THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 43
Thời gian làm bài: 77 phút
Mã đề: #3361
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 987

Ôn tập trắc nghiệm Địa lý ngành thương mại Địa Lý Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Nước đang phát triển nhập khẩu mặt hàng nào sau đây?

A.
Lâm sản.
B.
Khoáng sản.
C.
Máy móc hiện đại.
D.
Sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 2

Hoạt động ngoại thương có đặc điểm nào sau đây?

A.
Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
B.
Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng từng cá nhân trong nước.
C.
Gắn thị trường trong nước với thị trường nước ngoài.
D.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ giữa các vùng.
Câu 3

Nước ta có tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất thế giới hiện nay là

A.
Pháp.
B.
Hoa Kì.
C.
Nhật Bản.
D.
Trung Quốc.
Câu 4

Ngành thương mại không có vai trò nào sau đây?

A.
Điều tiết sản xuất.
B.
Hướng dẫn tiêu dùng.
C.
Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa.
D.
Cung ứng tư liệu sản xuất, vật tư, máy móc cho các ngành kinh tế.
Câu 5

Cho biểu đồ: Xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, năm 2004?

A.
Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004.
B.
Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004.
C.
Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004.
D.
Giá trị xuất khẩu bình quân đầu người của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004.
Câu 6

Cho bảng số liệu:

Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004

Để thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.
Tròn.
B.
Miền.
C.
Đường.
D.
Cột.
Câu 7

Xuất siêu xảy ra khi

A.
Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
B.
Kim ngạch xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
C.
Kim ngạch xuất khẩu bằng nhập khẩu.
D.
Kim ngạch xuất khẩu nhỏ hơn hoặc bằng nhập khẩu.
Câu 8

Giá cả có xu hướng tăng lên khi

A.
Cung bằng cầu.
B.
Cung lớn hơn cầu.
C.
Cung nhỏ hơn cầu.
D.
Cung lớn hơn hoặc bằng cầu.
Câu 9

Khi cung > cầu, giá cả trên thị trường có xu hướng

A.
Giảm.
B.
Tăng.
C.
Ổn định.
D.
Thay đổi thất thường.
Câu 10

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là

A.
-770 tỉ USD.     
B.
760 tỉ USD.
C.
770 tỉ USD.     
D.
-760 tỉ USD.
Câu 11

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là

A.
Trung quốc.     
B.
Ca-na-da.
C.
Thái Lan.     
D.
Ấn Độ.
Câu 12

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là

A.
Trung Quốc.     
B.
Ca-na-da.
C.
Đức.     
D.
Pháp.
Câu 13

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là

 

A.
Biểu đồ tròn.     
B.
Biểu đồ cột.
C.
 Biểu đồ đường.     
D.
Biểu đồ miền.
Câu 14

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Các quốc gia xuất siêu là

A.
Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D.
Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 15

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Các quốc gia nhập siêu là:

A.
 Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B.
Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc,Thái Lan, Đức.
D.
Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 16

Theo quy luật cung-cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 17

Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại là gì ?

A.
Tiền.    
B.
Vàng.    
C.
Dầu mỏ.    
D.
Cả 3 ý trên.
Câu 18

Thị trường được hiểu là gì?

A.
Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B.
Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên ua.
C.
Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D.
Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 19

Trong thương mại quốc tế, tại sao USD lại được coi là ngoại tệ mạnh?

A.
Là đồng tiền được đảm bảo bằng vàng của Hoa Kì, tỷ giá có ảnh hưởng lớn.
B.
Là đồng tiền được sự dụng rộng rãi trong lưu thông, giao dịch quốc tế.
C.
Là đồng tiền có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền sử dụng của thế giới.
D.
Là đồng tiền được nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ sử dụng nhiều nhất thế giới.
Câu 20

Tại sao phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đại Tây Dương?

A.
Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.
B.
Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản.
C.
Nối liền hai trung kinh tế tâm lớn là Châu Âu và Hoa Kỳ.
D.
Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản.
Câu 21

Một quốc gia có giá trị nhập khẩu là 2019 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 9 tỉ USD. Vậy, giá trị xuất khẩu là:

A.
- 2010 tỉ USD.
B.
2010 tỉ USD.
C.
2028 tỉ USD.
D.
- 2028 tỉ USD.
Câu 22

Cho bảng số liệu:

Qua bảng trên, cho biết các quốc gia nào dưới đây nhập siêu?

A.
Hoa Kì, Ca- na – da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B.
Trung Quốc, Ca – na -da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C.
Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D.
Hoa Kì, Ca – na – da, Thái Lan, Đức.
Câu 23

Tại sao các hoạt động thương mại có tác dụng điều tiết sản xuất?

