THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3373
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 604

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở duyên hải Nam Trung Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Theo anh/chị vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không

A.
Làm tăng vai trò trung chuyển vùng
B.
Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP Đà Nẵng
C.
Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP Hồ Chí Minh
D.
Đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên
Câu 2

Theo anh/chị chuỗi đô thị tương đối lớn và đang thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết
B.
Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang
C.
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết
D.
Nha Trang, Phan Thiết, Phan Rang – Tháp Chàm
Câu 3

Theo anh/chị ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam

A.
Xây dựng các nhà máy thủy điện
B.
Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử
C.
Xây dựng các nhà máy nhiệt điện
D.
Nhập điện từ nước ngoài
Câu 4

Theo anh/chị để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Giải quyết tốt vấn đề năng lượng
B.
Giải quyết vấn đề nước
C.
Bổ sung nguồn lao động
D.
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
Câu 5

Theo anh/chị công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do

A.
Sự đầu tư của Nhà nước
B.
Thu hút được sự đầu tư của nước ngoài
C.
Khai thác tốt nguồn lợi hải sản
D.
Khai thác dầu khí
Câu 6

Theo anh/chị các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
B.
Luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và snar xuất hàng tiêu dùng
C.
Hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
D.
Khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 7

Theo anh/chị các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

A.
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang
B.
Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong
C.
Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang
D.
Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong
Câu 8

Theo anh/chị các bãi biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

A.
Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh
B.
Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né
C.
Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né
D.
Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang
Câu 9

Theo anh/chị di sản văn hóa thế giới Phố cổ HỘi An và Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh

A.
Quảng Nam    
B.
Quảng Ngãi
C.
Quảng Ninh  
D.
Quảng Bình
Câu 10

Theo anh/chị trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A.
Có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
B.
Có nhiều đặc sản hơn
C.
Có vị trí thuận lợi hơn
D.
Có cơ sở hạ tầng tốt hơn
Câu 11

Theo anh/chị nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh

A.
Quảng Nam, Quảng Ngãi  
B.
Ninh Thuận, Bình Thuận
C.
Phú Yên, Khánh Hòa  
D.
Khánh Hòa, Ninh Thuận
Câu 12

Theo anh/chị trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A.
Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ
B.
Tất cả các tỉnh đều giáp biển
C.
Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá
D.
Có các dòng biển gần bờ
Câu 13

Theo anh/chị vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi để phát triển nền kinh tế mở vì

A.
Có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu
B.
Vị trí tiếp giáp với Campuchia
C.
Do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
D.
Có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh
Câu 14

Theo anh/chị để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vấn đề dặt ra hàng đầu là

A.
 Xây dựng các công trình thủy lợi
B.
Trồng rừng ven biển
C.
Tăng vụ
D.
Đổi mới giống
Câu 15

Theo anh/chị nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A.
Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt
B.
Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
C.
 Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn
D.
Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn
Câu 16

Theo anh/chị về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là

A.
Mưa vào thu – đông 
B.
Mưa vào mùa đông
C.
Mưa vào mùa hè – thu  
D.
Mưa vào đầu hạ
Câu 17

Theo anh/chị điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là :

A.
Tất cả các tỉnh đều có biển
B.
Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
C.
Vùng biển rộng và thềm lục địa sâu
D.
Vùng trung du trải dài
Câu 18

Theo anh/chị các huyện đảo thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
B.
Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn
C.
Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quốc, Côn Đảo
D.
Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
Câu 19

Theo anh/chị tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là

A.
Khánh Hòa 
B.
Quảng Nam
C.
Quảng Ngãi 
D.
Bình Thuận
Câu 20

Theo anh/chị các tỉnh ( thành phố) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

A.
Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định , Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
B.
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
C.
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
D.
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận
Câu 21

Theo anh/chị các nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Thác Mơ.
B.
A Vương.
C.
Hàm Thuận – Đa Mi.
D.
Vĩnh Sơn.
Câu 22

Theo anh/chị thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Cát Hải.
B.
Phú Quốc.
C.
 Phan Thiết.
D.
Long Hải.
Câu 23

Cho bảng số liệu:

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002

Theo anh/chị để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Tròn.
B.
Đường.
C.
Cột.
D.
Miền.
Câu 24

Theo anh/chị thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Hình thành cơ cấu nông – lâm –ngư.
B.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C.
Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D.
Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 25

Theo anh/chị các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì:

A.
Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B.
Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C.
Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D.
Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 26

