THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3414
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4597

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Vấn đề được đặt ra hiện nay đối với khu vực Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là:

A.
thiếu lao động chuyên môn cao.
B.
bảo vệ môi trường.
C.
thiếu nguyên liệu.
D.
quy hoạch không gian lãnh thổ.
Câu 2

Nguyên nhân làm cho thuỷ lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở khu vực Đông Nam Bộ là

A.
Đông Nam Bộ có một mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B.
nhiều vùng thấp dọc sông Đồng Nai.
C.
cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.
D.
La Ngà bị úng ngập trong mùa mưa.
Câu 3

Khu vực Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp do

A.
có nguồn tài nguyên dầu khí dồi dào.
B.
có nguồn lao động đông, chuyên môn kĩ thuật cao.
C.
phát huy được các thế mạnh vốn có.
D.
thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 4

Tại sao khu vực Đông Nam Bộ có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn các vùng khác?

A.
Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực cho phát triển kinh tế.
B.
Lao động có trình độ cao nhất.
C.
Có nguồn tài nguyên phong phú nhất cả nước.
D.
Có cơ sở hạ tầng đồng bộ nhất cả nước.
Câu 5

Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế những năm gần đây ở khu vực Đông Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu do

A.
đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B.
hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C.
tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D.
phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 6

Nguyên nhân quan trọng nhất về mặt tự nhiên để cây cao su phát triển mạnh ở khu vực Đông Nam Bộ là

A.
nguồn nước mặt phong phú
B.
có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng
C.
thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định
D.
có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
Câu 7

Nhận định nào không đúng với ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của khu vực Đông Nam Bộ?

A.
Đa dạng về ngành.
B.
Gắn liền với vùng ven biển.
C.
Mang lại hiệu quả kinh tế thấp.
D.
Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 8

Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng về vai trò của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với sự phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở khu vực Đông Nam Bộ?

1) Cho phép tăng cường mạnh mẽ hơn vốn đầu tư.

2) Cho phép tăng cường mạnh mẽ hơn khoa học công nghệ.

3) Cho phép tăng cường mạnh mẽ hơn khoa học quản lí.

4) Cho phép thực hiện có hiệu quả việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của khu vực Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A.
đa dạng về ngành
B.
gắn liền với vùng ven biển
C.
mang lại hiệu quả cao
D.
tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 10

Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở khu vực Đông Nam Bộ là

A.
tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C.
hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D.
phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 11

Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở khu vực Đông Nam Bộ là

A.
thiếu nước vào mùa khô.
B.
khí hậu không ổn định.
C.
hạn hán và lũ lụt.
D.
đất bị hoang mạc hóa.
Câu 12

Có bao nhiêu vấn đề sau đây được đặt ra trong khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Bộ?

1. Vấn đề thuỷ lợi.

2. Việc thay đổi cơ cấu cây trồng.

3. Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.

4. Phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở khu vực Đông Nam Bộ là do

A.
Sự đa dạng của ngành công nghiệp.
B.
Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
C.
Sự năng động của nguồn lao động.
D.
Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí.
Câu 14

Điểm giống nhau giữa khu vực Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A.
sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
B.
só đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
C.
đất badan tập trung thành vùng lớn.
D.
nhiệt độ quanh năm cao trên 27ºC.
Câu 15

Ở khu vực Đông Nam Bộ, Sản lượng dầu thô khai thác tăng không phải là do

A.
Tăng cường hợp tác với nước ngoài.
B.
Ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.
C.
Đầu tư vào máy móc thiết bị.
D.
Có nhiều nhà má lọc – hóa dầu.
Câu 16

Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của khu vực Đông Nam Bộ là

A.
khai thác, chế biến dầu khí.
B.
giao thông vận tải biển.
C.
du lịch biển.
D.
nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 17

Do sự hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí nên khu vực Đông Nam Bộ đã có những chuyển biến cụ thể nào dưới đây?

A.
Có nguồn tài nguyên dầu khí dồi dào.
B.
Có nguồn lao động đông, chuyên môn kĩ thuật cao.
C.
Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
D.
Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế tăng nhanh.
Câu 18

Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở khu vực Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là

A.
áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B.
tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C.
thay thế các giống cây trồng cũ bằng các giống cây trồng cho nắng suất cao.
D.
nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
Câu 19

Có bao nhiêu vấn đề sau đây được đặt ra trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở khu vực Đông Nam Bộ?

1. Vấn đề thủy lợi

2. Việc thay đổi cơ cấu cây trồng

3. Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông

4. Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20

Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của khu vực Đông Nam Bộ là do

A.
đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B.
đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C.
đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D.
sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 21

Về tự nhiên, khu vực Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A.
Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.
B.
Sông có giá trị hơn về thủy điện.
C.
Nguồn nước ngầm phong phú hơn.
D.
Có tiềm năng lớn về rừng.
Câu 22

Các khu vực trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C.
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D.
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23

Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở khu vực Đông Nam Bộ là

A.
hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
B.
tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D.
phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 24

Sự khác biệt về trình độ lao động của khu vực Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A.
Hạn chế về trình độ hơn.
B.
Năng động nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường.
C.
Có trình độ học vấn cao hơn.
D.
Có kinh nghiệm trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp.
Câu 25

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây ở khu vực Đông Nam Bộ chạy bằng tuôc bin khí?

