THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3360
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2041

Ôn tập trắc nghiệm Địa lý ngành thương mại Địa Lý Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Theo em nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ?

A.
Quy mô, cơ cấu dân số.
B.
Mức sống và thu nhập thực tế.
C.
Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D.
 Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 2

Theo em các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích nào dưới đây?

A.
Nối liền các châu lục được dễ dàng.
B.
Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển.
C.
Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn như Hoa Kỳ - Nhật Bản - EU lại với nhau.
D.
Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương.
Câu 3

Theo em nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A.
Lực lượng lao động dồi dào.
B.
Nhu cầu du lịch lớn.
C.
Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D.
Cơ sở hạ tầng du lịch.
Câu 4

Theo em các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là

A.
Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri.
B.
Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po.
C.
Niu i – ooc, Luân Đôn, Tô – ki – ô.
D.
Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc.
Câu 5

Theo em Việt Nam hiện nay đang tham gia vào tổ chức nào sau đây?

A.
EU.
B.
ANDEAN.
C.
APEC.
D.
NAFTA.
Câu 6

Theo em khối kinh tế có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay là

A.
APEC.
B.
EU.
C.
ASEAN.
D.
NAFTA.
Câu 7

Theo em quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?

A.
Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan.
B.
Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin.
C.
Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma.
D.
Việt Nam, Thái Lan, Indonexia.
Câu 8

Theo em đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là

A.
USD.
B.
Bảng Anh.
C.
EURO.
D.
Yên Nhật.
Câu 9

Theo em Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây?

A.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B.
APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C.
APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D.
APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 10

Theo em các nước Canađa, Hoa Kì, Mêhicô là thành viên của tổ chức nào dưới đây?

A.
EU.
B.
APEC.
C.
NAFTA.
D.
MECOSOUR.
Câu 11

Theo em thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A.
Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D.
Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 12

Theo em sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là

A.
Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan.
B.
Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua.
C.
Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada.
D.
Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức.
Câu 13

Theo em ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào dưới đây?

A.
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B.
Hội nghị cấp cao Á-Âu.
C.
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D.
Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á.
Câu 14

Theo em ngoại tệ mạnh được hiểu là

A.
Đồng tiền có mệnh giá lớn.
B.
Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu.
C.
Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới.
D.
Đồng tiền được nhiều nước sử dụng.
Câu 15

Theo em nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?

A.
Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ.
B.
Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới.
C.
Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia.
D.
Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên.
Câu 16

Theo em nội thương phát triển góp phần

A.
Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B.
Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, giao lưu kinh tế quốc tế.
C.
Làm tăng kim ngạch nhập khẩu, xuất khẩu và đẩy mạnh giao lưu kinh tế quốc tế.
D.
Đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế, làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
Câu 17

Theo em thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?

A.
Ngoại thương phát triển hơn nội thương.
B.
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C.
Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D.
Xuất khẩu dich vụ thương mại.
Câu 18

Theo em làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là

A.
Thị trường.
B.
Hàng hóa.
C.
Thương mại.
D.
Tiền tệ.
Câu 19

Theo em phát triển ngành du lịch không cho phép vấn đề nào dưới đây?

A.
Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
B.
Tăng nguồn thu ngoại tệ
C.
 Tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hoá và bảo vệ môi trường
D.
Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
Câu 20

Theo em nước có phát thải khí nhà kính lớn nhất trên thế giới là

A.
Nhật Bản.
B.
Hoa Kì.
C.
Đức.
D.
Trung Quốc.
Câu 21

Theo em người ta có những cách hiểu nào về thị trường?

A.
Cái Chợ.
B.
Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
C.
Diễn ra sự trao đổi giữa các bên.
D.
Có thể hiểu bằng cả ba cách.
Câu 22

Theo em điều nào sau đây không đúng với tiền tệ?

A.
Là một loại hàng hoá đặc biệt.
B.
Có tác đụng là vật ngang giá chung.
C.
Là thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ.
D.
 Là một loại hàng hóa thông thường.
Câu 23

Theo em điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?

