Vải.
Câu 3

Thị trường được hiểu cụ thể là

A.
Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B.
Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
C.
Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D.
Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 4

Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của ngành thương mại?

A.
 Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
B.
Điều tiết hoạt động sản xuất
C.
Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra tập quán tiêu dùng mới
D.
Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn đáp ứng nhu cầu của con người
Câu 5

Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về mặt nào ? 

A.
xuất khẩu, nhập khẩu. 
B.
công nghiệp chế biến,
C.
hàng không, vũ trụ. 
D.
khoa học công nghệ.
Câu 6

Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước có đặc điểm ? 

A.
chiếm tỉ trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khâu của toàn thế giới. 
B.
chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới,
C.
có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ. 
D.
có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.
Câu 7

Tỉ trọng buôn bán nội vùng lớn nhất là ở 

A.
 Bắc Mĩ.     
B.
châu Á.
C.
châu Âu.   
D.
châu Phi.
Câu 8

Những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ của thế giới? 

A.
 Đô la Mĩ, đồng ơ rô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức. 
B.
Đô la Mĩ, đồng ơ rô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.
C.
Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp. 
D.
Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
Câu 9

Thành viên thứ 10 của tổ chức ASEAN là quốc gia nào ? 

A.
Lào 
B.
Campuchia
C.
Việt Nam 
D.
Philippin
Câu 10

Các quốc gia nào sau đây là quốc gia xuất siêu ? 

A.
Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp. 
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc, Thái Lan, Đức. 
D.
Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 11

Các quốc gia nào sau đây là quốc gia nhập siêu? 

A.
Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp. 
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
 Trung Quốc ,Thái Lan, Đức. 
D.
Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức
Câu 12

Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì còn được gọi là gì ? 

A.
Xuất siêu. 
B.
 Nhập siêu.
C.
Cán cân xuất nhập dương. 
D.
Cán cân xuất nhập âm.
Câu 13

Nội thương phát triển đóng vai trò gì ? 

A.
Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ. 
B.
Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.
C.
Làm tăng kim ngạch nhập khẩu. 
D.
Làm tăng kim ngạch xuất khẩu.
Câu 14

Tiền thân của tổ chức WTO (Tổ chức thương mại thế giới ) là tổ chức nào ? 

A.
GATT 
B.
EEC
C.
SEV 
D.
NAFTA
Câu 15

Việt Nam là thành viên của các tổ chức quốc tế nào dưới đây ? 

A.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO,  UNICEF 
B.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C.
 APEC, ASEAN, WTO, NAFTA,  UNICEF 
D.
APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 16

Khi được chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO), Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu ? 

A.
148 
B.
149
C.
150 
D.
151
Câu 17

Đặc điểm nào dưới đây không đúng với ngành nội thương ? 

A.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ 
B.
Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C.
Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã  hội 
D.
Gắn thị trường trong nước với quốc  tế
Câu 18

Ngành thương mại đóng vai trò gì ? 

A.
Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng 
B.
Điều tiết sản xuất
C.
Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng  mới 
D.
Tất cả các ý trên
Câu 19

Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất là quốc gia nào sau đây ? 

A.
Trung quốc.     
B.
Ca-na-da.
C.
Thái Lan.     
D.
Ấn Độ.
Câu 20

Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia là quốc gia nào sau đây ? 

A.
Trung Quốc.     
B.
Ca-na-da.
C.
Đức.     
D.
Pháp.
Câu 21

Phát biểu nào sau đây không đúng với tiền tệ ?

A.
Là một loại hàng hóa đặc biệt 
B.
Có tác đụng là vật ngang giá chung
C.
Là thước đo giá trị hàng hóa, dịch vụ 
D.
Tất cả các ý trên
Câu 22

Điều nào sau đây sẽ xảy ra khi cung lớn hơn cầu: 

A.
Giá cả có xu hướng tăng lên 
B.
Hàng hóa khan hiếm
C.
Sản xuất có nguy cơ đình trệ 
D.
 Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
Câu 23

Quy luật hoạt động của thị trường là quy luật nào ? 

A.
Cung – cầu            
B.
Cạnh tranh
C.
Tương hỗ                  
D.
Trao đổi
Câu 24

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của thị trường thế giới? 

A.
 Hiện nay thành một hệ thống toàn cầu. 
B.
Thương mại, dịch vụ điện tử xuất hiện.
C.
 Khối lượng buôn bán thế giới tăng mạnh. 
D.
Các mặt hàng nông sản tăng cao tỉ trọng.
Câu 25

Phát biểu nào ở dưới đây hợp lí nhất về cơ cấu hàng xuất khẩu? 

A.
Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và các sản phẩm đã qua chế biến 
B.
Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sản xuất.
C.
Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sản phẩm tiêu dùng. 
D.
 Nhóm tư liệu sản xuất (nguyên liệu, thiết bị...) và sản phẩm tiêu dùng.
Câu 26

Chọn phát biểu đúng với ngoại thương ? 

