THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4166
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3491
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2020
Câu 1
Thành phần chính của đạm urê là
A.
NH4Cl
B.
NH4NO3
C.
(NH2)2CO
D.
(NH4)2SO4
Câu 2
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A.
Tơ nilon-6,6
B.
Tơ axetat
C.
Tơ visco
D.
Tơ tằm
Câu 3
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A.
C6H5OH
B.
H2NCH2COOH
C.
CH3COOH
D.
(CH3)2NH
Câu 4
Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A.
Cu
B.
Fe
C.
Al
D.
Cr
Câu 5
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A.
Saccarozơ
B.
Glucozơ
C.
Tinh bột
D.
Xenlulozơ
Câu 6
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?
A.
Mg
B.
Al
C.
Ba
D.
Zn
Câu 7
Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
A.
NaNO3
B.
NaOH
C.
NaCl
D.
Na2SO4
Câu 8
Công thức hóa học của sắt từ oxit là
A.
Fe(OH)3
B.
Fe3O4
C.
Fe2O3
D.
Fe(OH)2
Câu 9
Công thức của tripanmitin là
A.
(C2H5COO)3C3H5.
B.
(C15H31COO)3C3H5.
C.
(HCOO)3C3H5.
D.
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 10
Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cr(OH)3?
A.
NaOH
B.
K2SO4
C.
HCl
D.
H2SO4
Câu 11
Ở trạng thái chất rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A.
N2
B.
CO2
C.
H2O
D.
O2
Câu 12
Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al?
A.
HCl
B.
NaOH
C.
Mg(NO3)2
D.
FeSO4
Câu 13
Nhiệt phân hoàn toàn 16,2 gam Ca(HCO3)2, thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
A.
2,24
B.
3,36
C.
4,48
D.
5,6
Câu 14
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.
B.
Amilopectin có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C.
Tơ olon thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D.
Tơ nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 15
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B.
Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2.
C.
Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
D.
Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 16
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B.
Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C.
Phân tử Gly-Ala-Ala có 4 nguyên tử oxi.
D.
Phân tử lysin có hai nguyên từ nitơ.
Câu 17
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A.
sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B.
sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C.
sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D.
sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 18
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi kết thúc phản ứng?
A.
Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
B.
Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
C.
Cho FeO vào dung dịch HCl dư.
D.
Đốt cháy Fe dư trong khí Cl2.
Câu 19
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O
A.
(1)
B.
(2)
C.
(3)
D.
(4)
Câu 20
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic?
A.
CH2=CHCOOCH3
B.
HCOOCH=CH2
C.
CH3COOC3H7
D.
(CH3COO)2C2H4
Câu 21
Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO ở đktc. Giá trị của m là
A.
2,80
B.
11,2
C.
8,4
D.
5,60
Câu 22
Cho 1ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 1M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A.
glixerol
B.
axit axetic
C.
ancol etylic
D.
Anđehit fomic
Câu 23
Hỗn hợp X gồm 9 gam glyxin và 4,4 gam etyl axetat. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
15,74
B.
16,94
C.
11,64
D.
19,24
Câu 24
Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
100
B.
37,5
C.
75
D.
50
Câu 25
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 26
Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch loãng chứa 0,3 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
A.
8,64 và 3,12
B.
8,64 và 7,488
C.
4,32 và 7,488
D.
3,12 và 4,32
Câu 27
Dẫn 0,5 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và CO2) qua cacbon nóng đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
15,76
B.
19,70
C.
39,4
D.
29,55
Câu 28
Thực hiện thí nghiệm sau:
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 29
Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH) và axit linoleic (C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V
A.
120
B.
150
C.
360
D.
240
Câu 30
Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A.
NaHCO3, Ca(OH)2
B.
Na2CO3, NaOH
C.
NaOH, Na2CO3
D.
Ca(OH)2, NaHCO3
Câu 31
Cho 6,03 gam hỗn hợp gồm etanal và axetilen tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 41,4 gam kết tủa. Cho toàn bộ lượng kết tủa này vào dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A.
46,335
B.
16,200
C.
41,400
D.
30,135
Câu 32
Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A.
Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z.
B.
Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
C.
X có mạch cacbon không phân nhánh.
D.
X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2.
Câu 33
Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Công thức của X là
A.
C2H3COOCH3
B.
C2H5COOCH3
C.
CH3COOC2H5
D.
CH3COOCH3
Câu 34
Đun nóng 41,49 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và tripeptit Y (C7H13N3O4) trong 350 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch T chứa ba muối và HCl dư. Cho dung dịch T tác dụng vừa đủ với 508 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A.
100,15
B.
93,06
C.
98,34
D.
100,52
Câu 35
Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/lít, thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Giá trị của a là
A.
1,3
B.
1,2
C.
1,1
D.
1,5
Câu 36
Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
HCl và FeCl2
B.
Fe(NO3)2 và FeCl2
C.
HCl và Fe(NO3)2
D.
Fe(NO3)2 và HCl
Câu 37
Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam X rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư, thu được 8,064 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của Fe3O4 trong 20 gam X là
A.
6,08 gam
B.
8,53 gam
C.
11,60 gam
D.
13,92 gam
Câu 38
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A.
13,42
B.
11,08
C.
17,48
D.
15,76
Câu 39
Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau; MT - MZ = 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là
A.
6,48 gam
B.
4,86 gam
C.
2,68 gam
D.
3,24 gam
Câu 40
Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A.
29,59%
B.
36,99%
C.
34,09%
D.
14,80%