THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 43
Thời gian làm bài: 77 phút
Mã đề: #3417
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4490

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Địa Lý Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là

A.
áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.
B.
cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C.
thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
D.
thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 2

Nói về tiêu chí của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, ý kiến nào dưới đây không đúng?

A.
nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đầu tư vốn, khoa học công nghệ.
B.
giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
C.
ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ.
D.
khai thác có hiệu quả các nguồn lực, duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 3

Để khai thác tốt hơn lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp, Đông Nam Bộ cần phải:

A.
Tăng cường cơ sở năng lượng, giải quyết tốt vấn đề môi trường.
B.
Đầu tư mạnh vào công nghiệp khai thác dầu khí để xuất khẩu.
C.
Hình thành thêm các khu công nghiệp ở các thành phố lớn.
D.
Nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
Câu 4

Giải pháp có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu của nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A.
đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B.
hoàn chỉnh mạng lưới thủy lợi.
C.
bảo vệ vốn rừng.
D.
thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 5

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG THEO GIÁ SO SÁNH NĂM 2010 CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐÔNG NAM BỘ, GIAI ĐOẠN 2005 – 2013

(Đơn vị: tỉ đồng)

Nhận xét đúng nhất về giá trị sản xuất ngành xây dựng của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ giai đoạn 2005 – 2013 là

A.
Tốc độ tăng trưởng của Đồng bằng sông Hồng nhanh hơn Đông Nam Bộ.
B.
Giá trị sản xuất ngành xây dựng của cả 2 ngành tăng liên tục qua các năm.
C.
Giá trị sản xuất ngành xây dựng của Đông Nam Bộ tăng gấp 1,95 lần.
D.
Giá trị sản xuất ngành xây dựng của Đông Nam Bộ có xu hướng giảm mạnh.
Câu 6

Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ (Đơn vị %)

Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A.
Biểu đồ cột.
B.
Biểu đồ miền.
C.
Biểu đồ tròn.
D.
Biểu đồ đường.
Câu 7

Vấn đề được đặt ra hiện nay đối với Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu là:

A.
thiếu lao động chuyên môn cao.
B.
bảo vệ môi trường.
C.
thiếu nguyên liệu.
D.
quy hoạch không gian lãnh thổ.
Câu 8

Nguyên nhân làm cho thuỷ lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A.
Đông Nam Bộ có một mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B.
nhiều vùng thấp dọc sông Đồng Nai.
C.
cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.
D.
La Ngà bị úng ngập trong mùa mưa.
Câu 9

Vùng Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp do

A.
 có nguồn tài nguyên dầu khí dồi dào.
B.
có nguồn lao động đông, chuyên môn kĩ thuật cao.
C.
phát huy được các thế mạnh vốn có.
D.
thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 10

Tại sao Đông Nam Bộ có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn các vùng khác?

A.
Sử dụng có hiệu quả các nguồn lực cho phát triển kinh tế.
B.
Lao động có trình độ cao nhất.
C.
Có nguồn tài nguyên phong phú nhất cả nước.
D.
Có cơ sở hạ tầng đồng bộ nhất cả nước.
Câu 11

Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế những năm gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu do

A.
đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B.
hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C.
 tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D.
phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 12

Nguyên nhân quan trọng nhất về mặt tự nhiên để cây cao su phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là

A.
nguồn nước mặt phong phú.
B.
có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C.
thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D.
có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
Câu 13

Nhận định nào không đúng với ảnh hưởng của phát triển tổng hợp kinh tế biển tới sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ?

A.
Đa dạng về ngành.
B.
 Gắn liền với vùng ven biển.
C.
Mang lại hiệu quả kinh tế thấp.
D.
Tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 14

Có bao nhiêu ý kiến sau đây đúng về vai trò của việc thu hút đầu tư nước ngoài đối với sự phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?

1) Cho phép tăng cường mạnh mẽ hơn vốn đầu tư.

2) Cho phép tăng cường mạnh mẽ hơn khoa học công nghệ.

3) Cho phép tăng cường mạnh mẽ hơn khoa học quản lí.

4) Cho phép thực hiện có hiệu quả việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15

Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A.
đa dạng về ngành.
B.
gắn liền với vùng ven biển.
C.
mang lại hiệu quả cao.
D.
tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 16

Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A.
tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C.
hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D.
phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 17

Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất ở vùng Đông Nam Bộ là

A.
 thiếu nước vào mùa khô.
B.
khí hậu không ổn định.
C.
hạn hán và lũ lụt.
D.
đất bị hoang mạc hóa.
Câu 18

Có bao nhiêu vấn đề sau đây được đặt ra trong khai thác theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?

