THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #3433
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: Lớp 12 - Đề ôn tập
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4532

Ôn tập trắc nghiệm Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long Địa Lý Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Anh/chị hãy căn cứ vào Atalat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đồng bằng sông Cửu Long không có khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A.
Định An
B.
Năm Căn
C.
Vân Phong
D.
Phú Quốc
Câu 2

Anh/chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long than bùn phân bố ở nơi nào sau đây?

A.
U Minh
B.
Hà Tiên
C.
Long Xuyên
D.
Rạch Giá
Câu 3

Anh/chị hãy căn cứ vào Âtlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở ĐBSCL có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn nuôi trồng?

A.
An Giang
B.
Kiên Giang
C.
Bạc Liêu
D.
Cà Mau
Câu 4

Anh/chị hãy căn cứ vào Atalat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ĐBSCL có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A.
Định An, Năm Căn, Phú Quốc
B.
Định An, Năm Căn, Nhơn Hội
C.
Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D.
Định An, Năm Căn, Dung Quất
Câu 5

Theo anh/chị chủ động sống chung với lũ là phương hướng đối phó với lũ ở vùng nào?

A.
Đồng bằng sông Hồng.
B.
Đông Nam Bộ.
C.
Dải đồng bằng Bắc Trung Bộ.
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6

Theo anh/chị trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Cà Mau.
B.
Cần Thơ.
C.
Vĩnh Long.
D.
Hậu Giang.
Câu 7

Theo anh/chị vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào dưới đây?

A.
Đồng Tháp.
B.
Cần Thơ.
C.
An Giang.
D.
Cà Mau.
Câu 8

Theo anh/chị tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A.
An Giang.
B.
Trà Vinh.
C.
Long An.
D.
Bến Tre.
Câu 9

Theo anh/chị khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất

A.
ôn đới.
B.
cận xích đạo.
C.
nhiệt đới.
D.
cận nhiệt đới.
Câu 10

Theo anh/chị đặc điểm của mạng lưới sông ngòi, kênh rạch ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A.
có giá trị lớn về thủy điện.
B.
ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C.
chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.
D.
lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 11

Theo anh/chị hạn chế lớn nhất về tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
mùa khô kéo dài.
B.
tài nguyên khoáng sản ít.
C.
có nhiều ô trũng ngập nước.
D.
đất phèn chiếm diện tích lớn.
Câu 12

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Sóc Trăng, Kiên Giang
B.
Cần Thơ, Cà Mau
C.
Long Xuyên, Kiên Lương   
D.
Tân An, Mỹ Tho
Câu 13

Theo anh/chị ý nào không biểu hiện được Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta

A.
Chiếm trên 50% diện tích lúa cả nước
B.
Bình quân lương thực đầu người đạt trên 1000kg
C.
Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích
D.
Chiếm trên 50% sản lượng láu cả nước
Câu 14

Theo anh/chị hướng chính trong việc khai thác vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn
B.
Khai thác triệt để tầng cá nổi
C.
Trồng rừng ngập mặn kết hơp với nuôi tôm
D.
Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
Câu 15

Theo anh/chị để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải

A.
Bảo vệ và phát triển rừng
B.
Cải tạo đất phèn, đất mặn
C.
Khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm
D.
Giảm độ mặn trong đất
Câu 16

Theo anh/chị phương châm “ sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm

A.
Khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B.
Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C.
Thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D.
Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại
Câu 17

Theo anh/chị biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long

A.
Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn
B.
Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất
C.
Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn
D.
Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ
Câu 18

Theo anh/chị vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Nước ngọt 
B.
 Phân bón
C.
Bảo vệ rừng ngập mặn
D.
Cải tạo giống
Câu 19

Theo anh/chị nhân tố nào không là điều kiện tự nhiên thuận lợi để Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa số một ở nước ta?

A.
Có tiền năng lớn về đất phù sa ngọt
B.
Có khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm
C.
Có diện tích đất phèn và đất mặn lớn
D.
Có sông ngòi dày đặc
Câu 20

Theo anh/chị biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Nhiệt độ trung bình năm đã giảm
B.
Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
C.
Mùa khô không rõ rệt
D.
Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
Câu 21

Theo anh/chị trở ngai lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sống Cửu Long là

A.
Độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều
B.
Đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C.
Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc
D.
Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hóa
Câu 22

Theo anh/chị khó khăn nào không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long

A.
Phần lớn diện tích là đất phèn , đất mặn
B.
Thiếu nước trong mùa khô
C.
Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
D.
Bão và áp thấp nhiệt đới
Câu 23

Theo anh/chị khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Đá vôi và than bùn
B.
Apatit và than đá
C.
Bôxit và crôm  
D.
Sắt và thiếc
Câu 24

Theo anh/chị đặc điểm nào không đúng với vùng hạ châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng
B.
Có các giồng đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải
C.
Có các vùng trũng ngập nước vao mùa mưa và các bãi nồi ven sông
D.
Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển
Câu 25

Theo anh/chị đặc điểm nào không đúng với vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long?

