THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4192
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1750
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020
Câu 1
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là 10cm . Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận các giá trị nào sau đây?
A.
5 cm.
B.
40 cm.
C.
10 cm.
D.
20 cm.
Câu 2
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là
A.
\(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
B.
\(\sqrt {2\pi \frac{l}{g}} \)
C.
\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
D.
\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
Câu 3
Trên một sợi dây có sóng dừng. Tần số và tốc độ truyền sóng trên dây tương ứng là 50 Hz và 20 m/s. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền nhau trên sợi dây bằng
A.
20 cm.
B.
40 cm.
C.
10 cm.
D.
50 cm.
Câu 4
Hiện nay chỉ số chất lượng không khí AQI (ari quality index) tại Hà Nội là đề tài thời sự được nhiều người quan tâm. Một số gia đình đã chọn máy lọc không khí của Nhật Bản nội địa để giảm thiểu các tác dụng tiêu cực do không khí ô nhiễm. Tuy nhiên hiệu điện thế định mức của loại máy này là 100 V nên để sử dụng với mạng điện dân dụng tại Việt Nam thì cần một máy biến áp có tỷ lệ giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là
A.
2,2.
B.
22.
C.
1,1.
D.
11.
Câu 5
Roto của máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ n (vòng/phút). Nếu số cặp cực bên trong máy phát là p thì tần số dòng điện do máy phát sinh ra được tính bởi biểu thức
A.
\(f = \frac{{np}}{{60}}\)
B.
f = np .
C.
\(f = 60\frac{n}{p}\)
D.
f = 60pn.
Câu 6
Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc \(100\pi \)rad/s vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{{0,2}}{\pi }\)H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A.
20 Ω.
B.
\(20\sqrt 2 \)Ω.
C.
\(10\sqrt 2 \)Ω.
D.
40 Ω.
Câu 7
Hằng số điện môi của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây
A.
81.
B.
22,4.
C.
1,000594.
D.
2020.
Câu 8
Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở và một nguồn điện được mắc thành mạch kín như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V và điện trở trong Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của là
A.
22 Ω.
B.
12 Ω.
C.
24 Ω.
D.
10 Ω.
Câu 9
Mạch dao động điện từ gồm \(C = 16nF;L = 25mH\) .Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch là
A.
7962 rad/s.
B.
\(1,{236.10^{ - 4}}\)Hz.
C.
7962 Hz.
D.
\(5.10^{4}\) rad/s.
Câu 10
Sóng điện từ
A.
là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B.
là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C.
là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D.
là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 11
Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là
A.
lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
B.
lực đẩy Ác – si – mét tác dụng vào vật dao động.
C.
lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
D.
trọng lượng của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 12
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B.
Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C.
Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn có phương vuông góc với nhau.
D.
Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ có thể cùng phương với nhau.
Câu 13
Điện áp hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)V. Cường độ dòng điện qua mạch là \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A.
200 W.
B.
100 W.
C.
143 W.
D.
141 W.
Câu 14
Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật là
A.
\(F = \frac{1}{2}kx.\)
B.
\(F =- \frac{1}{2}kx.\)
C.
F = kx
D.
F = -kx
Câu 15
Ba tụ điện giống nhau \({C_1} = {C_2} = {C_3} = 4,7\)μF ghép song song thành một bộ tụ. điện dung của bộ tụ đó là
A.
14,1 F.
B.
1,57 μF.
C.
1,57 F.
D.
14,1 F.
Câu 16
Điện tích của electron và proton lần lượt là \(-1,{6.10^{ - 19}}\)C và \(1,{6.10^{ - 19}}\)C. Độ lớn của lực tương tác điện giữa electron và proton khi chúng cách nhau 0,1 nm trong chân không là
A.
\(2,{30.10^{ - 18}}\)N.
B.
\(2,{30.10^{ - 8}}\)N.
C.
\(2,{30.10^{ - 26}}\)N.
D.
\(1,{44.10^{11}}\)N.
Câu 17
Bước sóng của một sóng cơ có tần số 500 Hz lan truyền với vận tốc 340 m/s là
A.
840 m.
B.
170000 m.
C.
147 cm.
D.
68 cm.
Câu 18
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ 1 cm. Phần tử sóng tại O là trung điểm của AB dao động với biên độ
A.
1 cm.
B.
2 cm.
C.
0 cm.
D.
3cm.
Câu 19
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Con lắc có động năng gấp ba lần thế năng tại vị trí vật cách vị trí cân bằng
A.
\( \pm 5\)cm.
B.
\( \pm 2,5\)cm.
C.
5 cm.
D.
2,5 cm.
Câu 20
Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật tăng dần khi
A.
nó đi từ vị trí cân bằng tới vị trí biên.
B.
thế năng của nó giảm dần.
C.
động năng của nó tăng dần.
D.
nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
Câu 21
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là \({u_A} = a\cos \left( {\omega t} \right);{u_B} = 2a\cos \left( {\omega t} \right)\) . Bước sóng trên mặt chất lỏng là \(\lambda \). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M ở mặt chất lỏng không nằm trên đường AB, cách các nguồn A, B những đoạn lần lượt là \(18,25\lambda ;9,75\lambda .\) Biên độ dao động của điểm M là
A.
2a
B.
a
C.
3a
D.
\(a\sqrt 5 .\)
Câu 22
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lo xo nhẹ có độ cứng k , treo thẳng đứ ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ A và tần số góc \(\omega \). Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A.
\(k\frac{g}{{{\omega ^2}}}.\)
B.
k.A.
C.
\(k.\left( {A + \frac{g}{{{\omega ^2}}}} \right).\)
D.
