THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #405
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1603

Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020

Câu 1
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?
A.
P = I2.R
B.
P = U.I
C.
P = U.I2
D.
P = U2/R
Câu 2
Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
A.
tỉ lệ thuện với bình phương cường độ dòng điện.
B.
tỉ lệ thuện với cường độ dòng điện.
C.
tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.
D.
tỉ lệ thuận với bình phương điện trở dây dẫn.
Câu 3
Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +4 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện.
A.
3 mJ.
B.
6 mJ.
C.
6 J.
D.
3 J.
Câu 4
Biết năng lượng điện trường trong tụ được tính theo công thức W = Q2/2C . Một tụ điện phẳng không khí đã được tích điện dương nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ
A.
giảm.
B.
tăng.
C.
lúc đầu tăng sau đó giảm.
D.
lúc đầu giảm sau đó tăng.
Câu 5
Tụ điện C1 có điện tích q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện tích q2 = 10-3C. Chọn khẳng định đúng về điện dung của các tụ điện
A.
C1 > C2.  
B.
 C1 = C2.
C.
C1 < C2
D.
chưa đủ để kết luận.
Câu 6
Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,9 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn lần lượt là
A.
8,64 kJ và 6 W.
B.
21,6 kJ và 10,8 W.
C.
8,64 kJ và 9,6 W.  
D.
9,72 kJ và 10,8 W.
Câu 7
Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 0,5 A. Điện năng tiêu thụ trong 1 h là
A.
2,35 kWh.
B.
2,35 MJ
C.
1,1 kWh. 
D.
0,55 kWh.
Câu 8
Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 0,5 A. Tính tiền điện phải rả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh.
A.
19800 đ. 
B.
16500 đ.
C.
135000 đ.  
D.
16500 đ.
Câu 9
Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên ? Cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh.
A.
13500 đ. 
B.
16200 đ.
C.
135000 đ.
D.
165000 đ.
Câu 10
Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 2 h thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại
A.
0,4 A.
B.
0,2 A.
C.
0,6 mA.
D.
0,3 mA.
Câu 11
Điện năng được đo bằng
A.
vôn kế. 
B.
công tơ điện.
C.
ampe kế.  
D.
tĩnh điện kế.
Câu 12
Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
A.
T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B.
T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C.
T thay đổi.
D.
 T không đổi.
Câu 13
Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A.
Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B.
Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C.
Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D.
Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 14
Có bao nhiêu chất không có hằng số điện môi sau đây: Không khí khô, Nước tinh khiết, Thủy tinh, Dung dịch muối.
A.
Chỉ 1
B.
2 chất
C.
Cả 4 chất đều có hằng số điện môi
D.
Không có chất nào
Câu 15
Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không.
A.
\(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B.
\(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^{}}}}\)
C.
\(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
D.
\(F = \frac{{{q_1}{q_2}}}{{k{r^2}}}\)
Câu 16
Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A.
 Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
B.
Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
C.
Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
D.
Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ
Câu 17
Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B.
Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
C.
Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D.
Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Câu 18
Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A.
Nước biển. 
B.
Nước sông.
C.
Nước mưa. 
D.
Nước cất.
Câu 19
Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.
A.
Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B.
Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C.
Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D.
Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
Câu 20
Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng?
A.
Thanh kim loại không mang điện tích.
B.
Thanh kim loại mang điện tích dương.
C.
Thanh kim loại mang điện tích âm.
D.
Thanh nhựa mang điện tích âm.
Câu 21
Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A.
Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B.
Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C.
Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D.
Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
Câu 22
Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?
A.
Cả hai quả cầu đều nhiễm điện do hưởng ứng.
B.
Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C.
Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D.
 Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 23
Đưa một thanh kim loại trung hòa về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại
A.
Có hai nửa điện tích trái dấu.
B.
Tích điện dương.
C.
Tích điện âm.
D.
Trung hòa về điện.
Câu 24
Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A.
Lại gần nhau rồi dừng lại.
B.
Ra xa nhau.
C.
Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra.
D.
Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
Câu 25
Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A.
Lại gần nhau rồi dừng lại.
B.
Ra xa nhau.
C.
Lại gần nhau chạm nhau rồi đẩy nhau ra.
D.
Ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
Câu 26
Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A.
Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B.
Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C.
Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D.
Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
Câu 27
Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A.
Tăng lên 3 lần.
B.
Giảm đi 3 lần.
C.
Tăng lên 9 lần.   
D.
Giảm đi 9 lần.
Câu 28
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng
A.
Tăng lên gấp đôi.
B.
Giảm đi một nửa.
C.
Giảm đi 4 lần.   
D.
Không thay đổi.
Câu 29
Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
A.
Hình 1. 
B.
Hình 2.
C.
Hình 3. 
D.
Hình 4.
Câu 30
Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân nguyên tử heli với một electron trong vỏ nguyên tử có độ lớn 0,533μN. Khoảng cách electron này đến hạt nhân là
A.
2,94.10-11 m. 
B.
2,84.10-11 m.
C.
2,64.10-11 m. 
D.
1,94.10-11 m.
Câu 31
Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 36.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó. 
A.
0,1 μC
B.
 0,2 μC
C.
0,15 μC
D.
0,25 μC
Câu 32
Một thanh êbônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện tích cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích -3.10-8C. Tấm dạ sẽ có điện tích
A.
-3.10-8 C  
B.
 -1,5.10-8 C
C.
3.10-8 C
D.
0
Câu 33
Một quả cầu tích điện 6,4.10-7C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?
A.
Thừa 4.1012 electron.
B.
Thiếu 4.1012 electron.
C.
Thừa 25.1012 electron.
D.
Thiếu 25.1013 electron.
Câu 34
Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1,44.10-7 N. Tính r.
A.
1 cm
B.
2 cm
C.
3 cm
D.
4 cm
Câu 35
Câu phát biểu nào sau đây sai?
A.
Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức từ.
B.
Các đường sức điện trường không cắt nhau.
C.
Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D.
Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
Câu 36
 Hai điện tích q1 < 0 và q2 > 0 với |q2| > |q1| lần lượt đạt tại A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có độ lớn điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên
A.
AI
B.
IB
C.
By
D.
Ax
Câu 37
Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này
A.
cùng dương.
B.
cùng âm.
C.
cùng độ lớn và cùng dấu.
D.
cùng độ lớn và trái dấu.
Câu 38
Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A.
Chiều dài MN.
B.
Chiều dài đường đi của điện tích.
C.
Đường kính của quả cầu tích điện.
D.
Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.
Câu 39
Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện tường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắc đúng.
A.
d là chiều dài của đường đi.
B.
d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C.
d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D.
d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
Câu 40
Đơn vị của điện năng tiêu thụ là
A.
kW/h
B.
kW.h
C.
J.s
D.
W/s