THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI GDCD
Số câu hỏi: 30
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #414
Lĩnh vực: GDCD
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4927

Đề thi giữa HK2 môn GDCD 10 năm 2021

Câu 1
Sản xuất của cải vật chất là quá trình lao động ............
A.
Có động cơ và không ngừng sáng tạo
B.
Có mục đích và không ngừng sáng tạo
C.
Có kế hoạch và không ngừng sáng tạo
D.
Có tổ chức và không ngừng sáng tạo
Câu 2
Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là gì?
A.
Lao động
B.
Thực tiễn
C.
Cải tạo
D.
Nhận thức
Câu 3
Hoạt động thực tiễn gồm mấy hình thức?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 4
Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình?
A.
Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình
B.
Làm cho mọi người gần gũi nhau
C.
Nền tảng đạo đức gia đình
D.
Làm cho gia đình có kinh tế khá hơn
Câu 5
Nghĩa vụ là gì?
A.
Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân này đối với cá nhân khác trong xã hội
B.
Nghĩa vụ là trách nhiệm của cộng đồng đối với yêu cầu lợi ích chung của xã hội
C.
Nghĩa vụ là bổn  phận của cá nhân đối với cộng đồng của xã hội
D.
Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng
Câu 6
Chọn từ đúng với phần chấm lửng (. . . . . ) trong văn bản dưới đây:
A.
nguyên tắc
B.
điều kiện
C.
lý do
D.
mục tiêu
Câu 7
Các ý kiến dưới đây, ý kiến nào là đúng nhất?
A.
Con người thay đổi lịch sử với sự trợ giúp của các vị thần.
B.
Các vị thần đã quyết định sự biến đổi của lịch sử.
C.
Chỉ có cá nhân kiệt xuất mới làm nên lịch sử.
D.
Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động theo các quy luật khách quan.
Câu 8
Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực ..........
A.
Sống thiện
B.
Sống tự lập
C.
Sống tự do
D.
Sống tự tin
Câu 9
Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A.
Lá lành đùm lá rách
B.
Ăn cháo đá bát
C.
Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
D.
Một miếng khi đói bằng gói khi no
Câu 10
Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A.
Lá lành đùm lá rách
B.
Học thầy không tày học bạn
C.
Có chí thì nên
D.
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Câu 11
Theo quan điểm triết học Mac – Lenin, yếu tố nào dưới đây quyết định sự tiến hóa từ vượn thành người?
A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Cuộc sống quần cư thành bầy đàn
C.
Phát triển khoa học
D.
Lao động
Câu 12
Con người là tác giả của các công trình khoa học. Điều này thể hiện vai trò chủ thể lịch sử nào dưới đây của con người?
A.
Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị tinh thần
B.
Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị nghệ thuật
C.
Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất
D.
Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị sống
Câu 13
Yếu tố nào dưới đây là giá trị vật chất mà con người sáng tạo nên?
A.
Vịnh Hạ Long
B.
Truyện Kiều của Nguyễn Du
C.
Phương tiện đi lại
D.
Nhã nhạc cung đình Huế
Câu 14
Lịch sử loài người được hình thành khi nào?
A.
Con người tạo ra tiền tệ
B.
Con người biết sáng tạo ra các giá trị tinh thần
C.
Chúa tạo ra Adam và Eva
D.
Con người biết chế tạo ra công cụ lao động
Câu 15
Động lực nào dưới đây thúc đẩy con người không ngừng đấu tranh để cải tạo xã hội?
A.
Nhu cầu khám phá tự nhiên
B.
Nhu cầu về một cuộc sống tốt đẹp hơn
C.
Nhu cầu ăn ngon, mặc đẹp
D.
Nhu cầu lao động
Câu 16
Chủ thể nào sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần?
A.
Thần linh
B.
Các nhà khoa học
C.
Do tự nhiên ban cho
D.
Con người
Câu 17
Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được ...........
A.
Quan tâm
B.
