THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3396
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4146

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên Địa Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Để tránh rủi ro và nâng cao giá trị nông sản, tăng lợi nhuận thì khu vực Tây Nguyên đã và sẽ phát triển nông nghiệp theo xu hướng nào?

A.
Phát triển mạnh mô hình trang trại.
B.
Liên doanh với nước ngoài.
C.
Nông nghiệp gắn liền công nghiệp chế biến.
D.
Hạn chế các thị trường khó tính.
Câu 2

Công nghiệp chế biến của khu vực Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ

A.
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
B.
việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.
C.
việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.
D.
nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.
Câu 3

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở khu vực Tây Nguyên là

A.
Tìm thị trường sản xuất ổn định.
B.
Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
C.
Quy hoạch lại vùng chuyên canh.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.
Câu 4

So với khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu là do

A.
khí hậu khô nóng.
B.
có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C.
người dân có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D.
cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 5

Khu vực Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A.
Cùng có nhiều đất đỏ badan.
B.
Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
C.
Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
D.
Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.
Câu 6

Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên hệ thống khu vực sông Đồng Nai?

A.
Yaly.
B.
Đại Ninh.
C.
Đrây H'ling.
D.
Plây Krông.
Câu 7

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với hồ thuỷ điện ở khu vực Tây Nguyên?

A.
đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
B.
sử dụng cho mục đích du lịch.
C.
phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
D.
Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp.
Câu 8

Khu vực Tây Nguyên có phần tương tự Trung du và miền núi Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật để phát triển

A.
luyện kim đen.
B.
hoá chất.
C.
thuỷ điện.
D.
vật liệu xây dựng.
Câu 9

Ở khu vực Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là

A.
ngăn chặn nạn phá rừng.
B.
đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C.
khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D.
đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 10

Các vườn quốc gia nào sau đây thuộc về khu vực Tây Nguyên?

A.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.
B.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.
C.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.
D.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.
Câu 11

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở khu vực Tây Nguyên là

A.
phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.
B.
kết hợp với công nghiệp chế biến
C.
đa dạng hóa cây cà phê
D.
nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 12

Người nhập cư đến khu vực Tây Nguyên nhằm mục đích nào?

A.
Khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản.
B.
Tìm kiếm miền đất mới, khai hoang, phát triển nông – lâm nghiệp.
C.
Mang tri thức, khoa học – kĩ thuật đến vùng đất này.
D.
Chia rẽ và cướp đất của các dân tộc thiểu số ở vùng đất này.
Câu 13

Trong thời gian qua, khu vực Tây Nguyên đã thu hút hàng vạn lao động, phần lớn trong số đó đến từ

A.
Vùng núi, trung du phía Bắc
B.
Đồng bằng sông Cửu Long
C.
Các đô thị ở Đông Nam Bộ
D.
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
Câu 14

Khu vực Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do

A.
địa hình núi cao và nhiều sông lớn
B.
nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.
C.
lượng mưa dồi dào.
D.
nền địa chất ổn định.
Câu 15

Ở khu vực Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản là

A.
ngăn chặn nạn phá rừng
B.
đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C.
khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D.
đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 16

Tại sao ngành chế biến lương thực lại không phát triển mạnh ở khu vực Tây Nguyên?

A.
Không có thị trường tiêu thụ.
B.
Không có lực lượng lao động.
C.
Không sẵn nguồn nguyên liệu.
D.
Giao thông vận tải kém phát triển.
Câu 17

Vì sao khu vực Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta hiện nay?

A.
Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
B.
Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
C.
Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.
D.
Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 18

Tại sao khu vực Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng của nước ta?

A.
là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.
B.
vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
C.
ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.
D.
đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.
Câu 19

Vì sao việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở khu vực Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí?

A.
Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng.
B.
Sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn.
C.
Lưu lượng nước lớn.
D.
Có nhiều hồ.
Câu 20

Tác động của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở khu vực Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là

A.
ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.
B.
tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.
C.
thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.
D.
bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.
Câu 21

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của khu vực Tây Nguyên là

A.
sự phân hóa theo mùa của khí hậu
B.
sự phân hóa theo độ cao của khí hậu
C.
hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm
D.
khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 22

Khu vực Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là

A.
có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài
B.
khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực DHNTB
C.
án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Cam-pu-chia
D.
tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
Câu 23

Di sản văn hóa thế giới ở khu vực Tây Nguyên là

A.
Nhà ngục Kon Tum.
B.
Nhà Rông.
C.
Lễ hội già làng.
D.
Cồng chiêng.
Câu 24

Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở khu vực Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là

A.
Không làm thu hẹp diện tích rừng.
B.
Đầu tư các nhà máy chế biến.
C.
Xây dựng mạng lưới giao thông.
D.
Tăng cường hợp tác với nước ngoài.
Câu 25

Việc suy giảm rừng của khu vực Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A.
Mực nước ngầm hạ thấp.
B.
Mất nơi sinh sống của các loài động vật.
C.
Tăng độ mặn trong đất.
D.
Mất đi nguồn lợi gỗ quý.
Câu 26

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tuyến đường nào nối Đông Nam Lào và khu vực Tây Nguyên với sân bay Đông Tác?

A.
Quốc lộ 19 và quốc lộ 14.
B.
Quốc lộ 14 và quốc lộ 25.
C.
Quốc lộ 24 và quốc lộ 14.
D.
Quốc lộ 14c và quốc lộ 26.
Câu 27

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết, khu vực tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên?

A.
Đắc Lắk
B.
Lâm Đồng
C.
Gia Lai
D.
Kon Tum
Câu 28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tuyến đường nào nối Đông Bắc Cam-pu-chia và khu vực Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?

A.
Quốc lộ 19
B.
Quốc lộ 26
C.
Quốc lộ 24
D.
Quốc lộ 27
Câu 29

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 28, trả lời trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Tây Nguyên, chiếm tỉ trọng cao nhất là

A.
Dịch vụ  
B.
Nông, lâm, thủy sản
C.
Công nghiệp – xây dựng   
D.
Thương mại
Câu 30

Điểm giống nhau về tiềm năng giữa khu vực Tây Nguyên với khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A.
Phát triển thủy điện
B.
Có các vũng, vịnh để xây dựng cảng
C.
Có một mùa đông lạnh
D.
Có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ
Câu 31

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở khu vực Tây Nguyên là

A.
Quy hoạch lại vùng chuyên canh
B.
Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
C.
Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất
D.
Tìm thị trường sản xuất ổn định
Câu 32

Nhân tố tự nhiên được cho là gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là:

A.
địa hình có sự phân hóa theo độ cao.
B.
mùa khô kéo dài sâu sắc.
C.
chịu ảnh hưởng của bão, sương muối.
D.
sông ngòi ngắn và dốc.
Câu 33

Nguyên nhân công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ

A.
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
B.
việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.
C.
việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.
D.
nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.
Câu 34

Biện pháp được cho là quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là:

A.
phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.
B.
kết hợp với công nghiệp chế biến.
C.
đa dạng hóa cây cà phê.
D.
nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 35

Trong thời gian qua, thực tế Tây Nguyên đã thu hút hàng vạn lao động, phần lớn trong số đó đến từ

A.
Vùng núi, trung du phía Bắc.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Các đô thị ở Đông Nam Bộ.
D.
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 36

Tác động được cho là chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là:

A.
ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.
B.
tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.
C.
thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.
D.
bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.
Câu 37

Ở Tây Nguyên, vấn đề chủ yếu đặt ra đối với chế biến lâm sản là:

A.
ngăn chặn nạn phá rừng.
B.
đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C.
khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D.
đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 38

Nguyên nhân cho thấy Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do

A.
địa hình núi cao và nhiều sông lớn.
B.
nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.
C.
lượng mưa dồi dào.
D.
nền địa chất ổn định.
Câu 39

Khó khăn được cho là lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là:

A.
sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B.
sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
C.
hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D.
khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 40

Nguyên nhân Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là vì

A.
có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B.
địa hình là khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
là nơi án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Campuchia.
D.
có tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
Câu 41

Ý nghĩa kinh tế quan trọng của việc phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là:

A.
Là môi trường sống của nhiều loài động vật.
B.
Cung cấp nhiều loại gỗ quý.
C.
Cân bằng môi trường sinh thái, giữ nước.
D.
Chống xói mòn rửa trôi.
Câu 42

Nhà máy thủy điện được cho có công suất lớn nhất Tây Nguyên là:

A.
Đa Nhim.
B.
Yaly.
C.
Đrây – Hlinh.
D.
Đại Ninh.
Câu 43

Thành phố nổi tiếng cả nước về trồng hoa và rau ôn đới ở Tây Nguyên là:

A.
Plây Ku.
B.
Buôn Ma Thuật.
C.
Đà Lạt.
D.
Kon Tum.
Câu 44

Cây công nghiệp lâu năm được cho là quan trọng nhất ở Tây Nguyên là?

A.
điều.
B.
cao su.
C.
cà phê.
D.
chè.
Câu 45

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy tìm ra tuyến đường nào nối Đông Bắc Campuchia và Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?

A.
Quốc lộ 19.
B.
Quốc lộ 26.
C.
Quốc lộ 24.
D.
Quốc lộ 27.
Câu 46

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy tìm ra tỉnh nào sau đây tiếp giáp Lào và Campuchia?

A.
Gia Lai.
B.
Kon Tum.
C.
Đắc Lắk.
D.
Đăk Nông.
Câu 47

Cây chè được cho là trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào của Tây Nguyên ?

A.
Gia Lai, Kon Tum.
B.
Kon Tum, Đăk Lắk.
C.
Đắc Lắk, Lâm Đồng.
D.
Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 48

Điểm nào sau đây không chính xác với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A.
Giáp biển Đông.
B.
Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
C.
Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.
D.
Nằm sắt vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49

Ngoài những kiến trúc tiêu biểu của Đà Lạt, đường hầm đất sét còn có góc check-in nào thu hút du khách? 

A.
Hồ vô cực "Nơi trái tim bắt đầu" 
B.
Hồ vô cực "Nơi tình yêu bắt đầu"
C.
Hồ vô cực "Nơi sự sống bắt đầu"
D.
tất cả đều sai
Câu 50

Dinh Bảo Đại được tái hiện tại đường hầm đất sét (trong ảnh) thường được gọi với tên nào khác? 

A.
Dinh I 
B.
Dinh II
C.
Dinh III
D.
Dinh IV