THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #4210
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3374
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020
Câu 1
Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước
A.
Kon Tum
B.
Gia Lai
C.
Đắc Lắc
D.
Lâm Đồng.
Câu 2
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A.
Tháng 10.
B.
Tháng 8.
C.
Tháng 7.
D.
Tháng 9.
Câu 3
Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió.
A.
Tây Nam.
B.
Tín Phong.
C.
Đông Bắc.
D.
Gió fơn.
Câu 4
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A.
Quảng Trị.
B.
Quảng Bình.
C.
Hà Tĩnh.
D.
Nghệ An.
Câu 5
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là
A.
27,4%.
B.
24,7%
C.
72,6%.
D.
76,2%.
Câu 6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên?
A.
Kon Tum.
B.
Pleiku.
C.
Đà Lạt.
D.
Bảo Lộc.
Câu 7
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số
A.
dưới 50 người/km2.
B.
từ 50 – 100 người/km2.
C.
từ 101 – 200 người/km2.
D.
từ 201 – 500 người/km2.
Câu 8
Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%?
A.
Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.
B.
Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.
C.
Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
D.
Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng
Câu 9
Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ?
A.
Đóng tàu.
B.
Chế biến nông sản.
C.
Cơ khí.
D.
Hóa chất.
Câu 10
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng lao động đang làm việc ở khu vực dịch vụ của nước ta năm 2007 là
A.
24,6%.
B.
18,2%.
C.
26,1%.
D.
20,0%.
Câu 11
Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A.
Cẩm Phả
B.
Hạ Long
C.
Thái Nguyên
D.
Việt Trì
Câu 12
Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A.
diện tích cây ăn quả.
B.
sản lượng cây cao su.
C.
trữ năng thủy điện.
D.
diện tích cây cà phê.
Câu 13
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A.
Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B.
Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),
C.
Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
D.
Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 14
Tác động của việc giải quyết vấn đề thủy lợi ở Đông Nam Bộ
A.
giải quyết nước tưới trong mùa khô.
B.
giải quyết nước cho sản xuất công nghiệp.
C.
tiêu nước trong mùa mưa, chống ngập úng.
D.
tăng hệ số sử dụng đất trồng trọt hàng năm.
Câu 15
Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
A.
trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B.
liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C.
liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D.
ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
Câu 16
. Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây ?
A.
Độ mặn trung bình là 32-33‰, thay đổi theo mùa.
B.
Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C
C.
Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn.
D.
Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc.
Câu 17
Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh ở DHNTB có nghề nuôi tôm rất phát triển là
A.
Phú Yên, Khánh Hòa.
B.
Ninh Thuận, Bình Định.
C.
Bình Định, Khánh Hòa.
D.
Bình Thuận, Phú Yên.
Câu 18
Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung Bộ, do có
A.
lao động trình độ kĩ thuật cao.
B.
hai ngư trường trọng điểm.
C.
nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D.
phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 19
Thời kì nào không phải là mùa khô ở Tây Nguyên ?
A.
Tháng 10 - tháng 12
B.
Tháng 1 - tháng 3
C.
Tháng 5 - tháng 10
D.
Tháng 3 - tháng 5
Câu 20
Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A.
tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
B.
quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C.
đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.
D.
đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
Câu 21
Điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A.
địa hình.
B.
đất đai.
C.
khí hậu.
D.
nguồn nước.
Câu 22
Công nghiệp của vùng BTB chủ yếu dựa trên
A.
chủ yếu từ nguồn khoáng sản.
B.
nguồn nguyên liệu từ nông-lâm-thủy sản.
C.
nguồn lao động dồi dào chất lượng cao.
D.
cơ sở hạ tầng vững mạnh.
Câu 23
Ở nước ta, kinh tế trạng trại phát triển mạnh nhất là
A.
Đồng bằng sông Hồng
B.
Đồng bằng sông Cửu Long
C.
Đông Nam Bộ
D.
Tây Nguyên
Câu 24
Đây là một trong những vùng đất phèn lớn của ĐBSCL
A.
dải dọc sông Tiền, sông Hậu
B.
ven Biển Đông.
C.
ven vịnh Thái Lan
D.
Tứ giác Long Xuyên
Câu 25
Hệ thống sông ngòi của ĐBSCL không có thế mạnh về
A.
thủy lợi
B.
giao thông vận tải
C.
thủy điện.
D.
bồi đắp phù sa.
Câu 26
Để tăng hệ số sử dụng đất ở duyên hải Nam Trung Bộ biện pháp quan trọng hàng đầu là
A.
trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
B.
trồng cây chịu hạn, bảo vệ rừng đầu nguồn.
C.
xây dựng hồ chứa nước, bảo vệ rừng đầu nguồn.
D.
có các biện pháp chống thiên tai vào mùa mưa bão
Câu 27
Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ là
A.
khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B.
sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
C.
hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp.
D.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 28
Lũ lụt xảy ra đột ngột ở đồng bằng DHNTB, nguyên nhân chính là do
A.
rừng đầu nguồn bị tàn phá.
B.
địa hình đồi núi cắt xẻ.
C.
sông ngòi ngắn, dốc.
D.
đồng bằng nhỏ hẹp.
Câu 29
Đàn lợn của TDMNBB gần đây tăng nhanh nhờ vào
A.
nhiều giống có năng suất cao.
B.
đồng bào dân tộc đã có nhiều tiến bộ trong chăn nuôi.
C.
cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được giải quyết tốt hơn.
D.
khoa học kỹ thuật phát triển.
Câu 30
Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh, ở ĐBSH có lợi thế để
A.
tăng diện tích lúa đông xuân.
B.
nuôi được gia súc xứ lạnh.
C.
trồng rau vụ đông.
D.
sản xuất cây CN ôn đới.
Câu 31
Đây là biện pháp quan trọng để có thể vừa tăng sản lượng thuỷ sản vừa bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
A.
tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B.
đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C.
hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
D.
tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 32
Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động
A.
Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
B.
Giảm bớt tình trạng độc canh.
C.
Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D.
Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
Câu 33
Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A.
sự suy giảm của các cường quốc khác
B.
trình độ khoa học kỹ thuật cao
C.
liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D.
nguồn nguyên liệu phong phú
Câu 34
Cho bảng số liệu:
A.
Biểu đồ đường.
B.
Biểu đồ cột.
C.
Biểu đồ miền.
D.
Biểu đồ tròn.
Câu 35
Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A.
trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
B.
quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
C.
chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D.
gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
Câu 36
Cho bảng số liệu:
A.
Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B.
Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C.
Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D.
Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
Câu 37
Cho bảng số liệu sau:
A.
GDP ở khu vực I luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B.
Năm 2010, tỉ trọng GDP ở khu vực III đạt 42.3%.
C.
Tốc độ tăng trưởng GDP của nước ta tăng 348,6%.
D.
Giá trị GDP ở khu vực II biến động mạnh qua các năm
Câu 38
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là không chính xác?
A.
Năng suất lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng liên tục.
B.
Năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực đạt 59,2%.
C.
Diện tích trồng lúa nước ta từ 2000 – 2007 biến động mạnh.
D.
Sản lượng lúa của nước ta từ năm 2000 – 2007 tăng 1,1 lần.
Câu 39
Cho bảng số liệu
A.
Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
B.
Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C.
Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D.
Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu
Câu 40
Cho bảng số liệu:
A.
48,5; 21,3%.
B.
56,5; 20,1%.
C.
57,5; 17,7%.
D.
70,8; 25,6%.