THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 20
Thời gian làm bài: 40 phút
Mã đề: #38
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3015

Bài tập chuyên đề AminoAxit

Bài tập aminoaxit trong các đề thi đại học

Câu 1
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn  đều thu  được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? 
A.
6
B.
9
C.
4
D.
3
Câu 2
Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là , đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản  ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản  ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là 
A.
. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
B.
axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
C.
. vinylamoni fomat và amoni acrylat
D.
axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
Câu 3
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A.
171,0
B.
112,2
C.
123,8
D.
165,6
Câu 4
Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
45
B.
120
C.
30
D.
60
Câu 5
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A.
Gly-Ala-Val-Val-Phe
B.
. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
C.
Val-Phe-Gly-Ala-Gly.  
D.
. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
Câu 6
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 
A.
Glyxin.  
B.
Etylamin.
C.
. Anilin
D.
. Phenylamoni clorua.
Câu 7

Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 8
Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? 
A.
3
 
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 9
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là 
A.
B.
C.
D.
Câu 10
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là 
A.
dung dịch NaOH
B.
dung dịch NaCl
C.
  trong môi trường kiềm
D.
dung dịch HCl
Câu 11
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
A.
10,8.  
B.
9,4
C.
8,2.  
D.

9,6.

Câu 12
Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là 
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 13
Este X (có khối  lượng phân  tử bằng 103 đvC) được điều chế  từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi  lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là 
A.
29,75      
B.
. 27,75   
C.
26,25    
D.
 24,25
Câu 14

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:

X  +  NaOH    →   Y + CH  4O     Y  +  HCl (dư)  →  Z + NaCl 

Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là

A.

H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

B.
CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C.
CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D.

H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

Câu 15

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A.
metyl aminoaxetat. 
B.
axit β-aminopropionic.
C.
axit α-aminopropionic. 
D.
amoni acrylat.
Câu 16
Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A.
453
B.
382
C.
328
D.
479
Câu 17

Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.
HCOONH3CH2CH3
B.
CH3COONH3CH3
C.
CH3CH2COONH4
D.
HCOONH2(CH3)2
Câu 18
Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 19

Phát biểu không đúng là:

A.

Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

B.

Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C.

Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D.

Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin)

Câu 20

Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :

A.

H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH

B.

H3N+-CH2-C OOHCl , H3N+-CH2-CH2-C OOHCl-

C.

H3N+-CH2-COOHCl- , H3N+-CH(CH3)-CO OOHCl

D.

H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH