THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3432
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2602

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long Địa Lý Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Đâu là đặc sản bưởi nổi tiếng ở tỉnh Bến Tre? 

A.
Bưởi thanh trà 
B.
Bưởi diễn
C.
Bưởi da xanh
D.
Bưởi da hồng
Câu 2

Tỉnh Bến Tre giáp với những tỉnh nào sau đây? 

A.
Tiền Giang 
B.
Vĩnh Long
C.
Trà Vinh 
D.
Tất cả phương án trên
Câu 3

Cồn Phụng là điểm du lịch sinh thái thuộc tỉnh nào? 

A.
Cần Thơ 
B.
Bến Tre
C.
Hậu Giang
D.
Vĩnh Long
Câu 4

Địa danh Cái Mơn được tổ chức Kỷ lục Guinness Việt Nam công nhận là “Nơi cung cấp giống cây ăn quả do người dân tự lai tạo lớn nhất Việt Nam” năm nào? 

A.
2005 
B.
2010
C.
2017
D.
2019
Câu 5

Đâu là loại cây ăn quả đặc trưng ở Cái Mơn? 

A.
Chôm chôm 
B.
Sầu riêng
C.
Vú sữa
D.
Vải thiều
Câu 6

Miệt vườn trái cây nào lớn nhất miền Tây? 

A.
Miệt vườn Cái Mơn 
B.
Miệt vườn Cái Bè
C.
Miệt vườn Cù Lao An Bình
D.
Miệt vườn Cù Lao Cau
Câu 7

Địa danh Cao Lãnh gắn với đặc sản nổi tiếng nào? 

A.
Xoài 
B.
Mận tam hoa
C.
Dưa lưới
D.
tất cả đều sai
Câu 8

Cầu Cao Lãnh bắc qua sông nào? 

A.
Sông Vàm Nao 
B.
Sông Hậu
C.
Sông Tiền
D.
Sông Mã
Câu 9

Tại TP Cao Lãnh có di tích mộ nhân vật nào sau đây? 

A.
Cụ Nguyễn Sinh Sắc 
B.
Cụ Trần Sinh Sắc
C.
Cụ Dương Sinh Sắc
D.
Cụ Đinh Sinh Sắc
Câu 10

Năm 2020 là lễ giỗ ông, bà Đỗ Công Tường lần thứ bao nhiêu? 

A.
100 
B.
200
C.
300
D.
400
Câu 11

Mộ và đền ông, bà Đỗ Công Tường ở TP Cao Lãnh được xếp hạng di tích quốc gia vào năm nào? 

A.
2019 
B.
2009
C.
1999
D.
1989
Câu 12

Địa danh Cao Lãnh có nguồn gốc thế nào? 

A.
Tục danh một vị thần của người Khmer 
B.
Tục danh người cùng với chức vị
C.
Tục danh của một loài cây có nhiều ở đây
D.
tất cả đều sai
Câu 13

Đâu là đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp? 

A.
TP Cao Lãnh 
B.
Huyện Cao Lãnh
C.
Cả 2 đơn vị hành chính trên đều đúng
D.
Cả 2 đơn vị hành chính trên đều sai
Câu 14

Để trải nghiệm ăn sáng ngay trên ghe, thuyền, du khách có thể đến chợ nổi nào ở Cần Thơ? 

A.
Chợ nổi Cái Răng 
B.
Chợ chổi Cái Răng
C.
Chợ nổi Ninh Kiều
D.
Chợ chổi Ninh Kiều
Câu 15

Quận nào ở Cần Thơ có các điểm tham quan như nhà thờ họ Dương, đình Bình Thủy, khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa, chùa Nam Nhã...? 

A.
Ô Môn 
B.
Thốt Nốt
C.
Bình Thủy
D.
tất cả đều sai
Câu 16

Gần bến Ninh Kiều có di tích tín ngưỡng nổi tiếng nào? 

A.
Chùa Ông 
B.
Chùa Rồng
C.
Chùa Hương
D.
tất cả đều sai
Câu 17

Cầu đi bộ Ninh Kiều được nhiều du khách check-in khi đến Cần Thơ có đặc điểm gì? 

A.
Thiết kế cách điệu theo hình chữ S, tượng trưng nước Việt Nam 
B.
2 đầu cầu có 2 đài sen, là hình ảnh loài hoa tiêu biểu của dân tộc
C.
Tất cả những đặc điểm trên đều đúng
D.
Tất cả những đặc điểm trên đều sai
Câu 18

Để trải nghiệm làm hủ tiếu, du khách có thể đến khu vực rạch Rau Răm ở quận nào của Cần Thơ? 

