THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4160
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1841

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020

Câu 1
Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?
A.
Mg. 
B.
Ba.    
C.
Cu.     
D.
Ag.
Câu 2
Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất?
A.
Li
B.
Na
C.
K
D.
Rb
Câu 3
Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 bằng phản ứng nào sau đây?
A.
NaNO3  + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4.  
B.
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
C.
N2O5 + H2O → 2HNO3     .
D.
2Cu(NO3)2 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2HNO3.
Câu 4
Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A.
CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3
B.
CH3COO-CH2-CH2-CH3
C.
CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3
D.
CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Câu 5
Chất khí X có các tính chất sau:
A.
H2O.    
B.
CH4.    
C.
CO2.     
D.
SO2.
Câu 6
Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A.
Gly, Val, Ala.    
B.
Gly, Ala, Glu.     
C.
Gly, Ala, Lys. 
D.
Val, Lys, Ala.
Câu 7
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH?
A.
Al.     
B.
NaHCO3.          
C.
Al2O3.             
D.
NaAlO2.
Câu 8
Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A.
NO2.  
B.
Al2O3.    
C.
Cr2O3.  
D.
CrO3.
Câu 9
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A.
Trùng ngưng axit e-aminocaproic.    
B.
Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.​  
C.
Trùng hợp metyl metacrylat.    
D.
Trùng hợp vinyl xianua.
Câu 10
Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu. Phản ứng hóa học đã xảy ra với kim loại M trong thí nghiệm là
A.
2Na + Cl2 → 2NaCl.   
B.
2Al + 3Cl2 →  2AlCl3.
C.
Cu + Cl2 → CuCl2.      
D.
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
Câu 11
Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là
A.
Y, Z, R.      
B.
Z, T, R.      
C.
X, Z, R.     
D.
X, Y, Z.
Câu 12
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A.
K3PO4.     
B.
HCl.     
C.
HNO3.           
D.
KBr.
Câu 13
Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A.
29,4.      
B.
21,6.       
C.
22,9.         
D.
10,8.
Câu 14
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl3 0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
2,675.     
B.
2,140.         
C.
1,070.     
D.
3,210.
Câu 15
Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, axit e-aminocaproic. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 16
Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là
A.
300 kg.    
B.
210 kg.       
C.
420 kg.           
D.
100 kg.
Câu 17
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X
A.
C3H9N.      
B.
C2H7N.       
C.
C3H7N.     
D.
C4H9N.
Câu 18
Trong sơ đồ thực nghiệm theo hình vẽ sau đây? 
A.
Chất khí sau khi đi qua bông tẩm NaOH đặc có thể làm mất màu dung dịch brom hoặc KMnO4.
B.
Vai trò chính của bông tẩm NaOH đặc là hấp thụ lượng C2H5OH chưa phản ứng bị bay hơi.
C.
Vai trò chính của H2SO4 đặc là oxi hóa C2H5OH thành H2O và CO2.
D.
Phản ứng chủ yếu trong thí nghiệm là 2C2H5OH → (C2H5)2O + H2O.
Câu 19
Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A.
HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2.      
B.
CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.
C.
H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. 
D.
KCl, H2SO4, HF, MgCl2.
Câu 20
Trong sơ đồ phản ứng sau:
A.
ancol etylic, axit axetic.  
B.
ancol etylic, cacbon đioxit.
C.
ancol etylic, sobitol.    
D.
axit gluconic, axit axetic.
Câu 21
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 22
Cho dãy các chất sau: Na2O, FeO, Be, Al(OH)3, CaO và SiO2. Số chất trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 23
Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ không no, mạch hở Y (có chứa 5 nguyên tử cacbon). Số công thức cấu tạo của Y thỏa mãn là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24
Cho sơ đồ chuyển hoá sau :\({C_2}{H_2} \to X( + \,\,{H_2},\,\,{t^o}/Pd,\,\,PbC{O_3}) \to Y( + Z,{t^o},\,\,xt,\,\,p) \to \,Cao\,su\,buna - N\)
A.
Benzen; xiclohexan; amoniac.      
B.
Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
C.
Vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.   
D.
Axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
Câu 25
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO4 2M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thì thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.
25,20.      
B.
19,18.        
C.
18,90.        
D.
18,18.
Câu 26
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là
A.
51,52. 
B.
13,80.     
C.
12,88.     
D.
14,72.
Câu 27
Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức ; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; YZ không cùng số nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn.    
B.
Phân tử khối của T là 92.
C.
Y có phản ứng tráng bạc.          
D.
Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%.
Câu 28
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 29
Cho các phát biểu sau:                                      
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 30
Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (là chất khí trong điều kiện thường), thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác, m gam X làm mất màu hết tối đa 100 ml dung dịch brom nồng độ 1,5M. Giá trị nhỏ của m là
A.
4,20.    
B.
3,75.  
C.
3,90.      
D.
4,05.
Câu 31
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch chứa x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A.
0,1 và 0,12.        
B.
0,2 và 0,10.   
C.
0,1 và 0,24.      
D.
0,2 và 0,18.
Câu 32
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 33
Điện phân dung dịch X chứa đồng thời 0,04 mol HCl và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%) trong thời gian t giây thì thu được 1,344 lít hỗn hợp hai khí trên các điện cực trơ. Mặt khác, khi điện phân X trong thời gian 2t giây thì thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí trên anot. Giá trị của a là
A.
0,04.      
B.
0,02.     
C.
0,06.    
D.
0,01.
Câu 34
Hỗn hợp T gồm ba este X, Y, Z mạch hở (MX < MY < MZ và nX = 2nY). Cho 58,7 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,9 mol NaOH, thu được hai muối của axit cacboxylic đơn chức A, B (phân tử hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) và một ancol no, mạch hở Z. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư, thấy bình tăng 27 gam. Phần trăm khối lượng của este Y trong T
A.
22,48%.   
B.
40,20%.      
C.
37,30%.     
D.
41,23%.
Câu 35
Có hai dung dịch XY chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:
A.
25,3 gam.      
B.
22,9 gam.          
C.
15,15 gam.         
D.
24,2 gam.
Câu 36
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A.
Sau bước 3, xuất hiện kết tủa trắng.
B.
Sau bước 2, thu được dung dịch có màu xanh.            
C.
Mục đích của việc dùng HNO3 là để trung hoà lượng NaOH còn dư trong ống nghiệm 2.
D.
Sau bước 2, dung dịch thu được ở ống nghiệm 2 có chứa poli(vinyl ancol).
Câu 37
Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.    
B.
Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2.
C.
Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.      
D.
Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.
Câu 38
Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C5H8O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là
A.
64,18.    
B.
53,65.       
C.
55,73.      
D.
46,29.
Câu 39
Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (trong đó phần trăm khối lượng oxi chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Hoà tan hết B với  dung dịch HNO3 đặc nóng, dư (thấy có 0,67 mol HNO3 phản ứng), thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 (\({d_{X/{H_2}}} = 321/14\) ). Đem C tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây là
A.
48.       
B.
33.        
C.
40.           
D.
42.
Câu 40
X là este hai chức, Y, Z là hai este đều đơn chức (X, Y, Z đều mạch hở và MZ > MY). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Z lớn hơn số mol của X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol kế tiếp và hỗn hợp muối G. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,12 gam; đồng thời thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Nung nóng G với vôi tôi xút, thu được duy nhất một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng là m gam. Khối lượng của X có trong hỗn hợp E
A.
5,28 gam.             
B.
11,68 gam.
C.
12,8 gam.        
D.
10,56 gam.