A.
Trong sản xuất hàng hóa mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
B.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
C.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
D.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới và mở rộng thị trường.
Câu 24

Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A.
Ven bờ tây Thái Bình Dương.
B.
Bờ đông Thái Bình Dương.
C.
Hai bờ Đại Tây Dương.
D.
Phía nam Ấn Độ Dương.
Câu 25

Vì sao hoạt động thương mại có vai trò hướng dẫn tiêu dùng?

A.
Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
B.
Tạo ra tập quán tiêu dùng mới.
C.
Mọi sản phẩm đều đem ra trao đổi trên thị trường.
D.
Là khâu nối liền sản xuất với tiêu dùng.
Câu 26

Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua

A.
Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C.
Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D.
Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 27

Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?

A.
Giá cả có xu hướng tăng lên.
B.
Hàng hoá khan hiếm.
C.
Sản xuất có nguy cơ đình trệ.
D.
Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh.
Câu 28

Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành

A.
Dịch vụ công.
B.
Dịch vụ tiêu dùng.
C.
Dịch vụ kinh doanh.
D.
Dịch vụ cá nhân.
Câu 29

Nhân tố quan trọng nhất góp phần mở rộng thị trường của hoạt động ngoại thương ở các nước trên thế giới hiện nay là

A.
Sự phát triển của sức sản xuất trong nước.
B.
Xu hướng toàn cầu hóa.
C.
Dân số tăng liên tục nên nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn.
D.
Chính sách phát triển của nhà nước.
Câu 30

Cho bảng số liệu:

Tổng giá trị và cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa của 5 nước đứng đầu thế giới năm 2015

(Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây không đúng:

A.
Trung Quốc có tổng giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất.
B.
Hoa Kì là nước xuất siêu.
C.
Cộng hòa liên bang Đức là nước xuất siêu.
D.
Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc gấp 4,63 lần Anh.
Câu 31

Đồng USD của Hoa Kỳ được coi là ngoại tệ mạnh vì:

A.
Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới.
B.
Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới.
C.
Hoa Kỳ có nền kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu lớn, chi phối nhiều đối với nền kinh tế thế giới.
D.
Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn.
Câu 32

Năm 2011, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD, vậy cán cân xuất nhập khẩu của nước ta là

A.
- 1, 2 tỉ USD
B.
47,7%
C.
1,2 tỉ USD
D.
31,2 tỉ USD
Câu 33

Nội thương phát triển có vai trò thúc đẩy sự phân công lao động theo vùng, nguyên nhân vì:

A.
Nội thương cung cấp nhiều mặt hàng phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của người dân.
B.
Nội thương thúc đẩy sự trao đổi thế mạnh về hàng hóa giữa các vùng.
C.
Nội thương chỉ phát triển ở những khu vực tập trung dân cư đông đúc.
D.
Những khu vực kinh tế năng động có ngành nội thương phát triển mạnh.
Câu 34

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò của nội thương:

A.
Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
B.
Tạo ra thị trường thống nhất trong nước.
C.
Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội.
D.
Gắn thị trường trong nước với quốc tế.
Câu 35

Ý nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại?

A.
Điều tiết sản xuất.
B.
Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
C.
Phân tích thị trường trong nước và quốc tế.
D.
Hướng dẫn tiêu dùng.
Câu 36

Các khu vực có tỉ trọng buôn bán so với toàn thế giới và nội vùng lớn nhất là

A.
Bắc Mĩ, Châu Á, Châu Úc.
B.
Châu Phi, Châu Âu, Châu Á.
C.
Bắc Mĩ, Châu Phi, Châu Âu.
D.
Châu Âu, Châu Á, Bắc Mĩ.
Câu 37

Đâu là mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của các nước đang phát triển

A.
Nông sản.
B.
Hàng tiêu dùng.
C.
Máy móc.
D.
Khoáng sản.
Câu 38

Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A.
Xuất siêu.
B.
Nhập siêu.
C.
Cán cân xuất nhập dương.
D.
Cán cân xuất nhập khẩu bằng 0.
Câu 39

Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là

A.
Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu.
B.
Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C.
Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á.
D.
Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 40

Theo quy luật cung – cầu, khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả

A.
Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B.
Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C.
Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D.
Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 41

Quy luật hoạt động của thị trường là: 

A.
Cung – cầu.
B.
Cạnh tranh.
C.
Tương hỗ.
D.
Trao đổi.
Câu 42

Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại là gì ?

A.
Tiền.
B.
Vàng.
C.
Dầu mỏ.
D.
Vải.
Câu 43

Thị trường được hiểu là

A.
Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B.
Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
C.
Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D.
Nơi có các chợ và siêu thị.