Theo anh/chị Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A.
có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.
B.
có nhiều vũng vịnh rộng.
C.
 bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D.
 có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 27

Theo anh/chị vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A.
nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B.
xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C.
phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D.
nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
Câu 28

Theo anh/chị hoạt động nào sau đây không có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.
B.
Khôi phục, hiện đại hóa hệ thống sân bay.
C.
 Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D.
Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 29

Theo anh/chị phát biểu nào sau đây không đúng với du lịch biển  ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
B.
Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
C.
Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo.
D.
Các hoạt động du lịch đa dạng.
Câu 30

Theo anh/chị việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không phải để

A.
 tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B.
giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C.
giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D.
góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
Câu 31

Theo anh/chị thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B.
biển có nhiều loài tôm, cá, mực.
C.
có các ngư trường trọng điểm.
D.
hoạt động chế biến hải sản phát triển.
Câu 32

Theo anh/chị địa điểm nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế  lớn nhất nước ta?

A.
Dung Quất.
B.
Nha Trang.
C.
Đà Nẵng.
D.
Vân Phong.
Câu 33

Theo anh/chị nghề nuôi tôm hùm, tôm sú được phát triển mạnh ở các tỉnh (thành phố)

A.
Phú Yên, Quảng Nam.
B.
Khánh Hòa, Đà Nẵng.
C.
Bình Định, Quảng Ngãi.
D.
Phú Yên, Khánh Hòa.
Câu 34

Theo anh/chị thì căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A.
Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong.
D.
Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
Câu 35

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Khánh Hòa.
D.
Phú Yên.
Câu 36

Theo anh/chị hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Trường Sa, Côn Sơn.
B.
Côn Sơn, Nam Du.
C.
Hoàng Sa, Trường Sa.
D.
Thổ Chu, Nam Du.
Câu 37

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Ninh Thuận.
B.
 Bình Thuận.
C.
Quảng Nam.
D.
Đà Nẵng.
Câu 38

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Bình Thuận.
B.
Gia Lai.
C.
Lâm Đồng.
D.
Đắc Lăk.
Câu 39

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc – Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
 Quốc lộ 1A và đường 14.
B.
Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C.
Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D.
Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 40

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn 50.000 tấn?

A.
Phú Yên.
B.
Đà Nẵng.
C.
Ninh Thuận.
D.
Bình Thuận.
Câu 41

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A.
Đồng bằng sông Cửu Long.
B.
Đông Nam Bộ.
C.
Tây Nguyên.
D.
Bắc Trung Bộ.
Câu 42

Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A.
có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B.
có nhiều vũng vịnh rộng.
C.
bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D.
có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 43

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THEO CÁC TỈNH VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2002 (Đơn vị: nghìn ha)

Nhận xét đúng về diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 là:

A.
diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của tỉnh Bình Định lớn nhất.
B.
diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của tỉnh Khánh Hòa gấp 7,5 lần tỉnh Đà Nẵng.
C.
diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của tỉnh Quảng Ngãi lớn hơn tỉnh Ninh Thuận.
D.
diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của tỉnh Khánh Hòa gấp 4,1 lần tỉnh Bình Thuận.
Câu 44

Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì

A.
Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B.
Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C.
Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhât.
D.
Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 45

Hoạt động nào sau đây không có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.
B.
Khôi phục, hiện đại hoá hệ thống sân bay.
C.
Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.
D.
Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 46

Ý nghĩa của các tuyến đường ngang (19, 26...) nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là

A.
Giúp mở rộng các vùng hậu phương của các cảng này.
B.
Giúp cho vùng mở cửa hơn nữa.
C.
Nâng cao vai trò quan trọng hơn của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên.
D.
Đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47

Duyên hải Nam Trung Bộ có vai trò quan trọng hơn trong quan hệ với các tỉnh Tây Nguyên, khu vực Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan, chủ yếu nhờ vào

A.
các đường nối Tây Nguyên với cảng nước sâu.
B.
hệ thống sân bay của vùng.
C.
quốc lộ 1.
D.
đường sắt Bắc - Nam.
Câu 48

Hoạt động khai thác thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là nhờ

A.
biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.
B.
hệ thống sông ngòi dày đặc.
C.
 ít thiên tai xảy ra.
D.
lao động có trình độ cao.
Câu 49

Công nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào

A.
 vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.
B.
nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú.
C.
sự hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư.
D.
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
Câu 50

Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là nhờ

A.
Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B.
Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C.
Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá.
D.
 Có các dòng biển gần bờ.