A.
Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngạp nước vào mùa mưa
B.
Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa
C.
Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển
D.
Về mùa khô các vùng trũng này trở thành các khu vực nước tù
Câu 26

Theo anh/chị đồng bằng sông Cửu Long bao gồm hai bộ phận:

A.
Vùng thượng châu thổ và hạ châu thổ
B.
Vùng chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và vùng nằm ngoài phạm vi tác động đó
C.
Vùng cao không ngập nước và vùng trũng ngập nước
D.
Vùng chịu ảnh hưởng của thủy triều và vùng không chịu ảnh hưởng của thủy triều
Câu 27

Theo anh/chị loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là

A.
Đất phèn 
B.
Đất mặn
C.
Đất cát 
D.
Đất phù sa ngọt
Câu 28

Theo anh/chị loại đất phân bố ven biển Đông và vịnh Thái Lan là

A.
Đất phèn   
B.
Đất mặn
C.
Đất cát   
D.
Đất phù sa ngọt
Câu 29

Theo anh/chị loại đất có diện tích lơn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A.
Đất phù sa ngọt  
B.
Đất mặn
C.
Đất phèn
D.
Đất xám trên phù sa cổ
Câu 30

Theo anh/chị tỉnh nào ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?

A.
Bến Tre  
B.
An Giang
C.
Sóc Trăng  
D.
Kiên Giang
Câu 31

Theo anh/chị tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới với Camphuchia là

A.
An Giang 
B.
Hậu Giang
C.
Tiền Giang  
D.
Vĩnh Long
Câu 32

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A.
Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B.
Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C.
Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D.
Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 33

Cho bảng số liệu:

Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2005.

Theo anh/chị năng suất lúa của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) năm 2005 lần lượt là

A.
49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
B.
48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
C.
47 tạ/ha và 51 tạ/ha.
D.
48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.
Câu 34

Theo anh/chị những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long

A.
Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.
B.
Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C.
Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
D.
Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện
Câu 35

Theo anh/chị so với Đồng bằng sông Hồng, thiên nhiên Đồng bằng sông Cửu Long

A.
 được khai thác sớm hơn.
B.
ít thay đổi hơn.
C.
có một số vùng vẫn chưa bị tác động nhiều.
D.
 bị suy thoái nghiêm trọng.
Câu 36

Theo anh/chị khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:

A.
thiếu nước ngọt.
B.
xâm nhập mặn và phèn.
C.
thủy triều tác động mạnh.
D.
cháy rừng.
Câu 37

Theo anh/chị phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A.
đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh.
B.
xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
C.
 trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.
D.
chủ động sống chung với lũ.
Câu 38

Theo anh/chị biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long

A.
Thiên tai bão, lũ quét, sạt lở đất diễn ra thường xuyên.
B.
Lượng mưa lớn tập trung vào các tháng mùa mưa: tháng V – XI.
C.
Chế độ nhiệt cao, ổn định quanh nắm.
D.
Khí hậu cân xích đạo.
Câu 39

Theo anh/chị nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A.
có nhiều cửa sông đổ ra biển.
B.
phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C.
mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
D.
phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
Câu 40

Theo anh/chị khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long không phải là:

A.
 tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B.
một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.
C.
mùa khô kéo dài.
D.
gió mùa Đông Bắc và sương muối.
Câu 41

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn nuôi trồng?

A.
An Giang.
B.
Kiên Giang.
C.
Bạc Liêu.
D.
Cà Mau.
Câu 42

Theo anh/chị căn cứ vào Atalat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A.
Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B.
Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C.
Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D.
Định An, Năm Căn, Dung
Câu 43

Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?

A.
Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn.
B.
Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit.
C.
Đá axit, đá vôi xi măng, than đá.
D.
Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu.
Câu 44

Theo anh/chị thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A.
rừng ngập mặn và rừng tràm.
B.
rừng kín thường xanh và rừng thưa.
C.
rừng tre nứa và rừng hỗn giao.
D.
 tràng cỏ - cây bụi và rừng trồng.
Câu 45

Theo anh/chị đất mặn của đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A.
Đồng Tháp Mười.
B.
ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
C.
Hà Tiên.
D.
vùng trũng ở Cà Mau.
Câu 46

Theo anh/chị để cải tạo đất mặn, đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long, cần phải:

A.
có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
B.
tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C.
duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
D.
chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 47

Theo anh/chị nhóm đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung chủ yếu ở

A.
dọc sông Tiền và sông Hậu.
B.
hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.
C.
Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.
D.
ven biển Đông và vịnh Thái Lan.
Câu 48

Theo anh/chị nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là:

A.
đất phù sa ngọt.
B.
đất xám.
C.
đất mặn.
D.
đất phèn.
Câu 49

Theo anh/chị đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với

A.
Đông Nam Bộ.
B.
Vịnh Thái Lan.
C.
Tây Nguyên.
D.
Campuchia.
Câu 50

Cho bảng số liệu:

Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?

A.
Năng suất lúa tăng khá nhanh nhưng tăng không liên tục.
B.
Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục.
C.
Diện tích lúa tăng liên tục.
D.
Diện tích lúa và năng suất lúa đều tăng liên tục.