THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3416
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5379

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Theo anh/chị biểu hiện nào không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên cang cây công nghiệp lớn nhất nước ta ?

A.
Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước
B.
Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước
C.
Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước
D.
Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước
Câu 2

Theo anh/chị nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

A.
Tiền năng đát badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng
B.
Khí hậu có sự phân mùa
C.
Khí hậu cận xích đạo
D.
Mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 3

Theo anh/chị sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A.
Hạn chế về trình độ hơn
B.
Năng động nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường
C.
Có trình độ học vấn cao hơn
D.
Có kinh nghiệm trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp
Câu 4

Theo anh/chị so với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng

A.
Có cơ cấu kinh tế phát triển nhất
B.
Có số dân ít nhất
C.
Có nhiều thiên tai nhất
D.
Có GDP thấp nhất
Câu 5

Theo anh/chị về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A.
Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao
B.
Sông có giá trị hơn về thủy điện
C.
Nguồn nước ngầm phong phú hơn
D.
Có tiềm năng lướn về rừng
Câu 6

Theo anh/chị điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A.
Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lướn
B.
Có đất badan tập trung thành vùng lớn
C.
Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm
D.
Nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC
Câu 7

Theo anh/chị khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là

A.
Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
B.
Thiếu nước về mùa khô
C.
Hiện tượng cát bay, cát lấn
D.
Áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
Câu 8

Theo anh/chị khoáng sản có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là

A.
Dầu khí
B.
Bôxit
C.
Than  
D.
Crôm
Câu 9

Theo anh/chị ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ ?

A.
Giáp các vùng giàu nguyên liệu
B.
Có cửa ngĩ thông ra biển
C.
Có tiền năng lớn về đất phù sa
D.
Có địa hình tương đối bằng phẳng
Câu 10

Theo anh/chị tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A.
Đồng Nai  
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu
C.
BÌnh Dương 
D.
Long An
Câu 11

Theo anh/chị về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng

A.
chuyên canh cây lương thực hàng đầu của nước ta.
B.
chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta.
C.
chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu của nước ta.
D.
chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta.
Câu 12

Cho bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh năm 2010 của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, giai đoạn 2005 – 2013

 (Đơn vị: tỉ đồng)

Theo anh/chị biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh giá trị sản xuất ngành xây dựng của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ giai đoạn 2005 – 2013 là

A.
Kết hợp.
B.
Tròn.
C.
Cột ghép.
D.
Đường.
Câu 13

Cho bảng số liếu:

Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ

(Đơn vị %)

Theo anh/chị theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A.
Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B.
Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C.
 Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Câu 14

Theo anh/chị nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là:

A.
tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C.
hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D.
phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 15

Theo anh/chị vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A.
 đa dạng về ngành.
B.
gắn liền với vùng ven biển.
C.
mang lại hiệu quả cao.
D.
tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 16

Theo anh/chị nguyên nhân quan trọng nhất về mặt tự nhiên để cây cao su phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là:

A.
 nguồn nước mặt phong phú.
B.
có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C.
thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D.
 có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
Câu 17

Theo anh/chị tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế những năm gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu do

A.
đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B.
hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C.
 tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D.
 phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 18

Theo anh/chị trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là:

A.
áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B.
tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C.
 thay đổi cơ cấu cây trồng.
D.
nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
Câu 19

Theo anh/chị điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?

A.
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B.
Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
C.
Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
D.
Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng, phát triển chậm.
Câu 20

Theo anh/chị vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do

A.
đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B.
đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C.
 đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D.
sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 21

Theo anh/chị có bao nhiêu vấn đề sau đây được đặt ra trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?

1) Vấn đề thủy lợi.

2) Việc thay đổi cơ cấu cây trồng.

3) Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.

4) Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 22

Theo anh/chị phát biểu nào sau đây đúng với các đặc điểm chung của Đông Nam Bộ

A.
Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước.
B.
Có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác.
C.
Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác.
D.
Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
Câu 23

Theo anh/chị việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần

A.
tạo nhiều việc làm cho người lao động.
B.
đảm bảo an ninh, quốc phòng.
C.
làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của  vùng.
D.
thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 24

Theo anh/chị về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng  

A.
chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
B.
chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C.
chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D.
chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước. 
Câu 25

Theo anh/chị mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là:

A.
đẩy mạnh đầu tư vốn.
B.
 nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C.
đẩy mạnh đầu tư công nghệ.
D.
tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.
Câu 26

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng tuabin khí?

