THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4188
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4990
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020
Câu 1
Ở cây lúa, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
A.
Lá.
B.
Thân.
C.
Cành.
D.
Rễ.
Câu 2
Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí?
A.
Chim đại bàng.
B.
Châu chấu.
C.
Trăn.
D.
Ngựa.
Câu 3
Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A.
5’AXX3’.
B.
5’UGA3’.
C.
5’AGG3’.
D.
5’AGX3’.
Câu 4
Để loại bỏ 1 gen không mong muốn ra khỏi hệ gen của cây trồng, ta có thể sử dụng loại đột biến nào sau đây?
A.
Đảo đoạn NST.
B.
Lặp đoạn NST.
C.
Mất đoạn NST.
D.
Chuyển đoạn NST.
Câu 5
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 16. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể một tối đa có thể được tạo ra trong loài này là:
A.
7
B.
15
C.
8
D.
14
Câu 6
Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?
A.
Trước phiên mã.
B.
Sau dịch mã.
C.
Dịch mã.
D.
Phiên mã.
Câu 7
Ở Kỉ nào sau đây của Đại Cổ sinh xảy ra sự phân hóa bò sát, phân hóa côn trùng, tuyệt diệt nhiều loài động vật biển?
A.
Kỉ Cacbon.
B.
Kỉ Pecmi.
C.
Kỉ Silua.
D.
Kỉ Đêvôn.
Câu 8
Bố mẹ bình thường sinh con đầu lòng bị bệnh mù màu. Kiểu gen của mẹ là?
A.
XAXA.
B.
XAXa.
C.
Aa.
D.
XaY.
Câu 9
Quan hệ sinh thái giữa lươn biển và cá nhỏ thuộc mối quan hệ?
A.
Cộng sinh.
B.
Hội sinh.
C.
Hợp tác.
D.
Ức chế cảm nhiễm.
Câu 10
Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
B.
NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: prôtêin histôn và ADN.
C.
Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
D.
Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
Câu 11
Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Nếu không có đột biến xảy ra, cặp vợ chồng nào sau đây có thể sinh ra con có người mắt đen, có người mắt xanh?
A.
aa × aa.
B.
AA × Aa.
C.
Aa × aa.
D.
aa × AA.
Câu 12
Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
A.
Nghêu.
B.
Cua.
C.
Bạch tuộc.
D.
Trai.
Câu 13
Thành tựu nào sau đây không phải do công nghệ gen?
A.
Tạo giống dâu tây tam bội.
B.
Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten.
C.
Chuột nhắt mang gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống.
D.
Tạo ra giống cừu có thể sản xuất sữa chứa protein của người.
Câu 14
Trong quần thể ngỗng thường có 60% con đực và 40% con cái. Đây là một đặc trưng nào của quần thể?
A.
Tỷ lệ đực/cái.
B.
Thành phần nhóm tuổi.
C.
Sự phân bố cá thể.
D.
Mật độ cá thể.
Câu 15
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ.
A.
Cáo.
B.
Sâu.
C.
Thỏ.
D.
Hổ.
Câu 16
Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?
A.
Tất cả các gen nằm trên cùng một NST phải luôn di truyền cùng nhau.
B.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST.
C.
Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D.
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
Câu 17
Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A.
Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
B.
Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
D.
Đột biến và di - nhập gen.
Câu 18
Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B.
Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C.
Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D.
Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
Câu 19
Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của:
A.
Giao phối không ngẫu nhiên.
B.
Chọn lọc tự nhiên.
C.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
D.
Đột biến.
Câu 20
Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?
A.
Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
B.
Trâu, bò, hươu.
C.
Gà, chim bồ câu, bướm.
D.
Hổ, báo, mèo rừng.
Câu 21
Khi nói về chọn lọc tự nhiên, điều nào sau đây không đúng?
A.
Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
B.
Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
C.
Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
D.
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
Câu 22
Khi nói về chu trình nước trong tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
B.
Nguồn nước sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng.
C.
Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh.
D.
Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
Câu 23
Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B.
Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C.
Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
D.
Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
Câu 24
Xét gen A có 2 alen là A và a. Một quần thể đang cân bằng di truyền và tần số A = 0,6 thì kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ:
A.
0,48.
B.
0,36.
C.
0,16.
D.
0,25.
Câu 25
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
Đột biến gen trội ở dạng dị hợp không được gọi là thể đột biến.
B.
Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân vật lí, hóa học.
C.
Quá trình nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
D.
Nếu cơ chế di truyền ở cấp phân tử không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đều làm phát sinh đột biến gen.
Câu 26
Con đường trao đổi chất nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí ở thực vật?
A.
Chu trình Crep.
B.
Chuỗi truyền electron.
C.
Đường phân.
D.
Tổng hợp Acetyl-CoA từ piruvat.
Câu 27
Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh một dạng đột biến cấu trúc NST. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dạng đột biến đó?
A.
Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng.
B.
Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.
C.
Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
D.
Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST.
Câu 28
Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A.
Thực quản.
B.
Dạ dày.
C.
Ruột non.
D.
Ruột già.
