THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4195
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5069
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020
Câu 1
Nguyên tố magiê là thành phần cấu tạo chủ yếu của
A.
axit nuclêic.
B.
màng của lục lạp.
C.
diệp lục.
D.
prôtêin.
Câu 2
Thực vật hấp thụ được nitơ trong đất bằng hệ rễ dưới dạng
A.
NO2- và NO3-
B.
NO2- và NH4+
C.
NO3- và NH4+
D.
NO2- và N2
Câu 3
Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?
A.
Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
B.
Răng cửa giữ thức ăn.
C.
Răng nanh cắn và giữ mồi
D.
Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
Câu 4
Côn trùng có hình thức hô hấp nào sau đây?
A.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B.
Hô hấp bằng mang.
C.
Hô hấp bằng phổi.
D.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 5
Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là
A.
Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B.
Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C.
Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D.
Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 6
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền
A.
Tính đặc hiệu.
B.
Thoái hóa
C.
Tính phổ biến
D.
Mã bộ ba
Câu 7
Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là
A.
Vùng khởi động.
B.
Vùng kết thúc.
C.
Vùng mã hoá.
D.
Vùng vận hành
Câu 8
Kết quả lai 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 và F2 lần lượt là
A.
F1 (100% trội) và F2 (3 trội : 1 lặn)
B.
F1 (100% trội) và F2 (1 trội : 1 lặn)
C.
F1 (1 trội : 1 lặn) và F2 (3 trội : 1 lặn).
D.
F1 (3 trội : 1 lặn) và F2 (3 trội : 1 lặn)
Câu 9
Gen đa hiệu là gì?
A.
Gen tạo ra nhiều mARN.
B.
Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
C.
Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau.
D.
Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.
Câu 10
Điều nào sau đây không phải là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi - Vanbec?
A.
Không có áp lực của chọn lọc tự nhiên.
B.
Quần thể phải có kích thước lớn.
C.
Các cá thể giao phối ngẫu nhiên.
D.
Tần số đột biến thuận lớn hơn tần số đột biến nghịch.
Câu 11
Tần số tương đối của một alen được tính bằng tỉ lệ giữa
A.
Số lượng alen đó trên tổng số alen của gen đó trong quần thể.
B.
Số cá thể có alen đó trên tổng số alen của gen đó trong quần thể.
C.
Số cá thể có alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
D.
Số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể
Câu 12
Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:
A.
Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học
B.
Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học - tiến hoá tiền sinh học.
C.
Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học.
D.
Tiến hoá sinh học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hóa hóa học.
Câu 13
Phát biểu nào sau đây về quần thể ngẫu phối là sai?
A.
Quần thể ngẫu phối gồm các cá thể có kiểu gen khác nhau giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.
B.
Quần thể ngẫu phối tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn.
C.
Quần thể ngẫu phối có thể duy trì tần số các kiểu gen không đổi trong điều kiện nhất định
D.
Quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ.
Câu 14
Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì
A.
Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
B.
Sự phân bố các cá thể hợp lý hơn.
C.
Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
D.
Số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 15
Mối quan hệ cùng có lợi cho cả 2 bên nhưng không nhất thiết cho sự tồn tại là
A.
Cộng sinh
B.
Hội sinh
C.
Hỗ trợ
D.
Hợp tác
Câu 16
Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?
A.
Sức sinh sản
B.
Tỉ lệ tử vong
C.
Mật độ
D.
Độ đa dạng
Câu 17
Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
A.
Có các lực khử mạnh.
B.
Được cung cấp ATP.
C.
Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.
D.
Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 18
Vì sao ở lưỡng cư có sự pha trộn máu?
A.
Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B.
Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C.
Vì tim chỉ có 3 ngăn.
D.
Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 19
Trình tự phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung 5’ AGXTTAGXA 3’ là
A.
3’AGXUUAGXA 5’.
B.
3’ UXGAAUXGU 5’.
C.
5’AGXUUAGXA 3’.
D.
5’ UXGAAUXGU 3’.
Câu 20
Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A.
Dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B.
Dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C.
Cơ quan sinh dục mang đột biến.
D.
Chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến.
Câu 21
Hình vẽ dưới đây mô tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. Cấu trúc X trên hình vẽ là
A.
