THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 45
Thời gian làm bài: 81 phút
Mã đề: #3374
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5157

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề PT KT-XH ở duyên hải Nam Trung Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là nhờ

A.
có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thuỷ sản lớn.
B.
trong vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi.
C.
có đường biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
D.
khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 2

Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là

A.
 Mưa vào thu – đông.
B.
Mưa vào mùa đông.
C.
Mưa vào mùa hè – thu.
D.
Mưa vào đầu hạ.
Câu 3

Tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh?

A.
có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
B.
cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C.
tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng.
D.
ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 4

Vì sao những năm gần đây hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều khởi sắc?

A.
cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài.
B.
cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
C.
số lượng và chất lượng lao động tăng.
D.
vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.
Câu 5

Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?

A.
Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B.
Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.
C.
Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
D.
Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.
Câu 6

Duyên hải Nam Trung Bộ có những di sản văn hóa thế giới nào?

A.
Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn.
B.
Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
C.
Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm.
D.
Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.
Câu 7

Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư.
B.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C.
Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D.
 Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 8

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THEO CÁC TỈNH VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2002 (Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

 

A.
Tròn.
B.
Đường.
C.
Cột.
D.
Miền.
Câu 9

Phát triển tổng hợp kinh tế biển giúp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ

A.
 đem lại hiệu quả kinh tế cao và thúc đẩy nhanh chóng nền kinh tế của vùng.
B.
hiệu quả kinh tế chưa cao và thúc đẩy nền kinh tế của vùng phát triển.
C.
thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhưng đời sống nhân dân còn khó khăn.
D.
khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên từ biển – đảo của vùng.
Câu 10

Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
B.
khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
C.
không khai thác ven bờ, chỉ đánh bắt xa bờ.
D.
giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thuỷ sản.
Câu 11

Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A.
có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.
B.
có nhiều vũng vịnh rộng.
C.
bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D.
có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tảu lớn.
Câu 12

Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A.
 nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B.
xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C.
phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D.
nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
Câu 13

Nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của Việt Nam dự định xây dựng tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Quảng Nam.
B.
Quảng Ngãi.
C.
 Ninh Thuận.
D.
Bình Thuận.
Câu 14

Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì

A.
 tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B.
tạo thế mở cửa nền kinh tế.
C.
 làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D.
 làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Câu 15

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cách giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

1) Đẩy mạnh thâm canh lúa, xác định cơ cấu mùa vụ thích hợp.

2) Trao đổi các sản phẩm thế mạnh của vùng lấy lương thực từ các vùng khác.

3) Tăng thêm khẩu phần cá và các thuỷ sản khác trong cơ cấu bữa ăn.

4) Phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 16

Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam ở Nam Trung Bộ không phải để

A.
tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B.
 giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C.
giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D.
góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
Câu 17

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Khánh Hòa.
D.
Phú Yên.
Câu 18

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Quảng Nam.
D.
Đà Nẵng.
Câu 19

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các trung tâm kinh tế được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A.
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Nha Trang và Phan Thiết.
B.
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang, Quy Nhơn và Phan Thiết.
C.
Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Quảng Ngãi và Phan Thiết.
D.
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.
Câu 20

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây thuốc lá được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A.
Khánh Hòa.
B.
Ninh Thuận.
C.
Phú Yên.
D.
Bình Thuận.
Câu 21

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố đầu tiên về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Quảng Ngãi.
B.
Bình Định.
C.
Bình Thuận.
D.
Đà Nẵng.
Câu 22

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A.
Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong.
D.
Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
Câu 23

Vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào dưới đây?

A.
Bình Định.
B.
Đà Nẵng.
C.
Khánh Hòa.
D.
Bình Thuận.
Câu 24

Ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, việc phát triển các tuyến đường ngang không mang ý nghĩa nào?

A.
Đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP Hồ Chí Minh.
B.
Góp phần nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu.
C.
Đẩy mạnh giao lưu với vùng Tây Nguyên.
D.
Đẩy mạnh giao lưu với khu vực Đông Bắc Thái Lan, Nam Lào.
Câu 25

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Rất hạn chế về tài nguyên nhiên liệu, năng lượng.
B.
Thu hút đầu tư nước ngoài rất bé nhỏ.
C.
Đã hình thành được một chuỗi các trung tâm công nghiệp.
D.
 Hình thành được một số khu công nghiệp tập trung và khu chế xuất.
Câu 26

Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

A.
Có vị trí thuận lợi hơn.
B.
Có cơ sở hạ tầng tốt hơn.
C.
Có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
D.
Có nhiều đặc sản hơn.
Câu 27

Quần đảo Hoàng Sa và Trường sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố nào?

A.
TP. Đà Nẵng, Khánh Hòa.
B.
Quảng Nam, Khánh Hòa.
C.
Khánh Hòa, TP. Đà Nẵng.
D.
TP. Đà Nẵng, Quảng Nam.
Câu 28

Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A.
có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B.
có nhiều vũng vịnh rộng.
C.
bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D.
có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 29

Các nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Thác Mơ.
B.
A Vương.
C.
Hàm Thuận – Đa Mi.
D.
Vĩnh Sơn.
Câu 30

Thương hiệu nước mắm nổi tiếng trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Cát Hải.
B.
Phú Quốc.
C.
Phan Thiết.
D.
Long Hải.
Câu 31

Cho bảng số liệu:

Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản theo các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002

(Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của các tỉnh vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Tròn.
B.
Đường.
C.
Cột.
D.
Miền.
Câu 32

Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Hình thành cơ cấu nông – lâm –ngư.
B.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C.
Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D.
Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 33

Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì:

A.
Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B.
Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
C.
Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D.
Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 34

Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do

A.
có đường bờ biền dài, ít đảo ven bờ.
B.
có nhiều vũng vịnh rộng.
C.
bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi.
D.
có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn.
Câu 35

Vai trò của Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên, Nam Lào và Đông Bắc Thái Lan sẽ ngày càng quan trọng hơn cùng với việc

A.
nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
B.
xây dựng đường Hồ Chí Minh qua vùng.
C.
phát triển và nâng cấp các tuyến đường ngang trong vùng.
D.
nâng cấp các sân bay nội địa và quốc tế trong vùng.
Câu 36

Hoạt động nào sau đây không có ý nghĩa lớn đối với việc làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Phát triển các tuyến đường ngang nối với các cảng nước sâu.
B.
Khôi phục, hiện đại hóa hệ thống sân bay.
C.
Nâng cấp quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D.
Phát triển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 37

Phát biểu nào sau đây không đúng với du lịch biển  ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A.
Có nhiều bãi biển nổi tiếng.
B.
Nha Trang là trung tâm du lịch lớn của nước ta.
C.
Phát triển du lịch biển không gắn với du lịch đảo.
D.
Các hoạt động du lịch đa dạng.
Câu 38

Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam không phải để

A.
tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B.
giúp đẩy mạnh sự giao lưu của vùng với Đà Nẵng.
C.
giúp đẩy mạnh giao lưu của vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D.
góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng.
Câu 39

Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B.
biển có nhiều loài tôm, cá, mực.
C.
có các ngư trường trọng điểm.
D.
hoạt động chế biến hải sản phát triển.
Câu 40

Địa điểm nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ sẽ hình thành cảng trung chuyển quốc tế  lớn nhất nước ta?

A.
Dung Quất.
B.
Nha Trang.
C.
Đà Nẵng.
D.
Vân Phong.
Câu 41

Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú được phát triển mạnh ở các tỉnh (thành phố)

A.
Phú Yên, Quảng Nam.
B.
Khánh Hòa, Đà Nẵng.
C.
Bình Định, Quảng Ngãi.
D.
Phú Yên, Khánh Hòa.
Câu 42

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A.
Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
B.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
C.
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội , Nam Phú Yên, Vân Phong.
D.
Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.
Câu 43

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết cây bông được trồng chủ yếu ở tỉnh nào sau đây?

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Khánh Hòa.
D.
Phú Yên.
Câu 44

Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.
Trường Sa, Côn Sơn.
B.
Côn Sơn, Nam Du.
C.
Hoàng Sa, Trường Sa.
D.
Thổ Chu, Nam Du.
Câu 45

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh/thành phố cuối cùng về phía nam của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.
Ninh Thuận.
B.
Bình Thuận.
C.
Quảng Nam.
D.
Đà Nẵng.