Câu 29
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1?
A.
AA × AA.
B.
AA × aa.
C.
Aa × aa.
D.
Aa × Aa.
Câu 30
Một loài thực vật, xét 2 cặp alen liên kết hoàn toàn trên một cặp NST thường trong đó alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 25%?
A.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga
% caWGcbaabaGaamyyaiaadkeaaaaaaa!3DE0!
\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{aB}}\)
B.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga
% caWGcbaabaGaamyyaiaadkeaaaaaaa!3DE0!
\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{AB}}{{aB}}\)
C.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga
% caWGcbaabaGaamyyaiaadkeaaaaaaa!3DE0!
\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{ab}}\)
D.
\(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIhadaWcaaqaaiaadgga
% caWGcbaabaGaamyyaiaadkeaaaaaaa!3DE0!
\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{aB}}{{ab}}\)
Câu 31
Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanine. Gen A bị đột biến điểm thành alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là
A.
A = T = 799; G = X = 401.
B.
A = T = 800; G = X = 399.
C.
A = T = 799; G = X = 400.
D.
A = T = 801; G = X = 400.
Câu 32
Một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do hai gen không alen cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu thêm một alen trội A hay B thì chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất của loài này có chiều cao 100 cm. Giao phấn (P) cây cao nhất với cây thấp nhất, thu được F1, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ
A.
25,0%.
B.
6,25%.
C.
37,5%.
D.
50,0%.
Câu 33
Cho ruồi giấm có kiểu gen giao \(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa
% dseaaaGccaWGybWaaWbaaSqabeaacaWGKbaaaaaa!3D29!
\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\) phối với ruồi giấm có kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa
% dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14!
\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\). Ở đời F1, loại kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa
% dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14!
\frac{{ab}}{{ab}}{X^d}Y\)chiếm tỷ lệ 4,375%. Nếu ruồi cái \(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa
% dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14!
\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}X^d\)lai phân tích ở đời con, loại kiểu gen \(% MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca
% WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa
% dseaaaGccaWGzbaaaa!3C14!
\frac{{ab}}{{ab}}{X^D}Y\)chiếm tỷ lệ
A.
2,5%.
B.
8,75%.
C.
3,75%.
D.
10%.
Câu 34
Ở cùng một loài động vật, quan sát giảm phân cơ thể đực và cơ thể cái đều có kiểu gen AaBb, người ta ghi nhận được diễn biến NST được mô tả ở hình bên. Biết rằng trong quá trình giảm phân của cơ thể đực (hình b) có 90% tế bào sinh tinh diễn ra theo cách 1 và 100% số tế bào sinh tinh diễn ra theo cách 2; trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, ở tất cả các tế bào sinh trứng đều có diễn biến nhiễm sắc thể như hình a. Ngoài các sự kiện được mô tả trong 2 hình a và b thì các sự kiện khác diễn ra bình thường. Thực hiện phép lai giữa cơ thể đực và cái thu được các hợp tử F1. Trong số các hợp tử lệch bội thu được ở F1, hợp tử AABBb chiếm tỉ lệ
A.
2,5%.
B.
8,75%.
C.
25%.
D.
10%.
Câu 35
Ở một loài thực vật xét 2 gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen đều có 2 alen và quy định một tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen có kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến, quá trình phát sinh giao tử đực và cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Trong loài tối đa có 10 phép lai.
B.
Đời con F1 tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.
C.
Đời con F1 tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen đều chiếm tỉ lệ như nhau.
D.
Đời con F1 tỉ lệ cây mang 2 tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây mang 2 tính trạng lặn.
Câu 36
Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi măt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
B.
Ở F2 có 5 loại kiểu gen.
C.
Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D.
Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F, có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
Câu 37
Xét 2 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường không xảy ra đột biến. Tính tỉ lệ các loại giao tử tạo ra. Số phương án đúng là
I. 3 : 3 : 1 : 1. II. 1 : 1 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1.
I. 3 : 3 : 1 : 1. II. 1 : 1 : 1 : 1. III. 2 : 2 : 1 : 1. IV. 1 : 1.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Cho phép lai sau đây ở ruồi giấm: P: \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % d2eaaaGccaWGybWaaWbaaSqabeaacaWGTbaaaOGaamiEamaalaaaba % GaamyqaiaadkeaaeaacaWGHbGaamOyaaaacaWGybWaaWbaaSqabeaa % caWGnbaaaOGaamywaaaa!4470! \frac{{Ab}}{{aB}}{X^M}{X^m}x\frac{{AB}}{{ab}}{X^M}Y\). Ở F1 có kiểu hình mang ba tính trạng lặn chiếm 1,25%. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30% .
B.
Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%.
C.
Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%.
D.
Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%.
Câu 39
Ở quần thể ngẫu phối xét 4 gen, gen thứ nhất và gen thứ hai đều có 2 alen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, gen thứ ba có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen thứ 4 có 3 alen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể trên là:
A.
1140
B.
360
C.
870.
D.
2250.
Câu 40
Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4