THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Lịch sử
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3369
Lĩnh vực: Lịch sử
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1149

Ôn tập trắc nghiệm Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa Lịch Sử Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Hệ thống thuộc địa rộng lớn của đế quốc Anh đầu thế kỷ XX trải dài từ Bắc Mĩ cho đến? 

A.
Châu Phi 
B.
Châu Á 
C.
Châu đại dương 
D.
Toàn thế giới 
Câu 2

"Mặt trời không bao giờ lặn" ý muốn nói đến đặc điểm gì của nước Anh? 

A.
Lãnh thổ rộng lớn 
B.
Đặc điểm thiên nhiên 
C.
Chế độ chính trị 
D.
Chính sách cai trị của nước Anh 
Câu 3

Chủ nghĩa đế quốc Anh tồn tại dựa vào? 

A.
Bồi thường chiến phí chiến tranh 
B.
Sự bóc lột một hệ thống thuộc địa
C.
Tài nguyên thiên nhiên vô tận 
D.
Lãnh thổ rộng lớn 
Câu 4

Đặc điểm của đế quốc Anh là? 

A.
Hiếu chiến 
B.
Quân phiệt 
C.
Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt 
D.
Chủ nghĩa đế quốc thực dân 
Câu 5

Vì sao Anh được gọi là đế quốc thực dân? 

A.
Vì sự hung hãn xâm lược 
B.
Vì Anh có lực lượng tư sản lớn 
C.
Vì Anh đẩy mạnh xâm lược mục tiêu toàn thế giới 
D.
Tất cả đều sai 
Câu 6

Ngoài Châu Á thực dân Anh còn nhắm đến? 

A.
Các vùng lân cận 
B.
Nhật Bản 
C.
Mĩ 
D.
Châu Phi 
Câu 7

 Giai cấp tư sản Anh tăng cường mở hệ thống thuộc địa ở? 

A.
Châu Á 
B.
Châu Âu 
C.
Các vùng lân cận 
D.
Tất cả đều đúng 
Câu 8

Anh mở rộng lãnh thổ bằng cách? 

A.
Xâm lược 
B.
Đổi chác 
C.
Liên kết với các nước mạnh để chèn ép các thuộc địa nhỏ. 
D.
Tất cả đều đúng 
Câu 9

Chọn ý sai khi nói về mục đích cai trị của hai chính Đảng tại Anh? 

A.
Phát triển đất nước 
B.
Bảo vệ quyền lợi của giai cấp tư sản
C.
Đàn áp phong trào quần chúng
D.
Đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.
Câu 10

Mục đích của hai chính Đảng khi cầm quyền là? 

A.
Phát triển đất nước 
B.
Đàn áp phong trào quần chúng và đẩy mạnh xâm lược thuộc địa.
C.
Bảo vệ quyền lợi của giai cấp tư sản
D.
B và C là đáp án đúng 
Câu 11

Đảng Bảo Thủ và Đảng nào thay phiên nhau cầm quyền nước Anh? 

A.
Đảng tự do 
B.
Đảng quân phiệt 
C.
Đảng Cộng Sản 
D.
Đảng cánh tả 
Câu 12

Có bao nhiêu chính Đảng tồn tại trong lòng xã hội nước Anh? 

A.
Một 
B.
Hai 
C.
Ba 
D.
Bốn 
Câu 13

Về đối nội Anh vẫn nước chế độ? 

A.
Chế độ cộng hòa 
B.
Quân chủ tự trị 
C.
Quân chủ lập hiến 
D.
Quân chủ lập hiến ( hai đảng) 
Câu 14

Đâu không phải là nguyên nhân gây nên tình trang giảm sút kinh tế ở Anh? 

A.
Một số lớn tư bản chạy sang thuộc địa, vì ở đây lợi nhuận tư bản đẻ ra nhiều hơn chính quốc 
B.
Máy móc xuất hiện sớm nên cũ và lạc hậu, việc hiện đại hóa rất tốn kém.
C.
Cướp đoạt thuộc địa có lợi nhiều hơn so với đầu tư cải tạo công nghiệp.
D.
Anh lỗ nặng về tài chính, xuất cảng tư bản, thương mại, hải quân và thuộc địa.
Câu 15

Tình hình công nghiệp ở Anh diễn ra như thế nào? 

A.
Quá trình tập trung tư bản diễn ra mạnh mẽ
B.
Khủng hoảng trầm trọng
C.
Nhiều tổ chức độc quyền ra đời chi phối toàn bộ đời sống kinh tế nước Anh
D.
A và C là đáp án đúng 
Câu 16

Trong các lĩnh vực dưới đây lĩnh vực nào bị khủng hoảng trầm trọng ở Anh? 

A.
Tài chính 
B.
Thương mại 
C.
Hải quân 
D.
Nông nghiệp 
Câu 17

Lĩnh vực nào của Anh vẫn chiếm ưu thế? 

A.
Nông nghiệp 
B.
Công nghiệp 
C.
Tài chính 
D.
Dịch vụ 
Câu 18

Nguyên nhân nào gây nên sự giảm sút của Anh? 

A.
 Một số lớn tư bản chạy sang thuộc địa 
B.
Máy móc xuất hiện sớm nên cũ và lạc hậu, việc hiện đại hóa rất tốn kém.
C.
Cướp đoạt thuộc địa có lợi nhiều hơn so với đầu tư cải tạo công nghiệp.
D.
Tất cả đều đúng 
Câu 19

Nước nào là nước đã vượt mặt Anh về sự phát triển kinh tế trên trường quốc tế? 

A.
Pháp 
B.
Mĩ 
C.
Đức 
D.
B và C là đáp án đúng 
Câu 20

Từ cuối thập niên mấy, Anh mất dần địa vị độc quyền công nghiệp? 

A.
Thập niên 50 
B.
Thập niên 60
C.
Thập niên 70
D.
Thập niên 80
Câu 21

Nước nào có sản lượng xuất khẩu kim loại nhiều hơn các nước còn lại? 

A.
Pháp 
B.
Mĩ 
C.
Đức 
D.
Anh 
Câu 22

Sản lượng gang của Anh hơn mấy lần sản lượng gang của Đức?

A.
Ba lần 
B.
Bốn lần 
C.
Năm lần 
D.
Sáu lần 
Câu 23

Sản lượng gang của Anh gấp bao nhiêu lần Mĩ? 

A.
Hai lần 
B.
Ba lần 
C.
Bốn lần 
D.
Năm lần 
Câu 24

Sản lượng than của Anh gấp bao nhiêu lần Mĩ và Đức? 

A.
Hai lần 
B.
Ba lần 
C.
Bốn lần 
D.
Năm lần
Câu 25

Sản lượng than của Anh gấp mấy lần Đức? 

A.
Gấp hai lần 
B.
Gấp ba lần 
C.
Gấp bốn lần 
D.
Gấp năm lần 
Câu 26

Sản lượng than của Anh gấp bao nhiêu lần Mĩ? 

A.
Hai lần 
B.
Ba lần 
C.
Bốn lần 
D.
Năm lần 
Câu 27

Đầu thập niên 70 của thế kỷ XIX, nền công nghiệp Anh vẫn đứng thứ mấy trên thế giới?

A.
Đứng đầu 
B.
Đứng thứ 2 
C.
Đứng thứ ba 
D.
Đứng thứ tư 
Câu 28

Đầu thập niên 70 của thế kỷ mấy, nền công nghiệp Anh vẫn đứng đầu thế giới? 

A.
Thế kỷ 17 
B.
Thế kỷ 18
C.
Thế kỷ 19
D.
Thế kỷ 20
Câu 29

Đầu thập niên mấy của thế kỷ XIX, nền công nghiệp Anh vẫn đứng đầu thế giới? 

A.
60 
B.
70
C.
80
D.
90
Câu 30

Các thành tựu kĩ thuật có tác động gì đối với sự phát triển kinh tế cúa các nước tư bản trong những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?

A.
Nâng cao năng suất lao động.
B.
Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C.
Nâng cao chất lượng quản lí.
D.
Cả đáp án A và B đều đúng.
Câu 31

Ngoài giải phóng nô lệ, Mỹ có thêm nguồn lao động từ đâu để tạo nên nguồn lao động phong phú?

A.
Tốc độ gia tăng dân số rất nhanh.
B.
Nô lệ bắt từ châu Phi.
C.
Nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
D.
Nguồn người nhập cư từ châu Á và châu Âu.
Câu 32

Vai trò quan trọng nhất của các nước thuộc địa đối với nền kinh tế chính quốc là gì?

A.
Thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung ứng nguyên liệu.
B.
Nơi đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự.
C.
Chia sẻ gánh nặng khủng hoảng.
D.
Phát minh các thành tựu khoa học, ứng dụng vào sản xuất.
Câu 33

Đâu là điểm chung cơ bản của nền kinh tế Mỹ và Đức những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?

A.
Phát triển nhanh chóng.
B.
Phát triển chậm và chắc.
C.
Phát triển nhanh chóng, nhu cầu thị trường và thuộc địa trở nên cấp bách.
D.
Phát triển chậm và chắc, không có nhu cầu mở rộng thị trường, xâm chiếm thuộc địa.
Câu 34

Hệ thống thuộc địa thế giới ban đầu đem lại nhiều quyền lợi cho những nước nào?

A.
Anh và Pháp.
B.
Anh và Mỹ.
C.
Mỹ và Đức.
D.
Pháp và Đức.
Câu 35

Sự kiện nào góp phần thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ trong những năm cuối thế kỉ XIX?

