THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4123
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2083
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020
Câu 1
Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A.
miền lông hút.
B.
miền chóp rễ.
C.
miền sinh trưởng.
D.
miền trưởng thành.
Câu 2
Enzim pepsin do dạ dày tiết ra có tác dụng
A.
phân giải protein.
B.
phân giải lipit.
C.
phân giải cacbonhidrat.
D.
phân giải axit amin.
Câu 3
Loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi pôlipeptit?
A.
rARN.
B.
mARN.
C.
ADN.
D.
tARN.
Câu 4
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A.
Đột biến lặp đoạn.
B.
Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C.
Đột biến đảo đoạn.
D.
Đột biến mất đoạn.
Câu 5
Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A.
Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B.
Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C.
Crômatit.
D.
Sợi cơ bản.
Câu 6
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là
A.
20.
B.
22.
C.
23.
D.
25.
Câu 7
Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở đại nào sau đây dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A.
Đại Tân sinh.
B.
Đại Cổ sinh.
C.
Đại Trung sinh.
D.
Đại Nguyên sinh.
Câu 8
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen?
A.
AABB
B.
aaBB
C.
AaBB
D.
AaBb
Câu 9
Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A.
Sinh vật ăn sinh vật.
B.
Kí sinh.
C.
Cạnh tranh.
D.
Ức chế cảm nhiễm.
Câu 10
Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?
A.
Nằm trên NST thường.
B.
Nằm trên NST X.
C.
Nằm trên NST Y.
D.
Nằm trong ti thể.
Câu 11
Mức phản ứng của kiểu gen sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?
A.
Nguồn thức ăn thay đổi.
B.
Nhiệt độ môi trường thay đổi.
C.
Độ ẩm môi trường thay đổi.
D.
Kiểu gen bị thay đổi.
Câu 12
Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?
A.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B.
Hô hấp bằng mang.
C.
Hô hấp bằng phổi.
D.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 13
Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?
A.
Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B.
Tạo ra cừu Đôli.
C.
Tạo giống dâu tằm tam bội.
D.
Tạo giống ngô có ưu thế lai cao.
Câu 14
Nếu kích thước của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì
A.
sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B.
sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm đi.
C.
sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
D.
sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
Câu 15
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau:
A.
cáo
B.
gà
C.
thỏ
D.
hổ
Câu 16
Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A.
Aa × Aa.
B.
Aa × aa.
C.
aa × aa.
D.
Aa × AA.
Câu 17
Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể?
A.
Đột biến.
B.
Chọn lọc tự nhiên.
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
D.
Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 18
Tập hợp nào sau đây là một quần thể sinh vật
A.
Chim ở lũy tre làng.
B.
Các con cá sống trong cùng một ao.
C.
Tập hợp các cây cỏ trên một đồng cỏ.
D.
Các con ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
Câu 19
Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lê dị hợp tử?
A.
Di-nhập gen
B.
Chọn lọc tự nhiên
C.
Đột biến
D.
Giao phối gần
Câu 20
Ở người, alen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định máu đông bình thường là trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh máu khó đông. Người nữ bị máu khó đông có kiểu gen là
A.
XAXa.
B.
XaY.
C.
XaXa.
D.
XAXA.
Câu 21
Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
B.
Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
C.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
D.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
Câu 22
Quần thể ngẫu phối nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A.
0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa.
B.
0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa.
C.
0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa.
D.
0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
Câu 23
Đối với quá trình quang hợp, nước có bao nhiêu vai trò sau đây?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 24
Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần khắc phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
3.
Câu 25
Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc : 5'-ATGGXATXA -3. Nếu chuỗi này được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?
A.
5’- AUGGXAUXA -3’
B.
5’- UGAUGXXAU -3'
C.
5’- TAXXGTAGT -3'
D.
5'- UAXXGUAGU -3'
Câu 26
Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B.
Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C.
Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
D.
Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 27
Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A.
Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B.
Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C.
Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D.
Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 28
Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì
A.
thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B.
thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C.
thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D.
một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
Câu 29
Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A.
Aa × Aa và Aa × aa
B.
Aa × Aa và AA × Aa
C.
AA × aa và AA × Aa
D.
Aa × aa và AA × Aa
Câu 30
Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính?
A.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgea
% caWGcbaabaGaamyqaiaadkeaaaGaaiOlaaaa!3E32!