ADN polimeraza.
B.
ADN ligaza.
C.
Ribôxôm
D.
ARN polimeraza.
Câu 22
Khi nói về quan điểm di truyền của Menđen, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 23
Khi nói về di truyền liên kết gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 24
Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1?
A.
\({Ab\over ab}\) x \({AB\over aB}\)
B.
\({AB \over ab} \) x \({AB \over ab}\)
C.
\({AB \over ab}\) x \({Ab \over aB}\)
D.
\({AB\over Ab}\) x \({aB\over ab}\)
Câu 25
Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử thì tính trạng này được quy định bởi gen:
A.
Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B.
Trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C.
Trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
D.
Trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 26
Trong các hiện tượng sau, có bao nhiêu hiện tượng là biểu hiện của cách li sau hợp tử?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 28
Cho các ví dụ sau về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật:
A.
(1) và (4).
B.
(1) và (2).
C.
(3) và (4).
D.
(2) và (3).
Câu 29
Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã bố trí thí nghiệm như sau:
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 30
Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch thứ nhất có số nuclêôtit loại T và X lần lượt chiếm 20% và 40% số nuclêôtit của mạch; trên mạch thứ hai có số nuclêôtit loại X chiếm 15% số nuclêôtit của mạch. Tỉ lệ nuclêôtit loại T ở mạch thứ hai so với tổng số nuclêôtit của mạch là:
A.
25%
B.
20%
C.
10%
D.
15%
Câu 31
Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là:
A.
11 đỏ : 1 vàng.
B.
5 đỏ : 1 vàng.
C.
1 đỏ : 1 vàng.
D.
3 đỏ : 1 vàng
Câu 32
Ở một loại thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 33
Ở một loài Cáo, tính trạng màu lông do một cặp gen qui định. Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết quả như sau
A.
Liên kết với giới tính.
B.
Tương tác gen.
C.
Phân ly độc lập.
D.
Di truyền qua tế bào chất.
Câu 34
Cho lưới thức ăn đồng cỏ như sau:
A.
(1) sai; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) sai.
B.
(1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6) đúng.
C.
(1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng; (6 sai).
D.
(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai; (6) đúng.
Câu 35
Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác; cá mương sử dụng giáp xác làm thức ăn đồng thời lại làm mồi cho cá quả. Cá quả tích lũy được 1152.103 kcal, tương đương 10% năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng thấp liền kề với nó. Cá mương tích lũy được một lượng năng lượng tương đương với 8% năng lượng tích lũy ở giáp xác. Tảo tích lũy được 12.108 kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1 là
A.
6%
B.
12%
C.
10%
D.
15%
Câu 36
Một opêron của 1 loài vi khuẩn có 3 gen cấu trúc ký hiệu là A, B, C; Hai đột biến điểm diễn ra opêron này khiến sản phẩm của gen B thay đổi số lượng và trình tự các axit amin, sản phẩm của gen A thay thế 1 axit amin, còn sản phẩm gen C vẫn bình thường. Trong các nhận xét sau đây, có bao nhiêu nhận xét đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 37
Để xác định quy luật di truyền chi phối sự hình thành màu sắc hoa một nhà khoa học đã tiến hành các phép lai sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Ở một loài thực vật, xét 2 gen nằm trong nhân tế bào, mỗi gen đều có 2 alen. Cho hai cây (P) thuần chủng khác nhau về cả hai cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Cho F1 lai với cơ thể đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen, thu được Fa. Biết rằng không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị là 12,5%, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của Fa?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 39
Ở một loài, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen nằm trên NST thường. Một quần thể có 2000 con trong đó có 40 con đực và 360 con cái thân đen, số còn lại đều thân xám. Cho biết tỉ lệ đực cái là 1 : 1 và cân bằng alen ở 2 giới tính. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng, người ta cho các cá thể thân xám giao phối ngẫu nhiên với nhau, hãy tính xác suất xuất hiện cá thể thân đen trong quần thể?
A.
4/49
B.
16/49
C.
1/4
D.
4/7
Câu 40
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một tính trạng trong một gia đình: Biết rằng bệnh này do một trong hai alen của một gen quy định và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Trong các phát biếu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1