A.
Trị An
B.
Thác Mơ
C.
Bà Rịa
D.
Cần Đơn
Câu 26

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A.
TP. Hồ Chí Minh
B.
Biên Hòa
C.
Bà Rịa – Vũng Tàu
D.
Thủ Dầu Một
Câu 27

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ?

A.
Tây Ninh
B.
Bình Phước
C.
Đồng Nai
D.
Bình Dương
Câu 28

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với Campuchia?

A.
Bà Rịa – Vũng Tàu
B.
Đồng Nai
C.
Tây Ninh
D.
Bình Dương
Câu 29

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây ở khu vực Đông Nam Bộ chạy bằng dầu?

A.
Thủ Đức.
B.
Bà Rịa.
C.
Phú Mỹ.
D.
Cà Mau.
Câu 30

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.
Biên Hòa
B.
TP. Hồ Chí Minh
C.
Bình Dương
D.
Tây Ninh
Câu 31

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cây thuốc lá phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ?

A.
Bình Dương.
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.
Tây Ninh.
D.
Đồng Nai.
Câu 32

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ không tiếp giáp với Campuchia?

A.
Bà Rịa, Tây Ninh.
B.
Đồng Nai, Bình Phước.
C.
Tây Ninh, Bình Phước.
D.
Bình Dương, Đồng Nai.
Câu 33

Biểu hiện nào không chứng minh cho khu vực Đông Nam Bộ là vùng chuyên cang cây công nghiệp lớn nhất nước ta ?

A.
Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước
B.
Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước
C.
Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước
D.
Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước
Câu 34

Về tự nhiên, khu vực Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A.
Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao
B.
Sông có giá trị hơn về thủy điện
C.
Nguồn nước ngầm phong phú hơn
D.
Có tiềm năng lướn về rừng
Câu 35

Điểm giống nhau giữa khu vực Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A.
Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lướn
B.
Có đất badan tập trung thành vùng lớn
C.
Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm
D.
Nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC
Câu 36

Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ được đánh giá là vùng

A.
chuyên canh cây lương thực hàng đầu của nước ta.
B.
chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta.
C.
chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu của nước ta.
D.
chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta.
Câu 37

Nhiệm vụ được cho là quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

A.
 tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C.
hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D.
phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 38

Nhận định vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A.
đa dạng về ngành.
B.
gắn liền với vùng ven biển.
C.
mang lại hiệu quả cao.
D.
tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 39

Nguyên nhân chủ yếu và quan trọng nhất về mặt tự nhiên để cây cao su phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là:

A.
nguồn nước mặt phong phú.
B.
có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C.
thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D.
có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
Câu 40

Nguyên nhân tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế những năm gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu do

A.
đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B.
hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C.
tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D.
phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 41

Theo nhận định trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là:

A.
áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B.
tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C.
thay đổi cơ cấu cây trồng.
D.
nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
Câu 42

Điểm nào sau đây không chính xác với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?

A.
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B.
Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
C.
Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
D.
Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng, phát triển chậm.
Câu 43

Nguyên nhân vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do

A.
đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B.
đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C.
đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D.
sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 44

Có bao nhiêu vấn đề sau đây chính xác được đặt ra trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?

1) Vấn đề thủy lợi.

2) Việc thay đổi cơ cấu cây trồng.

3) Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.

4) Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 45

Phát biểu nào sau đây chính xác với các đặc điểm chung của Đông Nam Bộ

A.
Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước.
B.
Có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác.
C.
Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác.
D.
Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
Câu 46

Theo nhận định việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần

A.
tạo nhiều việc làm cho người lao động.
B.
đảm bảo an ninh, quốc phòng.
C.
làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của  vùng.
D.
thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 47

Theo nghiên cứu về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng  

A.
chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
B.
chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C.
chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D.
chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước. 
Câu 48

Mục đích chủ yếu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:

A.
đẩy mạnh đầu tư vốn.
B.
nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C.
đẩy mạnh đầu tư công nghệ.
D.
tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.
Câu 49

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy tìm ra nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng tuabin khí?

A.
Trị An.
B.
Thác Mơ.
C.
Bà Rịa.
D.
Cần Đơn.
Câu 50

Theo nhận định việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn về

A.
vốn đầu tư.
B.
nguồn nguyên, nhiêu liệu.
C.
thị trường tiêu thụ.
D.
cơ sở năng lượng.