A.
Giá cả có xu hướng tăng lên.
B.
Hàng hoá khan hiếm.
C.
Sản xuất có nguy cơ đình trệ.
D.
Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh.
Câu 24

Theo em đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?

A.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B.
Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
C.
Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội.
D.
Gắn thị trường trong nước với quốc tế.
Câu 25

Theo em khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A.
Xuất siêu.
B.
Nhập siêu.
C.
Cán cân xuất nhập dương.
D.
Cán cân xuất nhập âm.
Câu 26

Theo em khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 27

Theo em theo quy luật cung – cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đình đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 28

Theo em thị trường được hiểu là

A.
Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B.
Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
C.
Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D.
Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 29

Theo em bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là

A.
Chất xám.
B.
Tiền tệ.
C.
Hàng hóa.
D.
Thương mại.
Câu 30

Theo em vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là

A.
Vàng.
B.
Đá quý.
C.
Tiền.
D.
Sức lao động.
Câu 31

Theo em Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là

A.
-770 tỉ USD.  
B.
760 tỉ USD.
C.
770 tỉ USD.    
D.
-760 tỉ USD.
Câu 32

Theo em gía trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là

A.
Trung quốc.  
B.
Ca-na-da.
C.
Thái Lan.  
D.
Ấn Độ.
Câu 33

Theo em gía trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là

A.
Trung Quốc.
B.
Ca-na-da.
C.
Đức. 
D.
Pháp.
Câu 34

Theo em biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là

A.
Biểu đồ tròn.   
B.
Biểu đồ cột.
C.
Biểu đồ đường.  
D.
Biểu đồ miền.
Câu 35

Theo em các quốc gia xuất siêu là

A.
Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D.
 Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 36

Theo em các quốc gia nhập siêu là:

A.
Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp.
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
D.
Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 37

Theo em khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A.
Xuất siêu.
B.
Nhập siêu.
C.
Cán cân xuất nhập dương.
D.
Cán cân xuất nhập âm.
Câu 38

Theo em nội thương phát triển góp phần

A.
Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B.
Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.
C.
Làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
D.
Làm tăng kim ngạch xuất khẩu.
Câu 39

Theo em ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là

A.
Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu.
B.
Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C.
Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á.
D.
Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 40

Theo em ý nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại?

A.
Điều tiết sản xuất.
B.
Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
C.
Phân tích thị trường trong nước và quốc tế.
D.
Hướng dẫn tiêu dùng.
Câu 41

Theo em thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A.
Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D.
Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 42

Theo em khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 43

Theo em theo quy luật cung-cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 44

Theo em để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại là gì ?

A.
Tiền.   
B.
Vàng.  
C.
Dầu mỏ. 
D.
Cả 3 ý trên.
Câu 45

Theo em thị trường được hiểu là

A.
Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B.
Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên ua.
C.
Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D.
Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 46

Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là

A.
Hoa Kì, EU, Nhật Bản.
B.
Hoa Kì, EU, Đông Nam Á.
C.
Hoa Kì, Nhật Bản, Canada.
D.
Nhật Bản, Tây Âu, Trung Quốc.
Câu 47

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nước nhập siêu là

A.
Hoa Kì
B.
Nhật Bản.
C.
Liên bang Nga.
D.
Trung Quốc.
Câu 48

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nước xuất siêu là

A.
Nga, Singapo, Nhật Bản, Hoa Kì.
B.
Trung Quốc, Nga, Singapo, Hoa Kì.
C.
Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Hoa Kì.
D.
Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Singapo.
Câu 49

Cho bảng sau:

Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.
Tròn.
B.
Miền.
C.
Cột.
D.
Đường.
Câu 50

Nước phát triển nhập khẩu mặt hàng nào sau đây?

A.
Máy móc.
B.
Khoáng sản.
C.
Linh kiện điện tử.
D.
Lương thực thực phẩm đã qua chế biến.