Chăm sóc
C.
Tôn trọng
D.
Yêu thương
Câu 18
Con người tạ ra các giá trị tinh thần dựa trên cơ sở nào?
A.
Sự mách bảo của thần linh
B.
Bản năng sinh tồn của con người
C.
Các quy luật tự nhiên
D.
Đời sống sinh hoạt hằng ngày, kinh nghiệm trong lao động sản xuất, trong đấu tranh…
Câu 19
Các cuộc cách mạng có vai trò nào dưới đây?
A.
Thay thế phương thức sản xuất
B.
Xóa bỏ áp bức, bóc lột
C.
Thiết lập giai cấp thống trị
D.
Thay đổi cuộc sống
Câu 20
Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp là gì?
A.
Chiến tranh biên giới
B.
Cải tạo xã hội
C.
Thay đổi chế độ xã hội
D.
Các cuộc cách mạng xã hội
Câu 21
Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng(………) trong văn bản dưới đây:
A.
hội nhập nhanh chóng
B.
phát triển thuận lợi
C.
nhanh chóng phát triển
D.
phát triển bền vững
Câu 22
Chọn câu trả lời đầy đủ nhất: Các chức năng cơ bản của gia đình là gì?
A.
Duy trì nòi giống, kinh tế, nuôi dưỡng và giáo dục con cái
B.
Duy trì nòi giống, tổ chức đời sống gia đình, nuôi dưỡng con cái
C.
Chăm lo nuôi dạy con nên người
D.
Duy trì nòi giống, kinh tế, tổ chức đời sống gia đình,nuôi dạy và giáo dục con cái
Câu 23
Vợ chồng bình đẳng với nhau, nghĩa là gì?
A.
Vợ và chồng bình đẳng theo pháp luật
B.
 Vợ và chồng làm việc và hưởng thụ như nhau
C.
Vợ và chồng có nghĩa vụ giống nhau trong gia đình
D.
Vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình
Câu 24
Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (….) trong văn bản dưới đây:
A.
nhắc nhở mình
B.
điều chỉnh suy nghĩ của mình
C.
suy xét hành vi của mình
D.
điều chỉnh hành vi của mình
Câu 25
Xây dựng giờ học tốt, đó là biểu hiện của nội dung nào sau đây?
A.
Hạnh phúc.
B.
Sự hợp tác.
C.
Sống nhân nghĩa.
D.
Pháp luật
Câu 26
“Các vua Hùng đã có công dựng nước, Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước”, là câu nói của ai?
A.
Hồ Chí Minh.
B.
Phạm Văn Đồng.
C.
Trường Chinh.
D.
Lê Duẩn.
Câu 27
Lòng yêu nước bắt nguồn từ những tình cảm nào?
A.
Thương yêu và quý giá nhất đối với con người.
B.
Sâu sắc nhất và gắn bó đối với con người.
C.
Chân thật nhất và gần gũi nhất đối với con người.
D.
Bình dị nhất và gần gũi nhất đối với con người.
Câu 28
Mục đích cao nhất của sự phát triển xã hội mà chúng ta đang phấn đấu đạt tới là gì?
A.
con người được tự do làm theo ý mình
B.
con người được phát triển tự do
C.
con người được sống trong một xã hội công bằng và tự do
D.
con người được sống trong một xã hội dân chủ, công bằng và được tự do phát triển toàn diện cá nhân.
Câu 29
Chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng(…………) trong văn bản dưới đây :
A.
sống tự giác, sống gương mẫu
B.
tự hoàn thiện mình
C.
sống thiện, sống tự chủ
D.
sống thiện, sống có ích
Câu 30
Tự điều chỉnh hành vi đạo đức của cá nhân không phải là việc tuỳ ý mà luôn phải tuân theo một hệ thống?
A.
Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước
B.
Các quy ước, thoả thuận đã có
C.
Các nề nếp, thói quen  xác định
D.
Các quy tắc, chuẩn mực xác định