A.
Trị An.
B.
Thác Mơ.
C.
Bà Rịa.
D.
Cần Đơn.
Câu 27

Theo anh/chị việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn về

A.
vốn đầu tư.
B.
nguồn nguyên, nhiêu liệu.
C.
thị trường tiêu thụ.
D.
cơ sở năng lượng.
Câu 28

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A.
TP. Hồ Chí Minh.
B.
Biên Hòa.
C.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
D.
Thủ Dầu Một.
Câu 29

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A.
Tây Ninh.
B.
Bình Phước.
C.
Đồng Nai.
D.
Bình Dương.
Câu 30

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với Campuchia?

A.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
B.
Đồng Nai.
C.
Tây Ninh.
D.
Bình Dương.
Câu 31

Cho bảng số liệu:

A.
Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có xu hướng tăng.
B.
Thu nhập của Đông Nam Bộ luôn cao hơn Tây Nguyên.
C.
Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ tăng liên tục..
D.
Thu nhập bình quân đầu người của Tây Nguyên tăng liên tục.
Câu 32

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu khu kinh tế cửa khẩu?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 33

Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ

(Đơn vị %) 

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A.
Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B.
Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C.
Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Câu 34

Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là

A.
thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B.
cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C.
áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
D.
thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
Câu 35

Do sự hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí nên khu vực Đông Nam Bộ đã có những chuyển biến nào dưới đây?

A.
Có nguồn tài nguyên dầu khí dồi dào.
B.
Có nguồn lao động đông, chuyên môn kĩ thuật cao.
C.
Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
D.
Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế tăng nhanh.
Câu 36

Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là

A.
áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B.
tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C.
thay thế các giống cây trồng cũ bằng các giống cây trồng cho nắng suất cao.
D.
nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
Câu 37

Có bao nhiêu vấn đề sau đây được đặt ra trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?

1. Vấn đề thủy lợi.

2. Việc thay đổi cơ cấu cây trồng.

3. Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.

4. Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38

Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do

A.
đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B.
đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C.
đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D.
sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 39

Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

A.
Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.
B.
Sông có giá trị hơn về thủy điện.
C.
Nguồn nước ngầm phong phú hơn.
D.
Có tiềm năng lớn về rừng.
Câu 40

Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là

A.
Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
C.
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D.
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 41

Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở Đông Nam Bộ là

A.
hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
B.
 tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
D.
phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 42

Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A.
Hạn chế về trình độ hơn.
B.
Năng động nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường.
C.
Có trình độ học vấn cao hơn.
D.
Có kinh nghiệm trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp.
Câu 43

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng tuôc bin khí?

A.
Trị An
B.
Thác Mơ
C.
Bà Rịa
D.
Cần Đơn
Câu 44

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A.
TP. Hồ Chí Minh
B.
Biên Hòa
C.
Bà Rịa – Vũng Tàu
D.
Thủ Dầu Một
Câu 45

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A.
Tây Ninh
B.
Bình Phước
C.
Đồng Nai
D.
Bình Dương
Câu 46

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với Campuchia?

A.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
B.
Đồng Nai.
C.
Tây Ninh.
D.
Bình Dương.
Câu 47

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng dầu?

A.
Thủ Đức.
B.
Bà Rịa.
C.
Phú Mỹ.
D.
Cà Mau.
Câu 48

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A.
Biên Hòa.
B.
TP. Hồ Chí Minh.
C.
Bình Dương.
D.
Tây Ninh.
Câu 49

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cây thuốc lá phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A.
Bình Dương.
B.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
C.
Tây Ninh.
D.
Đồng Nai.
Câu 50

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ không tiếp giáp với Campuchia?

A.
Bà Rịa, Tây Ninh.
B.
Đồng Nai, Bình Phước.
C.
Tây Ninh, Bình Phước.
D.
Bình Dương, Đồng Nai.