A.
Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới. 
B.
Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới
C.
Làm gia tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước 
D.
tất cả đều đúng
Câu 27

Theo quy luật cung-cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả có xu hướng gì ? 

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất. 
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 28

Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần phải có vật ngang giá. Vật ngang giá ở hiện đại là gì ? 

A.
Tiền.    
B.
Vàng.   
C.
Dầu mỏ.     
D.
Cả 3 ý trên.
Câu 29

Phát biểu nào dưới đây đúng với ngoại thương? 

A.
Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước. 
B.
Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước
C.
Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
D.
 Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 30

Phát biểu nào đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước? 

A.
Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn. 
B.
Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng
C.
Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
D.
tất cả đều đúng
Câu 31

Phát biếu nào đúng với vai trò cùa ngành thương mại? 

A.
Điều tiết và hướng dẫn người tiêu dùng. 
B.
Góp phần thúc dẩy sản xuất hảng hoá
C.
Giúp khai thác hiệu quà các điềm lợi thế.
D.
tất cả đều đúng
Câu 32

Phát biểu nào đúng với quy luật cung cầu trong thị trường? 

A.
Khi cung nhỏ hơn cầu, người bán không có lợi. 
B.
Đến một lúc nào đó cung và cầu đạt cân bằng.
C.
Giá cả trên thị trường thường xuyên biến động.
D.
tất cả đều đúng
Câu 33

Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là các trung tâm nào ? 

A.
Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu. 
B.
Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C.
Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á. 
D.
Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 34

Nêu các vai trò của hoạt động thương mại? 

A.
Điều tiết sản xuất. 
B.
Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
C.
 Hướng dẫn tiêu dùng.
D.
tất cả đều đúng
Câu 35

 Ý nào sau đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại? 

A.
Điều tiết sản xuất. 
B.
Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
C.
Phân tích thị trường trong nước và quốc tế. 
D.
Hướng dẫn tiêu dùng.
Câu 36

Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua công việc nào ? 

A.
Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua. 
B.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng. 
D.
Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 37

Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả có xu hướng thế nào ? 

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn. 
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất. 
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 38

Thị trường được hiểu là gì ? 

A.
Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa. 
B.
Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
C.
Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. 
D.
 Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 39

Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tế trong nước đã có động lực phát triển mạnh mẽ? 

A.
Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn. 
B.
Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng
C.
Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân. 
D.
Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
Câu 40

Vai trò của thương mại đối với đời sống của người dân là gì ? 

A.
Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng 
B.
 thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất
C.
 thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ 
D.
thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa
Câu 41

Cho bảng số liệu:

TỔNG GIÁ TRỊ VÀ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA

CỦA 5 NƯỚC ĐỨNG ĐẦU THẾ GIỚI NĂM 2015 (Đơn vị: tỉ USD)

Theo em biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của 5 nước đứng đầu thế giới năm 2015?

A.
Đường.
B.
Tròn.
C.
Cột.
D.
Miền.
Câu 42

Theo em đồng USD được sử dụng phổ biến và là ngoại tệ mạnh vì

A.
Mệnh giá nhiều, dễ in ấn, vận chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác.
B.
Hoa Kì là quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh, chi phối nhiều nền kinh tế.
C.
Là đồng tiền xu duy nhất trên thế giới, có nhiều mệnh giá khác nhau.
D.
Dễ quy đổi, được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn
Câu 43

Theo em vì sao các hoạt động thương mại có tác dụng điều tiết sản xuất?

A.
Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
B.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
C.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường.
Câu 44

Cho biết rằng: năm 2018, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 243,5 tỉ USD và 236,7 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu của nước ta :

A.
8,6 tỉ USD.
B.
– 8,6 tỉ USD.
C.
6,8 tỉ USD.
D.
 – 6,8 tỉ USD.
Câu 45

Theo em nói “nội thương phát triển sẽ thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng” là do:

A.
Nội thương tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B.
Nội thương thúc đẩy trao đổi hàng hóa giữa các vùng.
C.
Nội thương gắn với thị trường trong nước và quốc tế.
D.
Nội thương phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
Câu 46

Theo em ngành nội thương không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Trao đổi hàng hóa với nước ngoài.
B.
Trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong nước.
C.
 Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D.
Phục vụ nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
Câu 47

Theo em vai trò nào dưới đây không phải của ngành thương mại?

A.
Nối liền sản xuất với tiêu dùng.
B.
Điều tiết sản xuất.
C.
Hạn chế tiêu dùng trong nước.
D.
Thúc đẩy sự trao đổi hàng hóa.
Câu 48

Theo em để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

A.
Phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
B.
Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục.
C.
Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
D.
Mở rộng diện tích trồng rừng.
Câu 49

Theo em đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là

A.
Sự phân bố tài nguyên du lịch.
B.
Sự phân bố các điểm dân cư.
C.
Trình độ phát triển kinh tế.
D.
Cơ sở vật chất, hạ tầng.
Câu 50

Theo em hoạt động thương mại có vai trò giải thích tiêu dùng vì

A.
Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
B.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
C.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới.