THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3371
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3627

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở duyên hải Nam Trung Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn khu vực Bắc Trung Bộ vì

A.
Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B.
Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C.
Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhât.
D.
Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 2

Hoạt động nào sau đây không có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.
B.
Khôi phục, hiện đại hoá hệ thống sân bay.
C.
Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.
D.
Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 3

Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò quan trọng hơn trong quan hệ với các tỉnh Tây Nguyên, khu vực Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan, chủ yếu nhờ vào

A.
các đường nối Tây Nguyên với cảng nước sâu.
B.
hệ thống sân bay của vùng.
C.
quốc lộ 1.
D.
đường sắt Bắc - Nam.
Câu 4

Hoạt động khai thác thuỷ sản ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là nhờ

A.
biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
B.
hệ thống sông ngòi dày đặc.
C.
ít thiên tai xảy ra.
D.
lao động có trình độ cao.
Câu 5

Công nghiệp khu vực duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào

A.
vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.
B.
nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú.
C.
sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư.
D.
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
Câu 6

Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn khu vực Bắc Trung Bộ là nhờ

A.
Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B.
Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C.
Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá.
D.
Có các dòng biển gần bờ.
Câu 7

Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là nhờ

A.
có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thuỷ sản lớn.
B.
trong vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi.
C.
có đường biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
D.
khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 8

Về khí hậu, khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là

A.
Mưa vào thu – đông.
B.
Mưa vào mùa đông.
C.
Mưa vào mùa hè – thu.
D.
Mưa vào đầu hạ.
Câu 9

Tại sao khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh?

A.
có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
B.
cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C.
tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng.
D.
ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 10

Vì sao những năm gần đây hoạt động công nghiệp của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều khởi sắc?

A.
cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài.
B.
 cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
C.
số lượng và chất lượng lao động tăng.
D.
vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.
Câu 11

Tại sao ven biển khu vực Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?

A.
Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B.
Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.
C.
Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
D.
Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.
Câu 12

Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có những di sản văn hóa thế giới nào?

A.
Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.
B.
Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
C.
Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm.
D.
Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.
Câu 13

hế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của khu vực duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư.
B.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C.
Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D.
Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 14

Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ

A.
đem lại hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy nhanh chóng nền kinh tế của vùng.
B.
hiệu quả kinh tế chưa cao và thúc đẩy nền kinh tế của vùng phát triển.
C.
thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhưng đời sống nhân dân còn khó khăn.
D.
khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên từ biển – đảo của vùng.
Câu 15

Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B.
khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
C.
không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.
D.
giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.
Câu 16

Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A.
có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.
B.
có nhiều vũng vịnh rộng.
C.
bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D.
có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tảu lớn.
Câu 17

Vai trò của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A.
nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B.
xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C.
phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D.
nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
Câu 18

Nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của Việt Nam dự định xây dựng tỉnh nào sau đây ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Quảng Nam.
B.
Quảng Ngãi.
C.
Ninh Thuận.
D.
Bình Thuận.
Câu 19

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì

A.
tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B.
tạo thế mở cửa nền kinh tế.
C.
làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D.
làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Câu 20

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cách giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

1) Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp.

2) Trao đổi các sản phẩm thế mạnh của vùng lấy lương thực từ các vùng khác.

3) Tăng thêm khẩu phần cá và các thuỷ sản khác trong cơ cấu bữa ăn.

4) Phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 21

Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam ở khu vực Nam Trung Bộ không phải để

A.
tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B.
giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C.
giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D.
góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
Câu 22

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây bông được trồng chủ yếu ở khu vực tỉnh nào sau đây?

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Khánh Hòa
D.
Phú Yên.
Câu 23

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Ninh Thuận
B.
Bình Thuận
C.
Quảng Nam
D.
Đà Nẵng
Câu 24

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ, các trung tâm kinh tế được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A.
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Nha Trang và Phan Thiết.
B.
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang, Quy Nhơn và Phan Thiết.
C.
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Quảng Ngãi và Phan Thiết.
D.
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.
Câu 25

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây thuốc lá được trồng chủ yếu ở khu vực tỉnh nào sau đây?

A.
Khánh Hòa
B.
Ninh Thuận.
C.
Phú Yên.
D.
Bình Thuận.
Câu 26

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố đầu tiên về phía nam của khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Quảng Ngãi
B.
Bình Định
C.
Bình Thuận
D.
Đà Nẵng
Câu 27

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A.
Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong.
D.
Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
Câu 28

Ngoài Gành Đá Đĩa, ở huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên còn có thắng cảnh quốc gia nào sau đây? 

A.
Quần thể Hòn Nhạn 
B.
Quần thể Hòn Sơn
C.
Quần thể Hòn Yến
D.
Quần thể Hòn Thơm
Câu 29

Đâu là một thắng cảnh nổi tiếng của Phú Yên? 

A.
Gành Đá Đĩa 
B.
Gành Đá Than
C.
Gành Đá Bàn
D.
Gành Đá Biển
Câu 30

Phú Yên có đầm nước rộng lớn nào? 

A.
Đầm Ô Châu 
B.
Đầm Ô Loan 
C.
Đầm Ô Môn
D.
Đầm Ô Quy
Câu 31

Nằm không xa Bãi Môn - Mũi Điện là địa danh nổi tiếng nào? 

A.
Vũng Mô 
B.
Vũng Tô
C.
Vũng Rô
D.
Vũng Môn
Câu 32

 Địa danh nào sau đây hợp cùng Mũi Điện là thắng cảnh quốc gia? 

A.
Bãi Nồm 
B.
Bãi Môn 
C.
Bãi Vôn
D.
Bãi Yến
Câu 33

Ngọn hải đăng ở Mũi Đại Lãnh hình thành từ khi nào? 

A.
1790 
B.
1890
C.
1990
D.
1999
Câu 34

 Mũi Điện, nơi đón ánh bình minh đầu tiên trên đất liền Việt Nam, thuộc địa phận huyện nào của tỉnh Phú Yên? 

A.
Huyện Đông Hòa 
B.
Huyện Tây Hòa
C.
Huyện Nam Hòa
D.
Huyện Bắc Hòa
Câu 35

Ngoài Cầu Vàng, thành phố Đà Nẵng còn có cây cầu xoay nổi tiếng nào? 

A.
Cầu sông Đáy   
B.
Cầu sông Hàn
C.
Cầu sông Lam 
D.
Cầu sông Gianh
Câu 36

Cầu Vàng nằm trên địa bàn của….? 

A.
Quận Hải Châu 
B.
Quận Liên Chiểu
C.
Quận Sơn Trà 
D.
Huyện Hòa Vang
Câu 37

Cầu được thiết kế bởi kỹ sư người nước nào? 

A.
Anh 
B.
Pháp
C.
Singapore 
D.
Việt Nam
Câu 38

 Cầu Vàng có tất cả mấy nhịp? 

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 39

Cầu Vàng dài bao nhiêu m? 

A.
Hơn 150 m 
B.
Hơn 200 m
C.
Hơn 300 m 
D.
Hơn 400 m
Câu 40

Tờ báo xếp Cầu Vàng dẫn đầu danh sách "các kỳ quan nhân tạo mới của thế giới"? 

A.
Daily Mail 
B.
BBC
C.
Telegraph 
D.
The Sun
Câu 41

Cây cầu nào ở nước ta lọt vào top 100 điểm đến tuyệt vời nhất thế giới năm 2018? 

A.
Cầu Vàng 
B.
Cầu Long Biên
C.
Cầu Tràng Tiền 
D.
Cầu Thị Nại
Câu 42

Cây cầu nào của Việt Nam dẫn đầu danh sách Kỳ quan thế giới?

A.
Cầu Vàng 
B.
Cầu Long Biên
C.
Cầu Tràng Tiền 
D.
Cầu Thị Nại
Câu 43

Nhà thờ đá Nha Trang được xây dựng vào năm nào ?

A.
năm 1928
B.
năm 1938
C.
năm 1948
D.
năm 1958
Câu 44

Nhà thờ đá Nha Trang có điểm nào đáng chú ý? 

A.
Được xây dựng từ năm 1928 
B.
Mang lối kiến trúc Gothic đẹp mắt
C.
Tất cả những đặc điểm trên đều đúng
D.
Tất cả những đặc điểm trên đều sai
Câu 45

Nhà thờ đá Nha Trang nằm ở phường nào của thành phố biển này? 

A.
Phước Lân
B.
Phước Tân
C.
Phước Hân
D.
Phước Hải
Câu 46

Cù lao Chàm được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển của thế giới vào năm nào ?

A.
năm 2006
B.
năm 2007
C.
năm 2008
D.
năm 2009
Câu 47

 Đảo nào được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển của thế giới? 

A.
Cù lao Xanh   
B.
Cù lao Bờ Bãi
C.
Cù Lao Chàm
D.
tất cả đều sai
Câu 48

Đảo Phú Quý (Bình Thuận) có vách đá đứng nào hút giới trẻ check-in? 

A.
Vách núi Cao Cát 
B.
Vách đá Hang Câu
C.
Vách đá bên hồ Latina
D.
tất cả đều sai
Câu 49

Ngọn hải đăng lâu đời nhất Đông Nam Á được xây từ năm nào ?

A.
năm 1990
B.
năm 1897
C.
năm 1797
D.
năm 1811
Câu 50

Ngọn hải đăng lâu đời nhất Đông Nam Á nằm ở đảo nào? 

A.
Đảo Nam Du 
B.
Đảo Kê Gà
C.
Côn Đảo
D.
tất cả đều sai