THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3399
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1714

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên Địa Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Theo anh/chị cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là?

A.
điều.
B.
cao su.
C.
cà phê.
D.
chè.
Câu 2

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tuyến đường nào nối Đông Bắc Campuchia và Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?

A.
Quốc lộ 19.
B.
Quốc lộ 26.
C.
Quốc lộ 24.
D.
Quốc lộ 27.
Câu 3

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết, tỉnh nào sau đây tiếp giáp Lào và Campuchia?

A.
Gia Lai.
B.
Kon Tum.
C.
Đắc Lắk.
D.
Đăk Nông.
Câu 4

Theo anh/chị cây chè được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào của Tây Nguyên ?

A.
Gia Lai, Kon Tum.
B.
Kon Tum, Đăk Lắk.
C.
Đắc Lắk, Lâm Đồng.
D.
Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 5

Theo anh/chị điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A.
Giáp biển Đông.
B.
 Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
C.
Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Cam-pu-chia.
D.
Nằm sắt vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

A.
Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B.
 Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.
C.
Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.
D.
Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là:

A.
Đắk Lắk.
B.
Gia Lai.
C.
Kon Tum.
D.
 Lâm Đồng.
Câu 8

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết đặc điểm của vị trí vùng Tây nguyên?

A.
giáp 2 vùng kinh tế và không giáp biển.
B.
giáp 2 nước, giáp 1 vùng kinh tế và không giáp biển.
C.
giáp 2 nước, giáp 2 vùng kinh tế.
D.
 giáp 2 nước, giáp Đông nam bộ và không giáp biển.
Câu 9

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A.
Vĩnh Sơn.
B.
A Vương.
C.
Sông Hinh.
D.
Yaly.
Câu 10

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005

 (Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Miền.
B.
Tròn.
C.
Cột ghép.
D.
Cột chồng.
Câu 11

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên là

A.
đất badan và khí hậu cận xích đạo.
B.
đất badan và nguồn nước sông hồ.
C.
khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.
D.
nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.
Câu 12

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A.
phát triển mô hình trang trại trồng cà phê.
B.
kết hợp với công nghiệp chế biến.
C.
đa dạng hóa cây cà phê.
D.
 nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 13

Để tránh rủi ro và nâng cao giá trị nông sản, tăng lợi nhuận thì vùng Tây Nguyên đã và sẽ phát triển nông nghiệp theo xu hướng nào?

A.
Phát triển mạnh mô hình trang trại.
B.
Liên doanh với nước ngoài.
C.
Nông nghiệp gắn liền công nghiệp chế biến.
D.
Hạn chế các thị trường khó tính.
Câu 14

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005

(Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Miền.
B.
Tròn.
C.
Cột ghép.
D.
Cột chồng.
Câu 15

Công nghiệp chế biến của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ

A.
điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.
B.
việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng.
C.
việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường.
D.
nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh.
Câu 16

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005

(Đơn vị: Nghìn ha)

Nhận định nào dưới đây là không đúng với bảng số liệu trên?

A.
Diện tích cây cà phê của đứng thứ 2 trong các cây công nghiệp lâu năm.
B.
Diện tích chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Tây Nguyên.
C.
Diện tích cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ không trồng được cây cà phê và cao su.
Câu 17

Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A.
Tìm thị trường sản xuất ổn định.
B.
Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
C.
Quy hoạch lại vùng chuyên canh.
D.
Đẩy mạnh khâu chế biến sản xuất.
Câu 18

So với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu là do

A.
khí hậu khô nóng.
B.
có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C.
người dân có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
D.
cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 19

Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A.
Cùng có nhiều đất đỏ badan.
B.
Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
C.
Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
D.
Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.
Câu 20

Công trình thuỷ điện nào sau đây nằm trên hệ thống sông Đồng Nai?

A.
Yaly.
B.
Đại Ninh.
C.
Đrây H'ling.
D.
Plây Krông.
Câu 21

Ý nghĩa nào sau đây không đúng với hồ thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A.
đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
B.
sử dụng cho mục đích du lịch.
C.
phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
D.
 Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp.
Câu 22

Tây Nguyên có phần tương tự Trung du và miền núi Bắc Bộ về thế mạnh nổi bật để phát triển

A.
luyện kim đen.
B.
hoá chất.
C.
 thuỷ điện.
D.
vật liệu xây dựng.
Câu 23

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là

A.
ngăn chặn nạn phá rừng.
B.
đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C.
khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D.
đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 24

Các vườn quốc gia nào sau đây thuộc về Tây Nguyên?

A.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Bạch Mã.
B.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Nam Cát Tiên.
C.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Vũ Quang.
D.
Yok Đôn, Chư Yang sin, Kon Ka Kinh, Chư Mom Rây.
Câu 25

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A.
phát triển mạnh mô hình trang trại trồng cà phê.
B.
kết hợp với công nghiệp chế biến.
C.
đa dạng hóa cây cà phê.
D.
nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 26

Người nhập cư đến vùng Tây Nguyên nhằm mục đích nào?