\(k\left( {A + \frac{{2g}}{{{\omega ^2}}}} \right).\)
Câu 23
Mắc lần lượt từ phần tử điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng \({U_{AB}}\) không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng điện tương ứng là 0,25 A; 0,50 A; 0,20 A. Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A.
0,95 A.
B.
0,20 A.
C.
5,00 A.
D.
0,39 A.
Câu 24
Một mạch dao động lí tưởng có tần số góc dao động riêng là \(\omega \). Khi hoạt động, điện tích tức thời của một bản tụ điện là q thì cường độ dòng điện tức thời; cực đại trong mạch là i và I0. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động có công thức
A.
\({I_0} = \sqrt {{i^2} + \frac{{{q^2}}}{{{\omega ^2}}}} .\)
B.
\({I_0} = \sqrt {{i^2} + \omega {q^2}} .\)
C.
\({I_0} = i + \omega q.\)
D.
\({I_0} = \sqrt {{i^2} + {\omega ^2}{q^2}} .\)
Câu 25
Một sóng cơ truyền trong môi trường vật chất tại điểm cách nguồn sóng một khoảng x cm có phương trình là \(u = 4\cos \left( {\frac{\pi }{3}t - \frac{{2\pi }}{{3x}}} \right)\)cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó bằng
A.
2,0 m/s.
B.
1,5 m/s.
C.
2,5 m/s.
D.
0,5 m/s.
Câu 26
Thời gian ngắn nhất để một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2,00 s đi từ vị trí động năng cực đại đến vị trí thế năng cực đại là
A.
0,17 s.
B.
0,25 s.
C.
1,00 s.
D.
0,5 s.
Câu 27
Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến điện cơ bản, không có mạch (tầng)
A.
khuếch đại dao động cao tần.
B.
khuếch đại dao động âm tần.
C.
biến điệu.
D.
tách sóng.
Câu 28
Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A.
biên độ âm.
B.
mức cường độ âm.
C.
tần số âm.
D.
cường độ âm.
Câu 29
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A.
Giảm tiết diện dây dẫn.
B.
Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C.
Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D.
Tăng chiều dài dây dẫn.
Câu 30
Điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\)V có giá trị hiệu dụng là
A.
\(220\sqrt 2 \)V.
B.
220 V.
C.
\(110\sqrt 2 \) V.
D.
110 V.
Câu 31
Đặt điện áp \(u = {U_0}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi biến trở có giá trị R=25Ω và R=75Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng nhau và bằng 100 W. Giá trị của U0 là
A.
\(\frac{{200\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)V
B.
\(200\sqrt 2 \)V
C.
100 V.
D.
\(100\sqrt 2 \)V
Câu 32
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7,0 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{{85}}{{40}}\)s, phần tử D có li độ là
A.
0 cm.
B.
1,5 cm.
C.
–1,5 cm.
D.
–0,75 cm.
Câu 33
Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số \(\frac{{54}}{1}\) để đáp ứng \(\frac{{12}}{{13}}\) nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.
A.
\(\frac{{114}}{1}\)
B.
\(\frac{{111}}{1}\)
C.
\(\frac{{117}}{1}\)
D.
\(\frac{{108}}{1}\)
Câu 34
Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m , sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 5o rồi thả nhẹ. Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tiếp tuyến lớn nhất của vật là
A.
19,600 m/s2.
B.
9,387 m/s2.
C.
0,490 m/s2.
D.
0,854 m/s2.
Câu 35
Một quạt điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380 V. Biết quạt điện này có giá trị định mức 220 V – 80 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là \(\varphi \) với \(\cos \varphi = 0,8\) . Để quạt điện chạy gần đúng công suất định mức nhất thì R có giá trị là
A.
230,4 Ω.
B.
360,7 Ω.
C.
396,7 Ω.
D.
180,4 Ω.
Câu 36
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 100 N/m gắn với vật có khối lượng M = 400g. Khi M đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì vật m bay từ phía trên tới va chạm và dính vào M . Biết rằng va chạm giữa m và M là va chạm mềm; Hệ số ma sát trượt giữa hệ vật (m + M) và mặt nàm ngang là 0,1 ; khối lượng m=100g; khi m tiếp xúc với M, vận tốc của vật m là 20 m/s và hợp với phương nga một góc 60o. Sau va chạm, độ giãn cực đại của lò xo gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
26,79 cm.
B.
27,79 cm.
C.
12,65 cm.
D.
13,65 cm.
Câu 37
Một ăngten rađa phát sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ khi ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 160 μs. Ăngten quay với tần số 0,5 Hz. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ và thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 150 μs. Tốc độ trung bình của máy bay là
A.
225 m/s.
B.
450 m/s.
C.
750 m/s.
D.
1500 m/s.
Câu 38
Một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ. đặt vào A và B điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\). Khi nối E, F với một ampe kế thì số chỉ của ampe kế là 3,8 A. Khi nối E, F với một vôn kế thì số chỉ của vôn kế là 11,95 V. Coi như hai cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm bằng nhau. Độ tự cảm của mỗi cuộn dây gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
5 mH.
B.
20 mH.
C.
10 mH.
D.
15 mH.
Câu 39
Trên một sợ dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. biết sóng truyền trên dây có tốc độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là
A.
16
B.
8
C.
32
D.
20
Câu 40
Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm vói độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }\)H một hiệu điện thế xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {100\pi t} \right)\)V. Tại thời điểm t1 thì \({u_1} = 200V;{i_1} = 2A\), tại thời điểm t2 thì \({u_2} = 200\sqrt 2 V;{i_2} = 0.\) Biểu thức của hiệu điện thế và dòng điện trong mạch là
A.
\(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)V;\,i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
B.
\(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)V;i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)A\)
C.
\(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100t} \right)V;i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100t} \right)A\)
D.
\(u = 200\cos \left( {100\pi t} \right)V;i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)A\)