1. Vấn đề thuỷ lợi.

2. Việc thay đổi cơ cấu cây trồng.

3. Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.

4. Phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 19

Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do

A.
 Sự đa dạng của ngành công nghiệp.
B.
Chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
C.
Sự năng động của nguồn lao động.
D.
Sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí.
Câu 20

Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

A.
sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
B.
só đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
C.
đất badan tập trung thành vùng lớn.
D.
nhiệt độ quanh năm cao trên 27ºC.
Câu 21

Ở Đông Nam Bộ, Sản lượng dầu thô khai thác tăng không phải là do

A.
Tăng cường hợp tác với nước ngoài.
B.
Ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.
C.
Đầu tư vào máy móc thiết bị.
D.
Có nhiều nhà má lọc – hóa dầu.
Câu 22

Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là

A.
khai thác, chế biến dầu khí.
B.
giao thông vận tải biển.
C.
du lịch biển.
D.
 nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 23

Cho bảng số liếu:

Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ

 (Đơn vị %)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A.
Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B.
Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C.
Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Câu 24

Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là

A.
thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B.
cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C.
áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
D.
thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất.
Câu 25

Cho bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh năm 2010 của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, giai đoạn 2005 – 2013

(Đơn vị: tỉ đồng)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh giá trị sản xuất ngành xây dựng của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ giai đoạn 2005 – 2013 là

A.
Kết hợp.
B.
Tròn.
C.
Cột ghép.
D.
Đường.
Câu 26

Cho bảng số liếu:

Tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ

 (Đơn vị %)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A.
Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B.
Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C.
Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D.
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
Câu 27

Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A.
tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B.
bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C.
hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D.
phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 28

Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A.
đa dạng về ngành.
B.
gắn liền với vùng ven biển.
C.
mang lại hiệu quả cao.
D.
tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
Câu 29

Nguyên nhân quan trọng nhất về mặt tự nhiên để cây cao su phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là

A.
nguồn nước mặt phong phú.
B.
có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C.
thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D.
có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
Câu 30

Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế những năm gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu do

A.
đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B.
hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C.
tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D.
phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 31

Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là

A.
áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B.
tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C.
thay đổi cơ cấu cây trồng.
D.
nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
Câu 32

Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?

A.
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B.
Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
C.
Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
D.
Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng, phát triển chậm.
Câu 33

Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do

A.
đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B.
đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C.
đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D.
sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
Câu 34

Có bao nhiêu vấn đề sau đây được đặt ra trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?

1) Vấn đề thủy lợi.

2) Việc thay đổi cơ cấu cây trồng.

3) Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.

4) Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35

Phát biểu nào sau đây đúng với các đặc điểm chung của Đông Nam Bộ?

A.
Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước.
B.
Có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác.
C.
Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác.
D.
Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
Câu 36

Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ góp phần

A.
tạo nhiều việc làm cho người lao động.
B.
đảm bảo an ninh, quốc phòng.
C.
làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của  vùng.
D.
thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
Câu 37

Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng  

A.
chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
B.
chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C.
chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
D.
chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước. 
Câu 38

Mục đích của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A.
đẩy mạnh đầu tư vốn.
B.
nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C.
đẩy mạnh đầu tư công nghệ.
D.
tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.
Câu 39

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy điện nào sau đây ở Đông Nam Bộ chạy bằng tuabin khí?

A.
Trị An.
B.
Thác Mơ.
C.
Bà Rịa.
D.
Cần Đơn.
Câu 40

Việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn về

A.
vốn đầu tư.
B.
nguồn nguyên, nhiêu liệu.
C.
thị trường tiêu thụ.
D.
cơ sở năng lượng.
Câu 41

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A.
TP. Hồ Chí Minh.
B.
Biên Hòa.
C.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
D.
Thủ Dầu Một.
Câu 42

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở tỉnh nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A.
Tây Ninh.
B.
Bình Phước.
C.
Đồng Nai.
D.
Bình Dương.
Câu 43

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với Campuchia?

A.
Bà Rịa – Vũng Tàu.
B.
Đồng Nai.
C.
Tây Ninh.
D.
Bình Dương.