A.
Ninh Bình 
B.
Ninh Kiều
C.
Ninh Chữ
D.
Ninh Hải
Câu 19

Tại huyện Phong Điền- Cần Thơ, du khách có thể thăm thiền viện nào sau đây? 

A.
Thiền viện Trúc Lâm Phương Bắc 
B.
Thiền viện Trúc Lâm Phương Nam
C.
Thiền viện Trúc Lâm Phương Đông
D.
tất cả đều sai
Câu 20

Du khách có thể đến huyện nào ở Cần Thơ để tham quan vườn, tìm hiểu cách chế biến cacao...? 

A.
Phong Điền 
B.
Phong Châu
C.
Phong Thái
D.
Phong Tứ
Câu 21

Huyện nào ở Tiền Giang có nhà thờ gần trăm năm tuổi? 

A.
Cái Bè 
B.
Cái Răng
C.
Cái Khế
D.
tất cả đều sai
Câu 22

Cù lao nào nằm ở hạ lưu sông Tiền, thuộc tỉnh Tiền Giang? 

A.
Cù lao Thới Mơn 
B.
Cù lao Thới Sơn
C.
Cù lao Thới Lơn
D.
Cù lao Thới Lới
Câu 23

Tiền Giang có ngôi chùa nổi tiếng nào? 

A.
Chùa Tĩnh Tràng 
B.
Chùa Vĩnh Tràng
C.
Chùa Lĩnh Tràng
D.
Chùa Vĩnh Nghiêm
Câu 24

Ở miền Tây có món thịt trâu nào sau đây? 

A.
Thịt trâu nhúng nẻ 
B.
Thịt trâu nhúng mẻ
C.
Thịt trâu nhúng sẻ
D.
Thịt trâu nhúng mắm
Câu 25

Những điểm đến nào thuộc quần đảo Nam Du (Kiên Giang)? 

A.
Bãi Cây Mến, bãi Ngự 
B.
Hòn Nồm, hòn Ngang, hòn Mấu
C.
Tất cả các địa điểm trên đều đúng
D.
Tất cả các địa điểm trên đều sai
Câu 26

Thei anh/chị vì sao cần phải duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
trong những năm gần đây, diện tích rừng bị giảm sút, để mở rộng diện tích đất lâm nghiệp ở đồng bằng.
B.
rừng là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo sự cân bằng sinh thái và đồng bằng sông Cửu Long có mùa khô sâu sắc.
C.
 để mở rộng diện tích đất lâm nghiệp ở đồng bằng và rừng là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo sự cân bằng sinh thái.
D.
trong những năm gần đây, diện tích rừng bị giảm sút và rừng là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo sự cân bằng sinh thái.
Câu 27

Theo anh/chị về tự nhiên thì đồng bằng nào ở nước ta được khai thác muộn nhất?

A.
Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C.
Đồng bằng duyên hải.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 28

Theo anh/chị biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào trong tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
Nhiệt độ trung bình năm đã giảm.
B.
Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
C.
Mùa khô không rõ rệt.
D.
Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.
Câu 29

Theo anh/chị tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới với Camphuchia là

A.
An Giang.
B.
Hậu Giang.
C.
 Tiền Giang.
D.
Vĩnh Long.
Câu 30

Theo anh/chị giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
B.
 Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ.
C.
Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
D.
Khai thác rừng ngập mặn nuôi thủy sản.
Câu 31

Theo anh/chị việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần được gắn liền với việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh

A.
trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
B.
trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá.
C.
 trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
D.
trồng cây CN lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 32

Theo anh/chị có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước?

1) Đất phù sa chiếm diện tích rộng để hình thành vùng lúa chuyên canh quy mô lớn.

2) Khí hậu thể hiện tính chất cận xích đạo: tổng số giờ nắng cao, chế độ nhiệt cao, ổn định; lượng mưa lớn, thích hợp với cây lúa nước.

3) Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt mang nước đến khắp nơi trong đồng bằng.

4) Mỗi năm có thể làm 2 - 3 vụ lúa trên khắp diện tích của đồng bằng, là tăng sản lượng lúa.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33

Theo anh/chị những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long

A.
Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang
B.
Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C.
Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
D.
Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác
Câu 34

Theo anh/chị tại sao ở Đồng bằng sông Cửu Long, người dân cần chủ động sống chung với lũ?