A.
Khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản.
B.
 Tìm kiếm miền đất mới, khai hoang, phát triển nông – lâm nghiệp.
C.
Mang tri thức, khoa học – kĩ thuật đến vùng đất này.
D.
Chia rẽ và cướp đất của các dân tộc thiểu số ở vùng đất này.
Câu 27

Trong thời gian qua, Tây Nguyên đã thu hút hàng vạn lao động, phần lớn trong số đó đến từ

A.
Vùng núi, trung du phía Bắc.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Các đô thị ở Đông Nam Bộ.
D.
Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 28

Tây Nguyên có nguồn thủy năng lớn là do

A.
 địa hình núi cao và nhiều sông lớn.
B.
nhiều sông ngòi và sông có lưu lượng lớn.
C.
lượng mưa dồi dào.
D.
nền địa chất ổn định.
Câu 29

Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với chế biến lâm sản là

A.
ngăn chặn nạn phá rừng.
B.
đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
C.
khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới.
D.
đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 30

Tại sao ngành chế biến lương thực lại không phát triển mạnh ở vùng Tây Nguyên?

A.
Không có thị trường tiêu thụ.
B.
Không có lực lượng lao động.
C.
Không sẵn nguồn nguyên liệu.
D.
Giao thông vận tải kém phát triển.
Câu 31

Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta hiện nay?

A.
Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
B.
Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
C.
Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.
D.
Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.
Câu 32

Vì sao việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí?

A.
Sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng.
B.
Sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn.
C.
Lưu lượng nước lớn.
D.
Có nhiều hồ.
Câu 33

Tác động của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng là

A.
ngăn chặn nạn chặt phá rừng, đốt rừng.
B.
 tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.
C.
 thu hút hàng vạn lao động từ các vùng khác của đất nước về Tây Nguyên.
D.
bảo vệ đất, hạn chế xói mòn sạt lở.
Câu 34

Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là

A.
sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
B.
sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
C.
hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D.
 khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 35

Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là

A.
có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B.
khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với khu vực DHNTB.
C.
án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước Lào và Cam-pu-chia.
D.
tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng.
Câu 36

Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là

A.
Nhà ngục Kon Tum.
B.
Nhà Rông.
C.
Lễ hội già làng.
D.
Cồng chiêng.
Câu 37

Khi mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên, điều quan tâm nhất là

A.
Không làm thu hẹp diện tích rừng.
B.
Đầu tư các nhà máy chế biến.
C.
Xây dựng mạng lưới giao thông.
D.
Tăng cường hợp tác với nước ngoài.
Câu 38

Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?

A.
Mực nước ngầm hạ thấp.
B.
Mất nơi sinh sống của các loài động vật.
C.
Tăng độ mặn trong đất.
D.
Mất đi nguồn lợi gỗ quý.
Câu 39

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tuyến đường nào nối Đông Nam Lào và Tây Nguyên với sân bay Đông Tác?

A.
Quốc lộ 19 và quốc lộ 14.
B.
Quốc lộ 14 và quốc lộ 25.
C.
Quốc lộ 24 và quốc lộ 14.
D.
Quốc lộ 14c và quốc lộ 26.
Câu 40

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết, tỉnh nào sau đây tiếp giáp với cả Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên?

A.
Đắc Lắk.
B.
Lâm Đồng.
C.
Gia Lai.
D.
Kon Tum.
Câu 41

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tuyến đường nào nối Đông Bắc Cam-pu-chia và Tây Nguyên với cảng Quy Nhơn?

A.
Quốc lộ 19.
B.
Quốc lộ 26.
C.
Quốc lộ 24.
D.
Quốc lộ 27.
Câu 42

Khó khăn lớn nhất về mặt kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên là

A.
Nền văn hóa đa dạng.
B.
Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C.
Nguồn lao động hạn chế về trình độ.
D.
 Có nhiều dân tộc sinh sống.
Câu 43

Phát biểu nào không đúng với hoạt động khai thác và chế biến gỗ của Tây Nguyên?

A.
Tài nguyên rừng đã bị suy giảm.
B.
Sản lượng gỗ hàng năm tăng liên tục.
C.
Lâm nghiệp là một thế mạnh của Tây Nguyên.
D.
Còn nhiều rừng gỗ quý và nhiều chim, thú quý.
Câu 44

Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A.
Cùng có nhiều đất đỏ badan.
B.
Cùng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C.
Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
D.
Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
Câu 45

Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển nông nghiệp của vùng Tây Nguyên là

A.
Khí hậu phân hóa theo độ cao, hạn chế sản xuất hàng hóa.
B.
Thiếu nước vào mùa khô.
C.
Đất có tầng phong hóa sâu.
D.
Địa hình phân bậc, khó canh tác.
Câu 46

Ý nghĩa nào không đúng với hồ thuỷ điện ở Tây Nguyên?

A.
đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô.
B.
sử dụng cho mục đích du lịch.
C.
Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp.
D.
phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 47

Cho bảng số liệu sau:

Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005

(Đơn vị: nghìn ha)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.
Miền.
B.
Tròn.
C.
Cột ghép.
D.
Cột chồng.
Câu 48

Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới ở Tây Nguyên là

A.
đất badan và khí hậu cận xích đạo.
B.
đất badan và nguồn nước sông hồ.
C.
khí hậu cận xích đạo và đất phù sa cổ.
D.
nguồn nước sông hồ và địa hình cao nguyên.
Câu 49

Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển ổn định cây cà phê hiện nay ở Tây Nguyên là

A.
phát triển mô hình trang trại trồng cà phê.
B.
kết hợp với công nghiệp chế biến.
C.
đa dạng hóa cây cà phê.
D.
nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 50

Nhân tố tự nhiên gây nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là

A.
địa hình có sự phân hóa theo độ cao.
B.
mùa khô kéo dài sâu sắc.
C.
chịu ảnh hưởng của bão, sương muối.
D.
sông ngòi ngắn và dốc.