A.
Lincon lên làm tổng thống.
B.
Kết thúc nội chiến 1861-1865.
C.
Chiến tranh Mỹ - Tây Ban Nha 1898.
D.
Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 36

Nội dung nào không phải là nguyên nhân sau thống nhất nền kinh tế Đức phát triển với tốc độ nhanh chóng?

A.
Thị trường dân tộc được thống nhất, nước Đức có nguồn tài nguyên giàu có với nguồn nhân lực dồi dào, số lượng lớn.
B.
Đức nhận được số tiền bồi thường chiến phí là 5 tỉ phrang từ Pháp.
C.
Do Đức tận dụng tốt cuộc chiến tranh bên ngoài để buôn vũ khí.
D.
Do tiến hành công nghiệp hóa muộn nên có thể sử dụng thành tựu của những nước đi trước.
Câu 37

Mâu thuẫn lớn nhất giữa Đức với Anh, Pháp là gì?

A.
Mâu thuẫn sắc tộc.
B.
Mâu thuẫn tôn giáo.
C.
Mâu thuẫn lãnh thổ biên giới.
D.
Mâu thuẫn thị trường và thuộc địa.
Câu 38

Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa đế quốc Đức?

A.
Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B.
Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt.
C.
Chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
D.
Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
Câu 39

Đâu là hình thức tổ chức của các công ty tư bản độc quyền nhằm thỏa thuận một số điều kiện, phân chia thị trường tiêu thụ và những người tham gia vẫn làm chủ các xí nghiệp của mình?

A.
Cácten.
B.
Xanhđica.
C.
Tơrớt.
D.
Tập đoàn lũng đoạn.
Câu 40

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Đức những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?

A.
Có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B.
Có nguồn nhân công giá rẻ.
C.
Nhiều tài nguyên khoáng sản.
D.
Thống nhất được thị trường dân tộc.
Câu 41

Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?

A.
Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B.
Thị trường trong nước mở rộng, thu hút nhân lực từ Châu Âu.
C.
Ứng dụng khoa học kĩ thuật và hợp lí hóa sản xuất.
D.
Lợi dụng chiến tranh đế quốc để làm giàu.
Câu 42

Hai tập đoàn tư bản nào có thế lực nhất trong nền kinh tế Mỹ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX?

A.
Moocgan và Rocphelo.
B.
Moocgan và Ford.
C.
Ford và Rocphelo.
D.
Standa và Ford.
Câu 43

Nguyên nhân dẫn đến sự tập trung sản xuất và tư bản ở Mĩ?

A.
Sự cạnh tranh gay gắt trong sản xuất công nghiệp.
B.
Các cuộc khủng hoảng kinh tế chu kì.
C.
Sự phát triển mạnh mẽ của kĩ thuật sản xuất.
D.
Cả A và B đều đúng.
Câu 44

Hình thức độc quyền cao và phổ biến ở Mỹ là gì?

A.
Cácten.
B.
Xanhđica.
C.
Tơrớt.
D.
Rốc-phe-lơ.
Câu 45

Trong khoảng thời gian nào, kinh tế Mỹ từ hàng thứ tư vươn lên đứng đầu thế giới?

A.
Từ năm 1865 đến năm 1890.
B.
Từ năm 1865 đến 1894.
C.
Từ năm 1865 đến 1892.
D.
Từ năm 1865 đến năm 1870.
Câu 46

Các công ty độc quyền của Đức xuất hiện dưới hình thức phổ biến nào?

A.
Cacten và tơrớt.
B.
Tơrớt và Xanhđica.
C.
Cacten và Xanhđica.
D.
Tất cả các hình thức trên.
Câu 47

Điểm nổi bật trong quá trình phát triển công nghiệp Đức cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?

A.
Tập trung sản xuất và tập trung ngân hàng diễn ra sớm.
B.
Tập trung tư bản và tài chính diễn ra muộn.
C.
Xuất khẩu tư bản và tập trung tư bản diễn ra muộn.
D.
Tập trung sản xuất và hình thành các tổ chức độc quyền diễn ra sớm.
Câu 48

Đến cuối thế kỉ XIX, công nghiệp Đức đứng thứ mấy ở châu Âu?

A.
Đứng thứ nhất.
B.
Đứng thứ hai.
C.
Đứng thứ ba.
D.
Đứng thứ tư.
Câu 49

Nhân tố quan trọng thường xuyên quyết định đến sự phát triển của chủ nghĩa tư bản là gì?

A.
Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B.
Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ.
C.
Sự phát triển mạnh mẽ của kĩ thuật sản xuất.
D.
Sự chi phối của các tổ chức độc quyền.
Câu 50

Nguyên nhân chủ yếu của các cuộc chiến tranh giữa các nước đế quốc là gì?

A.
Mâu thuẫn sắc tộc.
B.
Mâu thuẫn biên giới lãnh thổ.
C.
Mâu thuẫn lợi ích.
D.
Mâu thuẫn về ý thức hệ.