A.
lũ không có tác hại gì lớn, nhưng mang lại nhiều nguồn lợi kinh tế (bổ sung lớp phù sa, nguồn thuỷ sản nước ngọt, vệ sinh đồng ruộng...).
B.
bên cạnh những tác động tiêu cực đối với các hoạt động kinh tế - xã hội mà con người không loại bỏ được, lũ mang đến những nguồn lợi kinh tế.
C.
lũ là một loại thiên tai có tính phổ biến mà đến nay con người vẫn chưa tìm ra được biện pháp để hạn chế tác hại.
D.
 từ lâu đời, sinh hoạt trong mùa lũ là nét độc đáo mang bản sắc văn hoá ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 35

Theo anh/chị so với Đồng bằng sông Hồng, thiên nhiên Đồng bằng sông Cửu Long

A.
được khai thác sớm hơn.
B.
ít thay đổi hơn.
C.
có một số vùng vẫn tương đối nguyên thủy.
D.
bị suy thoái nghiêm trọng.
Câu 36

Theo anh/chị việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần được gắn liền với việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh

A.
trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá.
B.
trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
C.
trồng cây CN lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
D.
trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 37

Theo anh/chị vùng nào dưới đây có nhiều vịnh cửa sông đổ ra biển nhất nước ta?

A.
Đồng bằng sông Hồng.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
Nam Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 38

Theo anh/chị ý nào không biểu hiện được Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta

A.
Chiếm trên 50% diện tích lúa cả nước.
B.
Bình quân lương thực đầu người đạt trên 1000kg.
C.
Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích.
D.
Chiếm trên 50% sản lượng láu cả nước.
Câu 39

Theo anh/chị các tỉnh/thành phố của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A.
Cần Thơ, Hậu Giang.
B.
Vĩnh Long, Trà Vinh.
C.
An Giang, Kiên Giang.
D.
Long An, Tiền Giang.
Câu 40

Anh/chị hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản.
B.
Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn.
C.
Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn.
D.
Cần phải duy trì và bảo vệ rừng.
Câu 41

Theo anh/chị mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long gây ra hậu quả gì?

A.
Bốc phèn, nước mặn xâm nhập sâu vào đất liền.
B.
Giảm các nguyên tố vi lượng trong đất.
C.
Thường xuyên cháy rừng.
D.
Sa mạc hoá ở bán đảo Cà Mau.
Câu 42

Theo anh/chị có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về biện pháp để làm cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long không tách khỏi hoạt động kinh tế của con người?

1) Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản và phát triển công nghiệp chế biến.

2) Đối với vùng biển, hướng chính trong việc khai thác kinh tế là kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền để tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.

3) Cần giải quyết vấn đề nước ngọt trong mùa khô để thau chua, rửa mặn cho đất phèn, đất mặn; duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

4) Cần chủ động sống chung với lũ bằng các biện pháp khác nhau, đồng thời khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hàng năm đem lại.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 43

Theo anh/chị khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở ĐBSCL vào mùa khô là

A.
 thiếu nước ngọt
B.
xâm nhập mặn và phèn
C.
thủy triều tác động mạnh
D.
cháy rừng
Câu 44

Theo anh/chị để cải tạo đất phèn, đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, cần phải

A.
có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
B.
tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C.
duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D.
 chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 45

Theo anh/chị nguyên nhân nào sau đây đã làm cho trong những năm gần đây, diện tích rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút?

A.
Khai hoang để lấy đất làm nông nghiệp, phát triển việc nuôi tôm
B.
Phát triển việc nuôi tôm, cháy rừng.
C.
Cháy rừng, khai hoang để lấy đất làm nông nghiệp.
D.
 Phát triển việc nuôi tôm, cháy rừng và khai hoang để lấy đất làm nông nghiệp.
Câu 46

Theo anh/chị nhờ đặc điểm nào sau đây mà giao thông vận tải đường thủy, hoạt động sản xuất và sinh hoạt ở ĐBSCL được thuận lợi?

A.
Giáp với biển Đông ở phía đông và vịnh Thái Lan ở phía tây nam.
B.
Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
C.
Đội tàu thuyền đa dạng và ngày càng được hiện đại.
D.
Dân số đông, có kinh nghiệm.
Câu 47

Theo anh/chị ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì

A.
Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B.
Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C.
Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D.
 Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 48

Theo anh/chị nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở ĐBSCL là

A.
có nhiều cửa sông đổ ra biển
B.
phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
C.
mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau
D.
phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
Câu 49

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ĐBSCL có các loại khoáng sản nào sau đây?

A.
Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn
B.
Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit
C.
Đá axit, đá vôi xi măng, than đá
D.
Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu
Câu 50

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?

A.
Đồng Tháp
B.
 An Giang
C.
Cà Mau
D.
Cần Thơ