\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{AB}}{{AB}}.\)
B.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga
% caWGIbaabaGaamyyaiaadkgaaaGaaiOlaaaa!3EB2!
\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}.\)
C.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga
% caWGcbaabaGaamyyaiaadkeaaaGaaiOlaaaa!3E72!
\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{aB}}{{aB}}.\)
D.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgea
% caWGIbaabaGaamyqaiaadkgaaaGaaiOlaaaa!3E72!
\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{Ab}}{{Ab}}.\)
Câu 31
Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ \(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaey4kaSIaamivaaqaaiaadEeacqGHRaWkcaWGybaaaiabg2da
% 9maalaaabaGaaGymaaqaaiaaisdaaaaaaa!3D9A!
\frac{{A + T}}{{G + X}} = \frac{1}{4}\) thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A.
20%.
B.
40%.
C.
25%.
D.
10%.
Câu 32
Một loài thực vật, khi cho giao phấn giữa cây quả dẹt với cây quả bầu dục (P), thu được F1 gồm toàn cây quả dẹt. Cho cây F1 lai với cây đồng hợp lặn về các cặp gen, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây quả dẹt : 2 cây quả tròn : 1 cây quả bầu dục. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho tất cả các cây quả tròn F2 giao phấn với nhau thu được F3. Lấy ngẫu nhiên một cây F3 đem trồng, theo lí thuyết, xác suất để cây này có kiểu hình quả bầu dục là
A.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% aIXaaabaGaaGymaiaaikdaaaGaaiOlaaaa!38E3!
\frac{1}{{12}}.\)
B.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% aIZaaabaGaaGymaiaaiAdaaaGaaiOlaaaa!38E9!
\frac{3}{{16}}.\)
C.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% aIZaaabaGaaGymaiaaiAdaaaGaaiOlaaaa!38E9!
\frac{1}{{16}}.\)
D.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% aIZaaabaGaaGymaiaaiAdaaaGaaiOlaaaa!38E9!
\frac{1}{{9}}.\)
Câu 33
Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B.
Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C.
Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D.
Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
Câu 34
Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân ly trong nguyên phân. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là:
A.
AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.
B.
AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
C.
AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd.
D.
AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
Câu 35
Một loài thực vật có A - cây cao, a - cây thấp, B – hoa kép, b – hoa đơn. DD - hoa đỏ, Dd – hoa hồng, dd - hoa trắng. Cho giao phấn hai cây bố mẹ thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 6:6:3:3:3:3:2:2:1:1:1:1. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai trên là
A.
AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x AabbDd
B.
AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbDD
C.
AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd
D.
AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd
Câu 36
Ở ruồi giấm, hai gen B và V cùng nằm trên một cặp NST tương đồng trong đó B quy định thân xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen; V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với v quy định cánh cụt. Gen D nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng được F1 có 100% cá thể mang kiểu hình giống ruồi mẹ. Các cá thể F1 giao phối tự do thu được F2. Ở F2, loại ruồi đực có thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 1,25%. Nếu cho ruồi cái F1 lai phân tích thì ở đời con, loại ruồi đực có thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ
A.
1,25%.
B.
12,5%.
C.
25%.
D.
2,5%.
Câu 37
Ba tế bào sinh giao tử có kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaabseacaqGKbaaaa!3B07! \frac{{Ab}}{{aB}}{\rm{Dd}}\) thực hiện quá trình giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong các tỉ lệ giao tử dưới đây, có tối đa bao nhiêu tỉ lệ giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên?
A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 38
Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B.
F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C.
F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua.
D.
Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
Câu 39
Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3 và alen A4; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3 và A4; Alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 84% con cánh đen; 12% con cánh xám; 3% con cánh vàng; 1% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 40
Ở người, tính trạng nhóm máu do gen I nằm trên NST thường quy định. Gen I có 3 alen là IA, IB, IO, trong đó IA và IB đều trội so với IO nhưng không trội so với nhau. Người có kiểu gen IAIA hoặc IAIO có nhóm máu A; kiểu gen IBIB hoặc IBIO có nhóm máu B; kiểu gen IAIB có nhóm máu AB; kiểu gen IOIO có nhóm máu O. Trong một quần thể người đang cân bằng di truyền có 32% số người nhóm máu A và 4% người có nhóm máu O. Cho sơ đồ phả hệ sau đây:
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.