THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 23
Thời gian làm bài: 41 phút
Mã đề: #3382
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 10 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3433

Ôn tập trắc nghiệm Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Địa Lý Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Vì sao sự phát triển của ngành hóa chất lại tạo điều kiện sử dụng các tài nguyên thiên nhiên tiết kiệm và hợp lý hơn?

A.
Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên.
B.
Có khả năng tận dụng được những phế liệu của ngành khác.
C.
Nguồn nguyên liệu cho ngành hóa chất rất đa dạng.
D.
Sản phẩm của ngành hóa chất rất đa dạng.
Câu 2

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến tài nguyên rừng trên thế giới bị suy giảm nghiêm trọng là do:

A.
Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người và khai thác rừng trái phép.
B.
Các hoạt động chăm sóc, bảo vệ và trồng rừng còn hạn chế ở nhiều nước.
C.
Chiến tranh vẫn đang xảy ra ở các nước có nhiều tài nguyên rừng.
D.
Các thiên tai tự nhiên (động đất, cháy rừng,…) xuất hiện ngày càng nhiều.
Câu 3

Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm

A.
Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng.
B.
Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động.
C.
Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động.
D.
Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người.
Câu 4

Môi trường nhân tạo có đặc điểm

A.
Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người.
B.
Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó.
C.
Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên.
D.
Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
Câu 5

Môi trường sống của con người bao gồm

A.
Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất.
B.
Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
C.
Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước.
D.
Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước.
Câu 6

Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là

A.
Tài nguyên nước.
B.
Tài nguyên đất.
C.
Tài nguyên sinh vật.
D.
Tài nguyên khoáng sản.
Câu 7

Tài nguyên nước, không khí,... là tài nguyên

A.
Tài nguyên bị hao kiệt.
B.
Tài nguyên có thể bị hao kiệt.
C.
Tài nguyên không bị hao kiệt.
D.
Tài nguyên khôi phục được.
Câu 8

Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì

A.
Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.
B.
Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người.
C.
Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.
D.
Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người.
Câu 9

Hoạt động đánh bắt quá mức đã khiến nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng. Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế suy giảm nguồn lợi thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là

A.
Thủy sản là tài nguyên khôi phục được nên không cần đến các biện pháp can thiệp của con người, tự nó sẽ khôi phục như ban đầu.
B.
Đầu tư phương tiện tàu thuyền hiện đại, khuyến khích người dân đánh bắt xa bờ.
C.
Tinh giảm các nguồn thức ăn từ tôm, cá trong khẩu phần bữa ăn hằng ngày.
D.
Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản, giảm hoạt động khai thác thủy sản.
Câu 10

Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng chuyển biến như thế nào?

A.
Mở rộng.
B.
Ngày càng cạn kiệt.
C.
Ổn định không thay đổi.
D.
Thu hẹp.
Câu 11

Có thể nói giá trị và vai trò của mỗi loại tài nguyên thiên nhiên là khác nhau và có sự biến đổi theo thời gian, điều này phụ thuộc nhiều nhất vào:

A.
Vị trí phân bố của các nguồn tài nguyên.
B.
Quy mô, số lượng của mỗi loại tài nguyên.
C.
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và các tiến bộ về khoa học kĩ thuật.
D.
Chính sách khai thác và sử dụng tài nguyên của mỗi quốc gia.
Câu 12

Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá trình phát triển kinh tế ?

A.
Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
B.
Phải sử dụng thật tiết kiệm, sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (ví dụ: chất dẻo tổng hợp ).
C.
Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.
D.
Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 13

Phải bảo vệ môi trường vì

A.
Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại.
B.
Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường.
C.
Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.
D.
Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
Câu 14

Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo:

A.
Là kết quả lao động của con người.
B.
Phát triển theo các quy luật riêng của nó.
C.
Tồn tại phụ thuộc vào con người.
D.
Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người.
Câu 15

Tài nguyên không bị hao kiệt là

A.
Khoáng sản.
B.
Rừng.
C.
Động vật.
D.
Năng lượng Mặt Trời.
Câu 16

Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:

A.
Môi Trường tự nhiên.
B.
Môi trường xã hội.
C.
Môi trường nhân tạo.
D.
Phương thức sản xuất.
Câu 17

Loại tài nguyên không khôi phục được là

A.
Khoáng sản.
B.
Năng lượng mặt trời, không khí, nước.
C.
Đất trồng, các loài động vật và thực vật.
D.
Khí hậu.
Câu 18

Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau

A.
Tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản.
B.
Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch,..
C.
Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được.
D.
Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.
Câu 19

Việc phân chia tài nguyên thiên nhiên thành tài nguyên đất, nước,khí hậu, sinh vật, khoáng sản là sự phân loại dựa vào

A.
Thuộc tính tự nhiên.
B.
Công dụng kinh tế.
C.
Khả năng hao kiệt.
D.
Sự phân loại của các ngành sản xuất.
Câu 20

Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí ?

A.
Là năng không gian sinh sống của con người.
B.
Là nơi tồn tại các quy luật tự nhiên.
C.
Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
D.
Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra.
Câu 21

Môi trường xã hội bao gồm

A.
Các quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối và giao tiếp.
B.
Các đối tượng lao động do con người sản xuất và chịu sự chi phối của con người.
C.
Dân cư và lực lượng lao động.
D.
Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật, nhà cửa, công trình xây dựng.
Câu 22

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo ?

A.
Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người.
B.
Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó.
C.
Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên.
D.
Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
Câu 23

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên ?

A.
Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
B.
Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
C.
Phát triển theo quy luật tự nhiên.
D.
Là kết quả lao động của con người.